-
-
-
shàng shū shū le jǐ duàn jǐ xíng. Chẩm Thượng Thư viết đã bao đoạn bao dòng. 摘下千年前的一段月光. zhāi xià qiān nián qián de yī duàn yuè guāng. Chỉ hái được một mảnh trăng nghìn năm xưa cũ. 等佛铃盛放. děng fó líng
-
tīng. Céng yī shù kǔ jí jiē rúshuǐ zhōng píng. Shìjiān yòu tiān qīliáng yǐng. Mén nèi xū guāng dēngyǐng cèyǐn wú píng. Yě céngshàngcún nà lǚ jìshì zhī xīn. Tóu zhī yǐ táo héxū liú wǒ míng xìng. Guān cǐ
-
Shuí zài shū zhuāng . 谁 在 梳 妆 . Là ai đang chải tóc điểm trang . Rě lái lín jiā shào nián láng . 惹 来 邻 家 少 年 郎 . Khiến chàng thiếu niên nhà bên . Ò xīn zài dàng yàng . 哦 心 在 荡 漾
-
Bài hát Người Thứ Ba - Minh Tuyết. Tình mình như giấc mơ. Bao phút giây thơ mộng nơi chốn này . Tình nhẹ nhàng như áng mây. Anh và em sẽ mãi như trời xanh . Và nụ cười anh với ai, bên giấc mơ gia
-
-
. ni de xin shi tai duo wo bu hui cuo guo. ming ming jiu ta bi jiao wen rou ye xu ta neng gei ni geng duo. bu yong jue ze wo hui zi dong bian peng you. tang guo guan li hao duo yan se wei xiao que bu
-
xiān . Shuō shū rén yīng xiào wǒ jì fēng yě rú diān . Biàn zhèng xié rú míng yuè jīn yuán bié shí quē . Dào bù rú yì pāi àn rù hán yuān . Wéi cǐ jiān jiāng hú nián shào piān ài zòng héng tiān xià . Ēn
-
guāi lā guāi lā. Guāi lā . Guāi lā . Jiāo ào wài zài bǎo hù. Hài pà shì tàn zhāo shù. Què dìng ài de biǎo shù. Cái huì guāi guāi de bǎ xīn jiāo fù. Wéi le hǎo qí lái tàn míng. Yī yǎn kàn chū nǐ zì qī
-
Yǔ chūn fēng guò zhāo què jīng liǎo mài huā rén. Yàn zǐ lái qù yòu yī nián cháng jìn jī cùn . Rǎo luàn liǔ xù fēn fēn . Rǎn liǎo yī shēn báo fěn . Xiào yán xiè guò cǐ fān cì jiào . Bào quán gōng shēn
-
móu míng chè yǎ xiào . huā zèng tā yuàn gòng zhí shǒu . mì tiān yá xún hǎi jiǎo . nà rì dà yǔ zhé huā . tā zuò tā rén xīn jià . tā zuì qióng huā shù xià . lèi yǎn yī xī jiā rén pí pá . shì tā cǐ shēng
-
Yǔ chūn fēng guò zhāo què jīng liǎo mài huā rén. Yàn zǐ lái qù yòu yī nián cháng jìn jī cùn. Rǎo luàn liǔ xù fēn fēn. Rǎn liǎo yī shēn báo fěn. Xiào yán xiè guò cǐ fān cì jiào bào quán gōng shēn. Yī
-
zhī shì shuí de mò bǐ. Dàn dàn yān zhī zhē zhù le sī xù. Xiǎo zhuó jǐ bēi què yǒu zuì yì. Duō shǎo néng rén jiàng xiàng shū huà sān qiān lǐ. Shàng hé tú diāo zhuó de yìyì. Vietsub. Thanh Minh Thượng Hà
-
nuo yan. Anh sẽ vứt bỏ lời hứa của mình. You yi zhong ai jiao zuo fang shou. Có thứ tình yêu gọi là buông tay. Wei ai fang qi tian chang di jiu. Vì tình yêu mà buông tay với thiên trường địa cửu. Wo men
-
yǎn wàng rén jiān hé yǐ wéi jiā. Yuàn qīng shuāng yìng míng yuè. Zhào jìng zhōng rén yǐng chéng shuāng. Yǔ jūn guī qù. Kuí kuò liǎo bàn shēng fēng yǔ. Lóu zhōng shù bǐ liú shàng lín quán fù. Yǎn juàn
-
zàojù lái xiě cí. Gàosù nǐ zhè shìshàng wú èr de shī. Jiǎng nǐ shì wǒ dú yī de gùshì. Yī chéng yānyǔ yī lóutái. Yī huā zhǐ wéi yī shù kāi. Yī pín yīxiào yī zhījǐ. Yī diǎn yī diǎn yī dī yī fèn qínghuái. Yī
-
vất vả gian lao, nhưng lòng không nản chí. Ơn thầy cô tận tụy, thời gian tóc điểm bạc. Có ai về Hòa Sơn, thăm trường Phạm Phú Thứ. Thăm mùa hoa sen, nở đồi núi bình minh lên. Con đường của ước mơ, nhờ
-
hua zhong peng hua . Chúng ta trong bức tranh đó ôm hoa . Zhuang cheng qiao se ru huang de piao liang ya ba . Giả trang thành người câm xinh đẹp giả dối . Wo *** su ni bu yao xiang xin na xie biao yan
-
Yù jiàn shì chǎng yì wài. Xīn què zài fēng lǐ yáo bǎi. Nǐ dí xiào bèi xià jì yùn kāi. Jìng zǐ qián dí cǎi pái. Wǒ fǎn fù liàn xí gào bái. Cháng cháng zài wǒ mèng lǐ pái huí. Méi guī dí míng zì ruò
-
shū bāo lǐ de chóu chàng. Tāmen děngzhe wǒ fāyá, děngdào yī dì de luò huā. Wǒ lán sè de jiàngluòsǎn, zài tiānkōng lǐ nàme gūdān. Piāo xiàng fān yǒng de rén hǎi, wàngzhe wǒ bèi yǎn mái. Nàgè qīng sè de
-
-
yán xià de huà méi zài suí tī tián yáo bǎi. wǒ diǎn shuǐ nǐ hé pāi gù shi zì chéng yí pài. chuāng wài de chá yān zài bǎ xīn mén tuī kāi. shí zǒng bù wǒ dài shuō ài yào jīng cǎi. zhǔ míng tái
-
Bài hát Bắt Đầu Là Điểm Dừng - Khói. Giận hờn lỡ trao em vài giọt đắng. Ngỡ người chẳng giận nhưng bỗng xa anh. Đôi lần anh ước dù một giọt nắng. Nhưng nơi đây chỉ toàn mưa, bởi lá đã lìa cành. Anh
-
yǐ hé zú yán dào. Cāngtiān yīxiào xiào bùlǎo. Háoqíng què huìle. Duì yuè yǐn yībēi jìliáo. Yě céng héng dāo xiàng tiān xiào. Shù guòlù tiáotiáo. Shǔ bù wán xīyáng wǎn zhào. Cāngtiān yīxiào lè xiāoyáo
-
zhěng gè rén jiān . liú bú zhù sài běi fēi xuě . jiāng nán yǔ yè jiù mò juàn liàn . rén shēng liǎng wàn jǐ qiān tiān . zhēn xī suǒ ài zài yǎn qián . mò bǎ jīn zhāo shī yì zuò míng tiān . qiān bǎi cì yīn
-
cô hành . Ánh trăng sáng soi bóng quân, thả mình độc bước trong màn sương . Yī niàn huā shù rào xiāng yún . Nhất niệm hoa thụ nhiễu hương vân . Nhất niệm hoa cuốn mây thơm . Yī niàn suí jiàn yǐng
-
míngyuè. Zhào jìng zhōng rényǐng chéng shuāng. Yǔ jūn guī qù. Kuí kuòle bànshēng fēngyǔ. Lóu zhōng shù bǐ. Liú shàng línquánfù. Yǎn juǎn liǎng shēng. Shì yǔ jūn tóng guī. Jiāng huíyì yán chéng mòjī. Xiě yī
-
thu mưa reo mòn gót nhỏ. Đường dài hun hút cho mắt thêm sâu. Mưa vẫn hay mưa trên hàng lá nhỏ. Buổi chiều ngồi ngóng những chuyến mưa qua. Trên bước chân em âm thầm lá đổ. Chợt hồn xanh buốt cho mình
-
một mình,. Ai trong đời chẳng muốn một tình yêu chân chính, linh ta linh tinh chuyện tình tôi sao mãi?. Có đúng người thì sai thời điểm, nhưng đúng thời điểm lại tìm sai người. Có chín người thì sẽ mười
-
Ěr duǒ mí liàn zhù qiǎo qiǎo huà. Yǎn jīng shǎn shuò zhù yī fú huà. Duì nǐ dí xiào méi bàn fǎ. Gāng gāng kào jìn xīn tiào shēng jiù xuān huā. Huán méi bǎ duì bái dū xiāo huà. Xiǎng yào xià yī miǎo
-
chuāng bǎi kǒng . 只是希望人懂. Zhī shì xī wàng rén dǒng . 我们书写感情. Wǒ mén shū xiě gǎn qíng . 唱着悲喜输赢. Chàng zhuó bēi xǐ shū yíng . 总是被狗欺凌. Zǒng shì bèi gǒu qī líng . 偷词盗曲之名. Tōu cí dào qū zhī míng . 风带不走落寞. Fēng
-
vì ta đời này chỉ viết thư tặng nàng. 雨打湿了眼眶年年倚井盼归堂. yǔ dǎ shī le yǎn kuàng nián nián yǐ jǐng pàn guī tang. Vũ đả thấp liễu nhãn khuông niên niên ỷ tỉnh(2) phán quy đường. Mưa ướt khóe mi, mỗi năm ngắm
-
cāngtiān shéi rén bù jùan. Mìng cái hùi róucháng bǎi jié. Bù wánměi cái shì rénjiān. Shēngsīlìjié líu xìa de nìan. Ruò cǐshēng wúyúan xiāng shǒu. Lái shí yuè qù yě cóngróng. Jìumèng shū yǐng nóng zěn zhī bié
-
-
Yī xí bái shang méihuā lèi. Yī shānshuǐ páng yìng yī méi. Yàn hóngchén dú lián huāhóng yǎnméi. Huíshǒu bùjiàn rén chī chēn. Nà jǐng nà wù chùle shén. Chūn qù qiū lái huā kāile jǐ fēn. Shíguāng zěn bù