-
-
这并不像. Zhè bìng bù xiàng . 道听途说的假象. Dào tīng tú shuō dí jiǎ xiàng. 也无妨. Yě wú fáng . 让回忆肆意增长. Ràng huí yì sì yì zēng cháng. 不谦让. Bù qiān ràng . 争了个理所应当. Zhēng liǎo gè lǐ suǒ yīng dāng. 怎么样. Zěn me
-
. Vung kiếm đoạn thiên nhai, tương tư nhẹ buông. 梦中我痴痴牵挂. mèng zhōng wǒ chī chī qiān guà. Mộng trung ngã si si khiên quải. Giấc mộng này ta vương vấn si mê. 顾不顾将相王侯. gù bù gù jiāng xiāng wáng hóu. Cố bất
-
无数轮回伴随千秋一同. Wú shù lún huí bàn suí qiān qiū yī tóng. 随着笔墨书写渐浓. Suí zhuó bǐ mò shū xiě jiàn nóng. 红尘落幕诞生多少英雄. Hóng chén luò mù dàn shēng duō shǎo yīng xióng. 得举国昌盛繁荣. Dé jǔ guó chāng shèng fán róng. 我
-
liễu phong tuyết. Ta nâng chén uống cạn gió tuyết. 是谁打翻前世柜. Shi shui da fan qian shi gui. Thị thùy đả phiên tiền thế quỹ. Là ai khơi lại kiếp trước . 惹尘埃是非. Re chen ai shi fei. Nhạ trần ai thị phi. Rước
-
dặm. 几度红尘来去. jǐ dù hóng chén lái qù. kỉ độ hồng trần lai khứ. Trần gian đi lại bấy nhiêu lần?. 人面桃花长相依. rén miàn táo huā zhǎng xiāng yī. nhân diện đào hoa trường tương y. Phong thái, cốt cách hào hoa. 又
-
. Rù yè jiàn wēi liáng fán. huā luò dì chéng shuāng. nǐ zài yuan fāng tiào wàng. hào jìn suǒ yǒu mù guāng. bù sī liang zì nàn xiāng wàng . yāo yāo táo huā liáng. qián shì nǐ zěn shě xià. zhè yī hǎi
-
vài tháng, tỉnh là mấy năm. 往事凄艳 用情浅两手缘. wǎng shì qī yàn yòng qíng qiǎn liǎng shǒu yuán. Vãng sự thê diễm dụng tình thiển lưỡng thủ duyến. Quá khứ sầu thê lương, tình cạn duyên hai lối. 鹧鸪清怨 听得见飞不回堂前
-
Bù ràng nǐ shòu wěi qū. Kǔ yě yùan yì. Màn tiān de hùa yǔ. Fēn lùan luò zài ěr jì. Nǐ wǒ chén mò bù húi yīng. Qiān nǐ de shǒu. Nǐ què kū hóng liǎo yǎn jīng. Lù tú màn cháng wú zhǐ jìn. Duō xiǎng tí
-
qí zhèng yàn. Piān piān ruò jīng hóng. Qián xíng rú yóu lóng. Wǒ wú xiá gù jí yán tú yī xīn zhuī fēng. Tà guò gōu gōu kǎn kǎn. Kē kē bàn bàn. Yǔ zì jǐ duì zhì de wǒ. Lín shēn yuān lǚ bó bīng. Dēng gāo
-
chu qing chun. 可人何木子李, 三横念做王. Ke ren he mu zi li, san heng nian zuo wang. 耳东陈古月胡. Er dong chen gu yue hu. 草头成了黄. Cao tou cheng le huang. 木土杜口天吴. Mu tu du kou tian wu. 木易便是杨. Mu yi bian shi yang. 文刀刘双木林
-
Bao năm ngược xuôi dạo chơi phiêu du trần gian mọi nơi. Chẳng màng уêu đương không mang trên vai mối tình. Ѕương mai đọng trên nhành hoa tơ vương rồi cũng chẳng xa. Thiên hạ bao la mà lại vương ánh
-
xīng . Ngân điệp biên tiên uyển nhược điều điều liên thiên tinh . Bướm bạc uyển chuyển như ánh sao xa xôi trên bầu trời . Xū yú jiān xié huāng shān yě jìng xún shēng mì yǐng . Tu du gian hiệp hoang sơn
-
Bài hát Dám Vì Thiên Hạ Trước - Jane Zhang (Trương Lương Dĩnh). 谁的眉心被画出江山的模样 . Shui de mei xin bei hua chu jiang shan de mo yang . 谁的指尖被梦涂上娇羞浓妆 . Shui de zhi jian bei meng tu shang jiao xiu nong
-
zhǎng xiàng sī. cho ta bao tương tư. qiān bān sī wúyòng. Ngàn nỗi nhớ ích chi. shéi rén néng zì zhǐ. Thế gian ai có thể ngừng tương tư
-
Bài hát Tề Thiên Đại Thánh (Live) - Hoa Thần Vũ. Wu bai nian xiang dong chui de feng. Dai zou gu shi shen me nei rong. Shui lian dong li chen shui de meng. Cai mei you shen me gai shi ying xiong. Na
-
-
Zhao Fang Jing. 你晃晃悠悠於途中. Ni huang huang you you yu tu zhong. 熙熙攘攘 來來去去. Xi xi rang rang lai lai qu qu. 隱隱約約 林林總總. Yin yin yue yue lin lin zong zong. . Wang Zi Yu. 我渾渾噩噩醒了夢. Wo hun hun e e xing le
-
Bài hát Tình Trong Thiên Hạ - Ưng Hoàng Phúc. Nghe tiếng tơ cung đàn, sao vấn vương. . Mười năm thoáng qua, một chữ tình. . Mộng ngày xưa hồng trần hoang ảnh. Ngồi soi bóng gương, chờ mong ai
-
Bài hát Tình Trong Thiên Hạ - V. A. Nghe tiếng ta cung đàn sao vấn vương. Mười năm thoáng qua một chữ tình. Mộng ngày xưa hồng trần hoang áng. Ngồi soi bóng gương chờ mong ai. Trường giang nay sóng
-
Version 1 . Thiếu nữ trong trắng vào chốn bụi trần. Lần đầu tiên gặp nhau bên hồ Tây Tử. Chẳng hiểu được thị phi phải trái. Một mối tình mang theo bao mối hận. Mỗi ngọn gió như một mảnh linh hồn. Tay
-
yuè ér xià. Rǎn hóng wǒ rěn tòng de ài. Jiāng shān gǔn gǔn fú huá. Dāo jiàn róng mǎ. Shè jīn shì chén āi. Gù shì rú fēn yān zhuì huā. Chén lún jiān luàn xuě fēi shā. Yī bǐ chéng tā nán le wú qiān guà
-
zi ji. Wo ke bu ke yi yin cang xin yi. Jia zhuang bu ceng zai ni de shi jie shi tu kao jin. Wo lian xi wang ji ni de hui yi. Chang shi zhe bu dan qie mian dui wo he ni de ju li . Wo hai shi ban yan zhe
-
qiú xué lù hào yuǎn xī. Shū shān wú xíng qián lù tā xū yǐ qín miǎn wéi jìng. Qiān lǐ xíng xiān pò wàn juàn bù zhuì qīng yún. Huì yǒu yǐ bǐ zì zì líng xī cái jiào zhī jǐ. Xiū wǒ xīn měi shí měi kè bǎo
-
Bài hát Địa Lão Thiên Hoang (Hoa Thiên Cốt OST) - Zhang Dan Feng (Trương Đan Phong). Pan tao hua man zhi ya . Die luo qian ta zhan fang . Rang qin mu chen zui zai zhe bei jiu zhan . Yi chang meng me
-
biến mất như tất cả những gì em đã từng có. những gì em đã từng có. như một thiên thần đã giáng Trần. trấn an em khỏi những bộn bề thế gian. đúng lúc em cần. đến đây và cứu lấy em khỏi những nghĩ suy
-
cầu . Lạc giữa dòng người bon chen . Mấy phen, ta vướng bụi trần . Lọc lừa hơn thua, ganh đua , ái ố . Giữa dòng đời sóng xô , ta như con thuyền không bến . Mãi Lênh đênh , ngắm sự tình ,thay trắng đen
-
Bài hát Nhật Ký - Kelly Chen (Trần Tuệ Lâm). 陈慧琳 - 记事本. Chen hui lin - Ji shi ben. 离开随身携带的记事本. Li kai sui shen xie dai de ji shi ben. 写着许多事都是关于你. Xie zhuo xu duo shi du shi guan yu ni. 你讨厌被冷落 习惯被守候 寂
-
让自己变成一个自己讨厌自己的角色. Ràng zì jǐ biàn chéng yī gè zì jǐ tǎo yàn zì jǐ de jiǎo sè. 我承认你都没错. Wǒ chéng rèn nǐ dū méi cuò. 那我们 为何不互相道歉 此刻. Nà wǒ mén wéi hé bù hù xiāng dào qiàn cǐ kè. 醒来又睡 都没有睡好. Xǐng lái
-
-
-
shǒu. Shèng shì tiān xià zài yǎn móu. Rén jiān xíng zǒu kuài yì wǒ lái qù zì yóu. Qiān gǔ fāng míng fēi wǒ suǒ qiú. Shì jiān piāo bó wú wèi ēn yuàn qíng chóu. Bēi huān lí hé bù guò yī chūn qiū
-
-
đã yêu là mù quáng. wàng qián lù wàng jiùwù. Quên con đường phía trước, quên vật xưa. wàng xīn wàng nǐ wàng zuìchū. Quên tâm tư, quên chàng, quên cả lúc ban sơ. huā bānbān liú zài ài nǐ de lù. Hoa còn
-
劍出鞘 恩怨了 誰笑. Jiàn chū qiào ēn yuàn le shuí xiào. Kiếm rời bao, Ân oán tận, Người cười sao?. 我只求今朝 擁你入懷抱. Wǒ zhǐ qiú jīn zhāo yōng nǐ rù huái bào. Mong sớm nao được ôm Nàng vào lòng. 紅塵客棧風似刀. Hóng chén
-
Lian lou ji sheng re qian wen. Xin ge ji ge hong chen. Lòng ngăn cách hồng trần. Lai shi wu ren ken ye wu ren wen. Không người nhận, cũng không người hỏi. Zen luo di sheng gen. Sao bén rễ sinh chồi