-
-
-
-
-
Lín lín lín línlánglánglángláng. Yǐnyǐnyǐnyǐncáng cáng cáng cáng. Qiūfēng rǎn wútóng xià yuè gé gōng qiáng. Wàng wàng sānsānliǎngliǎng gūyàn nán chéng shuāng chéngxíng. Wu yúmèngtài zhǎng. Què bùnéng
-
Zhao Fang Jing. 你晃晃悠悠於途中. Ni huang huang you you yu tu zhong. 熙熙攘攘 來來去去. Xi xi rang rang lai lai qu qu. 隱隱約約 林林總總. Yin yin yue yue lin lin zong zong. . Wang Zi Yu. 我渾渾噩噩醒了夢. Wo hun hun e e xing le
-
mo qingxing. Vương Tử Ngọc. 长安城府邸 一路再向西. Chang’an cheng fudi yilu zai xiang xi. 道观中提笔 自能窥宋玉. Daoquan zhong ti bi zi neng kui song yu. 爱不够分明 没猜透玄机. Ai bugou fenming mei cai tou xuanji. 他和你 都叫做负心不叫可惜. Ta
-
chu qing chun. 可人何木子李, 三横念做王. Ke ren he mu zi li, san heng nian zuo wang. 耳东陈古月胡. Er dong chen gu yue hu. 草头成了黄. Cao tou cheng le huang. 木土杜口天吴. Mu tu du kou tian wu. 木易便是杨. Mu yi bian shi yang. 文刀刘双木林
-
qiān bǎi zhuǎn chuān róucháng. Nài bù zhù jí bùdé qiú liáng fāng. Zhēn rúcǐ dào bùfáng xiān diǎnle yèlái xiāng. Zàilái yǔ wǒ duì jìng tiē ruǐ huáng. Zì xǔ jūzǐ ya shàonián láng. Jiào nǐ xiǔ qīng qiáo
-
Dài wǒ qù wǎng. Zài dàxuě fùgài dì dìfāng. Zhuǎnzhe quān shēnshǒu jiēguò yín shuāng. Fā shāo yǒu luò bái huǎng dàng. Yǎn qù lái shí de jiǎoyìn zhǎng zhǎng. Wǒ cóng huāngyě zhōng pánshān lái. Jiè
-
Vương Tử Ngọc. 喜轿盖红绸 一杯庆功酒. Xǐ jiào gài hóng chóu yībēi qìnggōng jiǔ. 她却回头. Tā què huítóu. 固执望向身后. Gùzhí wàng xiàng shēnhòu. 多情眼中囚 未宣之于口. Duōqíng yǎnzhōng qiú wèi xuānzhī yú kǒu. 策马抬眸. Cè mǎ tái móu
-
ài yǒnggǎn yīcì . Rúguǒ nǐ shuō wǒmen yǒu bǐcǐ . Rúguǒ nǐ huì kāishǐ xiāngxìn zhè bān liàn'ài xīnqíng wǒ zhǐyào nǐ yī jiàn . Rúguǒ de shì . Wǒ bù gǎn qù zhèngshí ài nǐ liǎng gè zì . Bùshì duì zìjǐ
-
. Shi ai de tai zi wo. Là tình yêu đến quá tự chủ. Wo zhi shen huang mo xin que cheng ze . Ta đặt mình trong hoang mạc nhưng cõi lòng hóa thành sông. Hun zhuo le mai bo. Đục ngầu nhịp đập. Yi bu cuo bai
-
让自己变成一个自己讨厌自己的角色. Ràng zì jǐ biàn chéng yī gè zì jǐ tǎo yàn zì jǐ de jiǎo sè. 我承认你都没错. Wǒ chéng rèn nǐ dū méi cuò. 那我们 为何不互相道歉 此刻. Nà wǒ mén wéi hé bù hù xiāng dào qiàn cǐ kè. 醒来又睡 都没有睡好. Xǐng lái
-
chéng. Píng jìng bēn yǒng shuǐ yī chéng. Shuō shí jiān chōng dàn yī qiè zěn me kě néng. Bì lù lán lǚ shān yī chéng. Nì liú xíng zhōu shuǐ yī chéng. Yuàn zì jǐ kàn tòu yī qiè hái liú tiān zhēn. Huì jù nǐ
-
đã yêu là mù quáng. wàng qián lù wàng jiùwù. Quên con đường phía trước, quên vật xưa. wàng xīn wàng nǐ wàng zuìchū. Quên tâm tư, quên chàng, quên cả lúc ban sơ. huā bānbān liú zài ài nǐ de lù. Hoa còn
-
zi ji. Wo ke bu ke yi yin cang xin yi. Jia zhuang bu ceng zai ni de shi jie shi tu kao jin. Wo lian xi wang ji ni de hui yi. Chang shi zhe bu dan qie mian dui wo he ni de ju li . Wo hai shi ban yan zhe
-
rú nǐ shū zhuāng. Cánh mẫu đơn trên thân bình cứ như nàng đã trang điểm. 黯 然 腾 香 透 过 窗 心 事 我 了 然. Àn rán téng xiāng tòu guò chuāng xīn shì wǒ liǎo rán. Mùi Đàn hương từ từ lướt qua song cửa, chợt ta
-
zěnme zì rán. Chỉ là chẳng biết giả vờ vui vẻ thế nào cho tự nhiên. 我记得你爱过我的模样怎么忘掉. Wǒ jì dé nǐ ài guò wǒ de mú yàng zěnme wàng diào. Em vẫn nhớ dáng vẻ yêu thương em của anh khi đó, làm sao quên đây. 别再对
-
zhěng hū xī zhè kǒng jù hán lěng dào bèi jǐ (Hu). I adjust my breathing, The fear is cold down to my spine (Hu). 我不怕输 . Wǒ bú pà shū . I'm not afraid to lose. 我只怕自己有点孤 独 . Wǒ zhǐ pà zì jǐ yóu diǎn gū dú
-
-
Wǒ ài nǐ. Wúwèi rén hǎi de yǒngjǐ. Yòng jìn yúshēng de yǒngqì. Zhǐ wéi néng kàojìn nǐ. Nǎpà yī límǐ. Ài shàng nǐ. Shì wǒ luòxià de xiǎn qí. Bù jù suìyuè de gēngtì. Wǎng hòu de zhāoxì. Bùlùn fēngyǔ
-
Yíng shílǐ huáng chóu jiāocuò. Tā fǔ shēn dī jìnle jiǔsè. Bànshēng ēn chóu yīdāo luò. Zhānle yīnguǒ xǔduō. Jiānghú sú míngchēng fú chēng mó. Yīngxióng shìle dōu luòpò (yě fánrén yīgè). Miàotáng lǎo ru
-
-
-
-
Bài hát 谁明浪子心 (Ai Hiểu Lòng Lãng Tử) - Dave Wang (Vương Kiệt). 谁明浪子心. Ai Hiểu Lòng Lãng Tử. . 可以笑的话不会哭. Nếu như có thể cười,tôi sẽ không khóc. 可找到知己哪会孤独. Nếu có thể kiếm được tri kỷ,tôi nào phải cô
-
zhǎng xiàng sī. cho ta bao tương tư. qiān bān sī wúyòng. Ngàn nỗi nhớ ích chi. shéi rén néng zì zhǐ. Thế gian ai có thể ngừng tương tư
-
Xiǎo nǚ zǐ bù cái . Wèi dé gōng zǐ qīng lài . Rǎo gōng zǐ liáng jiǔ . Gōng zǐ wù guài . Gōng zǐ xiàng běi zǒu . Xiǎo nǚ zǐ xiàng nán qiáo . Cǐ shēng jiù cǐ bié guò le . Nán yǐ wàng huái . Yuàn nǐ sān
-
. . Lái diàn again. Jiē dào nǐ de diàn huà wǒ huì dà hǎn ya. Tīng dào nǐ de shēng yīn wǒ jiù ok. Bào qiàn wàng le jīn chí dào dǐ zěn me yǎn . . Kě shì xīng fèn hěn nán shōu liǎn . Fǎn fù kàn shǒu jī hǎo jī
-
-
-
jiāng yí hàn zhēn cáng . Chúng ta đã từng thất vọng cũng từng đem những nuối tiếc đó giấu kín vào lòng . 让人念念不忘 . Ràng rén niàn niàn bù wàng . Khiến chúng ta chẳng thể nào quên . L2. 黄昏的角落 我们倾诉着疑惑 . Huáng
-
Shāngē lǐ zhǔ ya míngē lǐ chǎo. Nán xī gōu lǐ bèng chū ma nán xī hào. Hòu tǔ huángtiān qiānnián bùlǎo. Nán xī hào zi hǎn dé ma hào qímiào. Yé yí yé. Nán xī shāngāo. Liǎngmiàn pō yō. Yōu lei. Yé nánnǚ
-
温依旧. Yú wēn yī jiù . 何必去等再会. Hé bì qù děng zài huì . 和你走过的风景 早就没你的身影. Hé nǐ zǒu guò de fēng jǐng zǎo jiù méi nǐ de shēn yǐng . 所有的约定忘记变得透明. Suǒ yǒu de yuē dìng wàng jì biàn dé tòu míng . 天空怎么放晴 时间怎么暂停
-
. Jìng hú shàngfú píng shuāng luò yòu jǐ fān. Míng kōng xià yángliǔ fēi xù yuán zì lián. Yānyǔ mísàn. Chuāng qián mǔdān. Shì shéi rén de qī pàn. Yǔdiǎn zīrùnzhe bǎi gǔ yíngxīn piān. Rǎn sù yī fēngguò