-
. 万物都潮涌. Wàn wù dou cháo yǒng . 就要在这一个路口分开走. Jiù yào zài zhè yī gè lù kǒu fēn kāi zǒu . 时间溜走回忆在漫游. Shí jiān liū zǒu huí yì zài màn yóu . 我落下化为土你环游在宇宙. Wǒ luò xià huà wéi tǔ nǐ huán yóu zài yǔ zhòu . 等一万
-
lǎoshào ài chànggē. Yán hé liǎng'àn hào zǐ er qǐ yé. Yōu wèi yōu. Hǎn dé nàgè xī shuǐ huā huā de liú. Hǎn dé nàgè chuī yān xiào wānle yāo. Hǎn dé nàgè cǎi yún zhùzú qiáo wa. Hǎn dé nàgè niú yáng lei mǎn
-
hao xiang hao xiang . hao xiang hao xiang he ni zai yi qi . he ni yi qi shu tian shang de xing xing . shou ji chun tian de xi yu . hao xiang hao xiang he ni zai yi qi . ting ni su shuo gu lao de gu
-
我好已经快疯掉. Bié zài duì wǒ hǎo yǐjīng kuài fēngdiào. Đừng tốt với em nữa, em sắp phát điên lên mất. 是你的给我拥抱留下了你的味道. Shì nǐ de gěi wǒ yǒngbào liú xià le nǐ de wèi dào. Là anh trao cho em chiếc ôm, lưu lại
-
ta zong shi zhi liu xia dian hua hao ma. cong bu ken rang wo song ta hui jia. ting shuo ni ye zeng jing ai shang guo ta. zeng jing ye tong yang wu fa zi ba. ni shuo ni xue bu hui jia zhuang xiao sa
-
wǒ. Gēnfēng de gǎo bù qīng zhuàngkuàng jiù dǐhuǐ. Jiàn fēng shǐ duò shì tāmen jìnéng bìbèi. Zhuā hǎo zhè shíjī zhè wéiyī de jīhuì. Shíhuà shíshuō zhège méi shà yào bìhuì. Lưu Diệu Văn. Shuō dé bù dǒng
-
Ver 1. 说好带你流浪 而我却半路返航. Shuō hǎo dài nǐ liúlàng ér wǒ què bànlù fǎnháng. Anh từng nói sẽ đưa em đi khắp nơi, nhưng được nửa đường anh lại trở về nơi xuất phát. 坠落自责的海洋 . Zhuìluò zì zé dì hǎiyáng
-
Yuè liàng zhǎ zhǎ yǎn jīng. Wǒ bǎ nǐ fàng zài shǒu xīn. Nà jǐ gè zì shuō chū qù. Yòu pà nǐ jiǎ zhuāng tīng bù qīng. Dīng dīng dōng dōng zěn yāo jīn wǎn. Tū rán hǎo ān jìng. Jiù děng zhù nǐ hū xī jué
-
jùdà chéngshì lǐmiàn liǎng gè xiāng'ài de wài xīng rén. Kě wǒ bùxiǎng shēnghuó zài tàolù lǐ. Xiǎng bǎ xīnshì dōu gàosù nǐ. Wǒ xiǎng yào yīzhí zhàogù nǐ. Yòu zǒng hàipà nǐ hào bù qǐ. Dīdā de miǎozhēn yòu
-
gùrén zì nánwàng. Nǐ àizhe shéi xīn tú liú jǐ dào shāng. Wǒ suǒzhe méi zuì shì xiāngsī duàn rén cháng. Láoyànfēnfēi jìliáo de yèlǐ lèi liǎng xíng. Zhú duǎn yíhàn zhǎng gùrén zì nánwàng. Nǐ àizhe shéi xīn
-
在 你 的 眼 眸. Và trong mắt anh có còn em đó không ?. Wo men shuo hao yi qi lao qu kan xi shui chang liu . 我 们 说 好 一 起 老 去 看 细 水 长 流. Chúng ta đã nói là khi già rồi sẽ cùng nhau tiết kiệm. Que jiang hui
-
Wǒ bù huì gēng tián chī cǎo ràng rén xià zhù . Shénme lǐyóu fāmíng shénme jiào mǎzi . Nándào shì xiǎng ràng pǐ mǎ wèi nǐ shēng gè er zi . Wǒ méiyǒu xiōngdì jùhuì nàxiē huǎng zǐ . Huán kěyǐ zhǔ hǎo
-
. Huánghūnle chàndǒuzhe zìzuòzìshòu . Xǐ nùle zhēngzházhe sī liè shāngkǒu . Kànzhe nǐ liú xià de lèi . Shuō chū dehuà ei nǐ bùyòng chèhuí . Yǐhòu shìfǒu bùpèi . Shìfǒu yǒu jīhuì yǔ nǐ zàihuì . Chàng bù wán yī
-
. Que bei ni tian tian de xiao gei da bai . Ni zha zhu da da de yan jing na me ke ai . Hao xiang ba ni zhuang jin kou dai . Qi shi wo you yi ge hao de xiang fa zhun bei da suan . Liu dao shi nian yi hou
-
. Ni lei le. Shuo hao de. xing fu ne. wo dong le. Bu shuo le. Ai dan le. meng yuan le. kai xin yu bu kai xin, yi yi shu shuo zhe, ni zai bu she. na xie ai guo de gan jue dou tai shen ke. wo dou hai
-
piece of cake . Yī diǎndiǎn è zhī bìyào . Yīxiē xiē huài zhī bìyào shuāile shuāi pánzi . Hēle hē quándōu duàn liǎoduàn . Shuōle shuō tiānhuāluànzhuì lèi liú mǎnle mǎn . Cánrěn de bà líng mànshēng de
-
Yě xǔ shì xuě luò wú shēng. Yě xǔ shì jìng huā wú jī. Kàn biàn liǎo suì yuè liú zhuàn dí chǎng liàng. Bù jí nǐ bù jí nǐ. Wǒ zhù shì yī lǚ lián yī. Hǎo sì wú fēng yì wú qíng. Zhǐ shì ài yuè lái dé wú
-
mei yi tian zhen xi. 怕突然來不及 好好的愛你. Pa tu ran lai bu ji hao hao de ai ni. *. 時針一直倒數著 我們剩下的快樂. Shi zhen yi zhi dao shuo zhe wo men sheng xia de kuai le. 此刻相擁的狂熱 卻永遠都深刻. Ci ke xiang yong de kuang re que
-
jiē kě. Míng zhāo xiāng yuē kàn xīng hé. Wú huǐ cǐ yī shēng yǔ zǐ chéng shuō. Xía guāng rǎn hóng qī hēi de yè. Jiāo yàn yī pìan shì jiè. Xīng guāng zì míng miè. Shēng líng qiē qiē. Cuī wǒ cóng zùi mèng
-
電視一直閃. Dian shi yi zhi shan. 聯絡方式都還沒刪. Lian luo fang shi dou hai mei shan. 你待我的好. Ni dai wo de hao. 我卻錯手毀掉. Wo que cuo shou hui diao. 也曾一起想. Ye ceng yi qi xiang. 有個地方睡覺吃飯. You ge di fang shui jiao
-
. Wǒ hū lüè zì jǐ jiù yīn wèi yù jiàn nǐ. 没办法 好可怕 那个我 不像话. Méi bàn fǎ hǎo kě pà nà gè wǒ bù xiàng huà. 一直奋不顾身 是我太傻. Yī zhí fèn bù gù, shēn shì wǒ tài shǎ. 说不上爱别说谎 就一点喜欢. Shuō bu shàng ài bié shuō huǎng
-
夜未央 相逢情思路漫长. Yè wèi yāng xiāng féng qíng sī lù màn cháng. 不曾想 人间滋味几回尝. Bù zēng xiǎng rén jiān zī wèi jī huí cháng. 幸有卿君身旁 何须再流浪. Xìng yǒu qīng jūn shēn páng hé xū zài liú làng. 朝暮相依 磐石不移 勿相忘. Zhāo mù
-
Ver 1. Em muốn một người hoàn hảo, một người bước ra từ tiểu thuyết. Muốn một người khiêm tốn thật thà, nhưng mà trong túi phải có nhiều tiền. Em chỉ muốn một người đàn ông, nhưng cũng muốn có một
-
Bài hát Đậu Tương Tư - Faye Wong (Vương Phi). 还没好好的感受雪花绽放的气候. hái méi hǎo hǎo de gǎn shòu xuě huā zhàn fàng de qì hòu. Em vẫn chưa hoàn toàn cảm nhận được về khí hậu của mùa hoa tuyết nở,. 我们一起颤抖会更明白
-
dan li. Zai ba wo de zui hao de ai gei ni. Bu zhi bu jue bu qing bu yuan you dao xiang zi kou. Wo mei you ku ye mei you xiao yin wei zhe shi meng. Mei you yu zhao mei you li you ni zhen de you shuo guo
-
suì yuè liú xià dí yǎn lèi. Huàn bù huí qīng sī yǐ jìn chèng huī. Jiē jú shuí lái xiě. Xiě bù wán ài hèn chán mián. Tú wǒ gù yǐng zì lián zì tàn yòu jǐ biàn. Shuāng yuè luò tíng qián. Zhào shuí yī yè wú
-
thể từ bỏ . Hái niàn zhe tā . Vẫn nhớ cô ấy . Hái zài kǔ kǔ zhēng zhá . Vẫn đang đấu tranh trong đau khổ . Wú lì zài zhēng . Chẳng còn sức lực để tiếp tục tranh đấu . Shī luò hǎo shēn . Mất mác quá đau
-
-
qǐ yǒng qì. Hǎo hǎo dì hē hù nǐ. Bù ràng nǐ shòu wěi qū. Kǔ yě yùan yì. Nà xiē tòng de jì yì. Luò zài chūn de ní tǔ lǐ. Zī yǎng liǎo dà dì. Kāi chū xìa yī gè huā jì. Fēng zhōng nǐ de lèi dī. Dī dī luò
-
Xiàn zài nǐ guò dé zěn yàng. Cháng dài zài shí yāo dì fāng. Rú guǒ xiǎng zhǎo gè rén shuō huà. Yǐ hào 6208. Tài jiǔ méi lián xì liǎo. Qíng xù bèi yā yì zhù. Dū zǒu sàn liǎo. Yǐ hào 6208. Yuè lái yuè
-
nǎo suǒ yǒu de yōu chóu. Tǒng tǒng dōu chuī sàn. Nǐ xiào qǐ lái zhēn hǎo kàn. Xiàng xià tiān de yáng guāng. Zhěng gè shì jiè qüán bù de shí guāng. Měi de xiàng huà jüàn. Rú guǒ wǒ néng gòu liú lì de
-
zhìzhuō . Wǒ de rénshēng yǐjīng méiyǒu bànfǎ huí dào pǔtōng . Liú . Cónglái bu huì yuèguǐ zhǐ huì take what's mine . Dàn xiánrén zǒng shì qī zuǐ bā shé jiào wǒ líkāi line . Xiǎng dāng gè VIP jìnshēng VVIP
-
. Biết sau này có còn được gặp lại?. liú yīpiàn táohuā jì niàn. Lưu lại một nhành hoa đào. liǎo què fúshēng yuán. tưởng nhớ duyên phận phù du. méimù jiān hái yǒu wǒ de sīniàn. Trên khuôn mày ta vẫn còn nét
-
yè de wǒ líu bù zhù nǐ de chūxìa. Nǐ zhuǎnshēn líkāi wǒ chéngle céngjīng de lùrén jiǎ. Zhù nǐ yǐhòuguò dé bǐ wǒ hǎo a. Kūwěi de yěcǎo zěn pèi dé shàng zhī zi huā. Bùgòu hǎo de wǒ gěi bù qǐ nǐ yào de
-
我这个怂货是你的依靠. Zì cóng nǐ shuō wǒ zhè gè sǒng huò shì nǐ dí yī kào . 我的心情就开始慢慢变好. Wǒ dí xīn qíng jiù kāi shǐ màn màn biàn hǎo . 你说你是街角盛开的野蔷薇. Nǐ shuō nǐ shì jiē jiǎo shèng kāi dí yě qiáng wēi . 而我傻傻只当你是朵
-