-
-
Hǎi làng wú shēng jiāng yè mù shēn shēn yān mò . Sóng biển lặng im nhấn chìm màn đêm thật sâu . Màn guò tiān kōng jìn tóu de jiǎo luò . Lan ra đến tận cùng của góc trời . Dà yú zài mèng jìng de fèng
-
shēn qiū yè piāo luò. Đình viện thăm thẳm, lá thu nhẹ rơi. 我们苍老的时候 就回到小时候. Wǒ mén cāng lǎo de shí hòu jiù huí dào xiǎo shí hòu. Khi về già chúng ta hãy cùng quay lại ngày còn thơ. 采青梅用来酿酒你 不许偷着喝. Cǎi
-
xīnzhōng lán lán de tiān. 是个生命的开始. Shìgè shēngmìng de kāishǐ. 春雨不眠隔夜的你. Chūnyǔ bùmián géyè de nǐ. 曾空度无眠的日子. Céng kōng dù wúmián de rìzi. 让青春娇艳的花朵. Ràng qīngchūn jiāoyàn de huāduǒ. 绽开了深藏的红颜. Zhànkāile shēn
-
welcome you to the Beyoncé Cowboy Carter Act II, ah. And a rodeo chitlin circuit. We gon' make it do what it do, ya-ya. Put them hands together. Chorus. We clappin'. We drummin' (Ya-ya-ya-ya-ya, ya-ya-ya-ya
-
Bài hát Hương Mai Như Cố / 梅香如故 - Châu Thâm (Zhou Shen), Mao Bất Dịch (Mao Buyi). Sáng tác Lữ Cảnh Á; Trần Thi Mục. 落花醉了梅苑. Luòhuā zuìle méiyuàn. Hoa rơi say trong vườn mai. 恍若人生是初见. Huǎng ruò
-
Bài hát Nhạc Niệm Nam Mô A Di Đà Phật - Kim Linh. Nam Mô. A Di Đà Phật ! . Nam Mô A. Nam Mô A Di Đà Phật ! . Nam Mô A Di Đà Phật Nam Mô A Di Đà Phật ! . Nam Mô A Di Đà Phật ! . Nam Mô A Di Đà Phật
-
xiāng féng. Hóng chén yī tàng shēn qíng yǔ gòng. Shì yuán shì jié bǎi bān jiū jié. Qíng huà huǎng yán zì fù zuò jiǎn. Shì nǐ ràng wǒ qīng yì jiù shēn xiàn. Fēi shā luàn xuě dǒu yá xuán yuān. Yě zài nán
-
wǒ . Wǒ zài děng zhè yīnguǒ dù hún dù pò dù wǒ. Zòngrán yǐ shì zhízhuó nán shě . Duànle zhè xīn mó kě yuánliàng wǒ. Sùmìng zhòng huòdé zhè jiětuō chóng láiguò . Yǐ zhī mìngyùn duō cánrěn. Bù kàn bùwèn
-
Life blooms like a flower. Far away or by the road. Waiting the the one. To find the way back home. Rain falls a thousand times. No footprints of come-and-go. You who once went by. Where will you
-
Jin Di Wu Qiong, . Gao Lou Wang Duan, Qing You Du Zhong, . Pan Guo Chun Xia He Qiu Dong, . Pan Lai Pan Qu Pan Bu Jin, . Tian Ya He Chu Shi Gui Hong. . Tình sâu thẳm, mưa mông lung. Bao nhiêu lâu đài
-
bù chuān. A qíng shēn yì zuì luòhuā yǎngài shìfēi. Wúmián xiāng suí tánzhǐ jiān luòhuā kūwěi. Bànyuè yè chán míng shēng rě rén sī yì. Yú yǐng zhōng ruò jìn ruò lí. Rúshì mèng yòu yīn hé fàn qǐ liányī
-
海浪無聲將夜幕深深淹沒 . Hǎilàng wúshēng jiāng yèmù shēn shēn yānmò . 漫過天空盡頭的角落 . Mànguò tiānkōng jìntóu de jiǎoluò . 大魚在夢境的縫隙裡游過 . Dà yú zài mèngjìng de fèngxì lǐ yóuguò . 凝望你沉睡的輪廓 . Níngwàng nǐ chénshuì de
-
fēng zhòu yǔ zhōng pò suì. Chóng sù chéng shén me. Yú xīn yú jǐ cái wú kuì. Chōng zhuàng kāi qiān wàn dào mén wéi réng shēn fù qiān wàn tiáo chén guī. Rén a rén. Yòu yú yī lì fēi huī. Ér wǒ. Zǎo jiù yǐ
-
, ôm anh đi. Ôm trong giấc mơ. Trong cơn mơ, trong cơn mơ, trong cơn mơ. Yêu đến vậy thôi, phát điên rồi, làm sao giờ?. Em xinh như một thiên thần (ya). Như một thiên thần (ah-ah). Như một thiên thần
-
trong gai, tôi vẫn không lùi bước. Từng ngày lặng thầm trôi, dù đời kia hờ hững. Lòng tôi luôn vẫn tin vươn tới. Ước mơ tôi, tương lai tôi. Luôn rực cháy niềm tin mỗi ngày. Ứơc mơ tôi, tương lai tôi. Hòa
-
hé wú yàng yān huǒ xǘn cháng. 可是你如愿的眺望. Kě shì nǐ rú yüàn de tiào wàng. 孩子们啊 安睡梦乡. Hái zi men a ān shuì mèng xiāng. 像你深爱的那样. Xiàng nǐ shēn ài de nà yàng. 而我将 梦你所梦的团圆. Ér wǒ jiāng mèng nǐ suǒ mèng de
-
Intro. Đi xem bói đầu năm. Xem năm mới như nào. Xem xem có hữu duyên. Xin thầy gieo quẻ. Mong mình vibing ya. Verse. Ui năm qua hơi bị xui á. Thui đang vui mình bỏ qua nha. Con mong sao cho là năm
-
Xiǎoháizi wèn māmā. Tùzǐ de jiā zài nǎlǐ ya. Māmā xiàozhe huídá. Yuèliàng shì tùzǐ xiānshēng de gùxiāng. Xiǎoháizi wèn māmā. Tùzǐ xiānshēng zǎ bù huí jiā. Māmā xiàozhe huídá. Liúlàng shì tùzǐ
-
Rén a yī yǎn yī yǔ yī qiè dōu suí fēng. Xiǎng wèn nǐ wèi hé hái zhè bān xīn tòng. Shuí jiāng yú shēng huàn zuò jīn yè chī qíng mèng. Zhī liú chū yù de dòng róng. Rén ā yī yǎn yī yǔ yī qiē dōu suí
-
yún jiàn rú hóng . Người đẹp như ngọc, kiếm như cầu vồng rực sáng. 啊情深深雨朦朦 . A qíng shēn shēn yǔ méng méng . A, tình sâu thẳm mưa mông lung. 世界只在你眼中 . Shì jiè zhǐ zài nǐ yǎn zhōng . Thế giới tất cả
-
". 等到红颜憔悴它却依然如此完美. Děng dào hóng yán qiáo cuì tā què yī rán rú cǐ wán měi. Cho đến khi nhan sắc tiêu tàn mà nó vẫn hoàn mỹ đến vậy!. 等到什么时候我们才能够体会. Děng dào shén me shí hou wǒ men cái néng gòu tǐ huì
-
Zǐyè qiǎn qiǎn de jiè hén qiǎn qiǎn de cháng jiē. Cányuè. Qiǎn qiǎn de qīnwěn shēn shēn de líbié. Nǐ kàn. Gūdú chuānzhuó hēi páo ānjìng zhàn zài ménkǒu. Kěxí. Lián tā dōu bù yuàn xiàng wǒ tái qǐ shǒu
-
xiāngsī yǐ língluàn. 泪光藏了誓言. Lèi guāng cángle shìyán. 相约一生何曾改变. Xiāngyuē yīshēng hécéng gǎibiàn. 花开盛艳花易残. Huā kāi shèngyànhuā yì cán. 谁在拨琴弦啊. Shéi zài bō qín xián a. 情到深处人易散. Qíng dào shēn chù rén yì sàn. 独
-
trọn niềm tin vào một người như em đây. Mặc kệ mặc kệ mặc kệ hết. Mặc kệ mặc kệ tình đã chết. Mặc kệ mặc kệ mình đã kết thúc đi một chuyện tình không làm mờ dấu vết. Chuyện ngày hôm qua như cơn mê trong
-
dānqīng xiǎng yào huà chū nǐ. 织染署中吱吱呀呀的细语. Zhī rǎn shǔ zhōng zhī zhī ya ya de xì yǔ. 我在彩色风中重逢你. Wǒ zài cǎisè fēng zhōng chóngféng nǐ. 你给的眼神如玉. Nǐ gěi de yǎnshén rú yù . 惊鸿一现留心底. Jīng hóng yī xiàn liú xīndǐ
-
yá. Chūn tiān kě céng zài nǎ lǐ jìan guò tā. Shí jiān de shǒu fǔ guò le liǎn jía. Tā men shéi dōu chén mò bù shuō hùa. Wǒ xī wàng xǔ guò de yùan wàng yī lù shēng huā. Hù sòng nà shí de mèng dǐ dǎng guò
-
yào tǐhuì duōshǎo cì zhuìluò. Cáinéng duì ài hèn cóngróngbùpò. Shéi dōu mò wèn fàngshǒu nà yīkè. Shì sǎtuō háishì ruǎnruò. Xǔ shì wù rùle xīn mén shì cāng huáng de bùrěn. Shì bùgān yǔ nǐ zhǐ zuò lùrén
-
Bilʹshe ya ne damsya smutku v polon. I ne nazdozhene mene pechalʹ. YA ne zaplachu za toboy znov. Proshchavay proshchavay lyubyy lyubyy. Dvichi v odnu richku ne. Vviydesh ne blahay mene. Ty zi mnoyu
-
Bài hát Nam Mô Quan Thế Âm Bồ Tát - V. A. Nam mô Quan Thế Âm Bồ Tát . Nam mô Quan Thế Âm Bồ Tát . Nam mô Quan Thế Âm Bồ Tát . Nam mô Quan Thế Âm Bồ Tát . Nam mô Quan Thế Âm Bồ Tát . Nam mô Quan Thế
-
小孩子问妈妈 兔子的家在哪里呀. Xiǎoháizi wèn māmā tùzǐ de jiā zài nǎlǐ ya. 妈妈笑着回答 月亮是兔子先生的故乡. Māmā xiàozhe huídá yuèliàng shì tùzǐ xiānshēng de gùxiāng. 小孩子问妈妈 兔子先生咋不回家. Xiǎoháizi wèn māmā tùzǐ xiānshēng zǎ bù huí
-
. Kělián yī chù qíng shēn jiù. Mǎnzuò yīguān jiē lǎoxiǔ. Huángquán gùshì wú zhǐ xiū. Xì wúgǔ nán zuǒyòu. Huànguò yī zhé yòu zhòngtóu. Zhǐ dào zuì shì rénjiān bùnéng liú. Wù chuǎng tiān jiā. Quàn yú fàngxià
-
Wǒ men zài tú zhōng cōng cōng huī shǒu bìng bù shuō gào bié. Zhǐ yīn shēn zhī zǒng huì zài lún huí lǐ zài cì xiāng jiàn. Dào nèi tiān chuān guò mò shēng rén hǎi zài nào shì zhōng cā jiān. Píng fán de
-
quanh. Để ta nhìn thấy ước mơ cất cánh . Và fly fly my dream is a butterfly . Nếu ước mơ chưa thành sự thật. Then wait for another night. Bước chân nhỏ bé âm thầm . Về đâu trong đêm vắng tanh. Ngón tay
-
洛天依. 欢迎来到阿尔特里亚大陆. Huānyíng lái dào ā'ěr tè lǐ yǎ dàlù. 周深/旁白. 森林之中 某个角落. Sēnlín zhī zhōng mǒu gè jiǎoluò. 有个小队 点起了篝火. Yǒu gè xiǎoduì diǎn qǐle gōuhuǒ. 他们都有 同样的梦. Tāmen dōu yǒu tóngyàng de mèng. 拿到宝物
-
. Nǐ wǒ xíguàn xiàng cháng lǚkè láile yòu qù. 寄天空的信 未能 按时 回复. Jì tiānkōng de xìn wèi néng ànshí huífù. 再等一等就返航 如初. Zài děng yī děng jiù fǎnháng rúchū. 我们总会 绕啊绕 绕啊绕. Wǒmen zǒng huì rào a rào rào a rào. 绕几