-
zhe jìng zhōng huā . Tựa như ánh trăng ẩn hiện trong nước, đóa hoa phản chiếu trong gương. 竹篱笆 木琵琶 拱桥月下 . Zhú lí bā mù pí pá gǒng qiáo yuè xià. Hàng rào trúc, chiếc đàn Tì Bà gỗ , cây cầu cong cong
-
xiàng. 瞎话编得冠冕堂皇. Xiā huà biān dé guān miǎn táng huáng. 掩饰不了你做的假象. Yǎn shì bù liǎo nǐ zuò dí jiǎ xiàng. 像被隐形绳子捆绑. Xiàng bèi yǐn xíng shéng zǐ kǔn bǎng. 逞著强. Chěng zhù qiáng. 全都一样迁就或推推搡搡. Quán dū yī yàng
-
-
. Cây trúc xinh i tang tình là cây trúc mọc i. Cây trúc mọc bên sân chùa. Anh tư không yêu tang tình là em đi lấy . Lấy lấy đạo bùa qua lới như phải yêu i. Lấy lấy đạo bùa qua lới như phải yêu
-
qiān bǎi zhuǎn chuān róucháng. Nài bù zhù jí bùdé qiú liáng fāng. Zhēn rúcǐ dào bùfáng xiān diǎnle yèlái xiāng. Zàilái yǔ wǒ duì jìng tiē ruǐ huáng. Zì xǔ jūzǐ ya shàonián láng. Jiào nǐ xiǔ qīng qiáo
-
zhǎng xiàng sī. cho ta bao tương tư. qiān bān sī wúyòng. Ngàn nỗi nhớ ích chi. shéi rén néng zì zhǐ. Thế gian ai có thể ngừng tương tư
-
Bì shang yăn jīng găn shòu nǐ shǒn xīn de wēn dù . Cái fā xiàn lèi yǐ zhǐ bú zhù . Chán rào fa sī jiě bù kā nǐ bēi shāng măn mù . Zài xù yī shì qíng shēn bù fu . Xiāng sì de bái yuè guāng . Zhào gù
-
Shāngē lǐ zhǔ ya míngē lǐ chǎo. Nán xī gōu lǐ bèng chū ma nán xī hào. Hòu tǔ huángtiān qiānnián bùlǎo. Nán xī hào zi hǎn dé ma hào qímiào. Yé yí yé. Nán xī shāngāo. Liǎngmiàn pō yō. Yōu lei. Yé nánnǚ
-
de yi shi zi kong mai bu liu dong quan bi ni shen mi yen li cao dong. Qin ai de ni shi wei xian de mi gong. Wo zhao bu dao zhu kou. You took me heart (away) x4. My head is blown (away) x4. Ni jiu shi
-
li cao dong. Qin ai de ni shi wei xian de mi gong. Wo zhao bu dao zhu kou. You took me heart (away) x4. My head is blown (away) x4. Ni jiu shi chuan shou lai zi tian tang de mo gui. You should took my
-
Trúc xinh trúc mọc đầu đình . Đến nay sao vẫn một mình . Lá rơi rơi mãi thật buồn . Nhìn người đi mắt anh tuôn sầu . Áo anh nay sứt chỉ rồi . Nhớ em anh nhớ một đời . Cố quên nhưng mãi bồi hồi . Lệ
-
zěnme zì rán. Chỉ là chẳng biết giả vờ vui vẻ thế nào cho tự nhiên. 我记得你爱过我的模样怎么忘掉. Wǒ jì dé nǐ ài guò wǒ de mú yàng zěnme wàng diào. Em vẫn nhớ dáng vẻ yêu thương em của anh khi đó, làm sao quên đây. 别再对
-
gè fēng zǐ yī yàng. Kuài yuè dào. Lěi liǎo. Wǒ xué zhù yī gè rén yī zhěng tiān dū bù shī luò. Jiù ràng wǒ hē zuì liǎo. Chàng zhù gē zì yú zì yuè. Kāi shǐ huái yí liǎo. Bèi ài qíng jī dào liǎo. Wú kě
-
gè fēng zǐ yī yàng. Kuài yuè dào. Lěi liǎo. Wǒ xué zhù yī gè rén yī zhěng tiān dū bù shī luò. Jiù ràng wǒ hē zuì liǎo. Chàng zhù gē zì yú zì yuè. Kāi shǐ huái yí liǎo. Bèi ài qíng jī dào liǎo. Wú kě
-
fou lai chi le ming ri de yuan yuan . Zao xie le ni de xiao rong wo de xin qing . Bu bian de ni . Zhu li zai mang mang de chen shi zhong . Cong ming de hai zi . Ti zhu yi sui de deng long . Xiao sa de
-
Bài hát Kim Sinh Duyên - Xuyên Tử. 今生缘 . 词曲 川子 . 我们今生有缘在路上 . Wǒ men jīn shēng yǒu yuán zài lù shàng . 只要我们彼此 永不忘 . Zhī yào wǒ men bǐ cǐ yǒng bú wàng . 朋友啊 让我们一起牢牢铭记呀 . Péng yǒu ā ràng wǒ men yī qǐ
-
. Láoyànfēnfēi jìliáo de yèlǐ lèi liǎng háng. Zhú duǎn yíhàn zhǎng gùrén zì nánwàng. Nǐ àizhe shuí xīn tú liú jǐ dào shāng. Ài duō kěbēi hèn bǐcǐ tiānyá gè yīfāng. Lěng yuè kōng duì mǎnfù chóu wú chù huà qīliáng
-
gùrén zì nánwàng. Nǐ àizhe shéi xīn tú liú jǐ dào shāng. Wǒ suǒzhe méi zuì shì xiāngsī duàn rén cháng. Láoyànfēnfēi jìliáo de yèlǐ lèi liǎng xíng. Zhú duǎn yíhàn zhǎng gùrén zì nánwàng. Nǐ àizhe shéi xīn
-
céng shèng sè pàn qīngguāng. Yě bǎ sù pò niàng. Jiǔ qì sàn jǐn jīnwū pá luó zhàng. Zhé shàng shū bié lái wúyàng. Zhōngrì zhú rén máng. Sān cùn zhī dì hún mèng què yáowàng
-
Yě xǔ shì xuě luò wú shēng. Yě xǔ shì jìng huā wú jī. Kàn biàn liǎo suì yuè liú zhuàn dí chǎng liàng. Bù jí nǐ bù jí nǐ. Wǒ zhù shì yī lǚ lián yī. Hǎo sì wú fēng yì wú qíng. Zhǐ shì ài yuè lái dé wú
-
-
zhuāng jìn huái niàn . 我祝你快乐幸福平安. Wǒ zhù nǐ kuài lè xìng fú píng ān . 那么突然 没有预演. Nà me tū rán méi yǒu yù yǎn . 你再次来到我的面前. Nǐ zài cì lái dào wǒ dí miàn qián . 脸上的笑虽然有点肤浅. Liǎn shàng dí xiào suī rán yǒu diǎn
-
Bài hát Lan Đình Tự - Châu Kiệt Luân (Jay Chou). Lan ting lin tie xing chu ru xing yun liu shui. Yue xia men tui xin xi ru ni jiao bu sui. Mang bu die qian nian bei yi ta que nan ta ni de mei. Zhen
-
suì yuè liú xià dí yǎn lèi. Huàn bù huí qīng sī yǐ jìn chèng huī. Jiē jú shuí lái xiě. Xiě bù wán ài hèn chán mián. Tú wǒ gù yǐng zì lián zì tàn yòu jǐ biàn. Shuāng yuè luò tíng qián. Zhào shuí yī yè wú
-
感觉到好炽热. Gǎn jué dào hǎo chì rè . 刚好是你经过. Gāng hǎo shì nǐ jīng guò . 眼神表现洒脱. Yǎn shén biǎo xiàn sǎ tuō . 手却不自主的. Shǒu què bù zì zhǔ dí . 打招呼该如何. Dǎ zhāo hū gāi rú hé . 一下子全忘了. Yī xià zǐ quán wàng liǎo
-
mo qingxing. Vương Tử Ngọc. 长安城府邸 一路再向西. Chang’an cheng fudi yilu zai xiang xi. 道观中提笔 自能窥宋玉. Daoquan zhong ti bi zi neng kui song yu. 爱不够分明 没猜透玄机. Ai bugou fenming mei cai tou xuanji. 他和你 都叫做负心不叫可惜. Ta
-
Trúc xinh trúc mọc đầu đình. Đến nay sao vẫn một mình. Lá rơi rơi mãi thật buồn. Nhìn người đi mắt anh tuôn sầu. Áo anh nay sứt chỉ rồi. Nhớ em anh nhớ một đời. Cố quên nhưng mãi bồi hồi. Lệ nhòa đôi
-
-
-
na na na na na na. Từng dòng người đang vội trôi nhanh. Mà nào đâu thấy bóng anh. Na na na na na. Na na na na na na na. Giờ anh đang nơi đâu anh hãy tới mau. Em đứng đây từ chiều. Một mình em đứng đây
-
Qīng nuó dí shēn zī shì nǐ dí xiāng sī. Zuì zhēn dí yàng zǐ wéi dòng xīn yǎn chì. Liào yán piàn yǔ zhǐ. Shēn cáng zhù wǒ wú yōng shì yí dí xīn sī. Dài xiǔ mìng kāi shǐ zhí niàn nǎ yī shì. Yuàn yòng
-
lụi tàn, một hoa một kiếm, một đời đồng hành cùng quân . Chuān xíng yú tiān dì jiān . Xuyên hành vu thiên địa gian . Xuyên qua đất trời . Wéi yuàn zhú yī shuāng yǐng . Duy nguyện trục nhất song ảnh
-
Ver 1. 说好带你流浪 而我却半路返航. Shuō hǎo dài nǐ liúlàng ér wǒ què bànlù fǎnháng. Anh từng nói sẽ đưa em đi khắp nơi, nhưng được nửa đường anh lại trở về nơi xuất phát. 坠落自责的海洋 . Zhuìluò zì zé dì hǎiyáng
-
mềm. Từ Nam ra ngoài Bắc báo tin nối liền. Là hoa, tôi nở tình yêu ban sớm. Cùng muôn trái tim ngất ngây hoà bình. Là mây, theo làn gió tung bay khắp trời. Nghìn xưa oai hùng đó tôi xin tiếp lời. Là
-
wēi wēi xíng tóng mò lù. 笑自己太糊涂. Xiào zì jǐ tài hū tú. 被一个眼神俘虏. Bèi yī gè yǎn shén fú lǔ. 不顾一切义无反顾. Bù gù yī qiē yì wú fǎn gù. 她的梦她的路. Tā de mèng tā de lù. 她一个人被遮住. Tā yī gè rén bèi zhē zhù. 终于清楚终于领悟
-
wēi wēi xíng tóng mò lù. 笑自己太糊涂. Xiào zì jǐ tài hū tú. 被一个眼神俘虏. Bèi yī gè yǎn shén fú lǔ. 不顾一切义无反顾. Bù gù yī qiē yì wú fǎn gù. 她的梦她的路. Tā de mèng tā de lù. 她一个人被遮住. Tā yī gè rén bèi zhē zhù. 终于清楚终于领悟