-
-
lên mạnh mẽ và thiêu đốt baby that's what I feel. My girl, I'm waiting for you. U u u u u u u u u (ye he). Uno no nono, nono, nono, nono oh uh oh o o. Uh oh uh oh uh oh o o (ya ya ya). Uh oh uh oh uh oh
-
yuè ér xià. Rǎn hóng wǒ rěn tòng de ài. Jiāng shān gǔn gǔn fú huá. Dāo jiàn róng mǎ. Shè jīn shì chén āi. Gù shì rú fēn yān zhuì huā. Chén lún jiān luàn xuě fēi shā. Yī bǐ chéng tā nán le wú qiān guà
-
Pàn wǒ fēngmó hái pàn wǒ jiéjué bù dúhuó. Xiǎng wǒ lěng yàn hái xiǎng wǒ qīngtiāo yòu xiàjiàn. Yào wǒ yángguāng hái yào wǒ fēngqíng bù yáohuàng. Xì wǒ kū xiào wú zhǔ hái xì wǒ xīn rú kūmù. Cì wǒ
-
总想要透过你眼睛. Zǒng xiǎng yào tòu guò nǐ yǎn jīng. I always wanted to find the most primitive nature. 去找寻最原始的野性. Qù zhǎo xún zuì yuan shǐ de yě xìng. Through your eyes. 没想到最后却闯进. Méi xiǎng dào zuì hòu què
-
fēi rù shuǐ liú. liáng liáng tiān yì. liàn yàn yī shēn huā sè. luò rù fán chén shāng qíng zhe wǒ. shēng jié yì dù qíng jié nàn le. zhé jiù de xīn hái yǒu. jǐ fēn qián shēng de hèn. Hái yǒu jǐ fēn . qián
-
yīshēng tòng diǎn. Thanh Hà quyết biệt thành nhất sinh đỗng điểm. Thanh Hà một lần cách biệt, một đời đau đớn. 尘世棋局里分明恩怨. Chénshì qíjú lǐ fēnmíng ēnyuàn. Trần thế kỳ cục lý phân minh ân oán. Trần thế, thế
-
chèn tuò. Trương Chân Nguyên. Nǐ xiào nǐ kū nǐ dí dòng zuò. Dū shì wǒ dí shèng jīng zhēn xī dí gē sòng. Tống Á Hiên. Wǒ xǐ wǒ bēi wǒ dí shēng huó. Wéi nǐ fàng qì zì yóu yào wéi nǐ zuǒ yòu. Mã Gia Kỳ. Nǐ
-
Bài hát Nhật Ký - Kelly Chen (Trần Tuệ Lâm). 陈慧琳 - 记事本. Chen hui lin - Ji shi ben. 离开随身携带的记事本. Li kai sui shen xie dai de ji shi ben. 写着许多事都是关于你. Xie zhuo xu duo shi du shi guan yu ni. 你讨厌被冷落 习惯被守候 寂
-
bước). Jiu dì rú chóng yóu yùe yuán gèng jì mò (Về thăm chốn cũ gặp tiết trăng tròn sao càng quạnh hiu). Yè bàn qĩng *** de zhú huo bù ren ke zé wo (Nửa đêm tỉnh giấc ngọn nến cũng ko nỡ thốt lời
-
. Bùng lên mạnh mẽ và thiêu đốt. Baby that's what I feel. My Girl, I'm waiting for you. U u u u u u. U u u u u. Ye he. Uno no nono, nono, nono. Nono oh uh oh o o. Uh oh uh oh uh oh o o. Ya ya ya. Uh oh uh
-
-
-
. 缘刻眷指尖. Yuán kè juàn zhǐ jiān . Duyên, khắc nơi đầu ngón tay. 燎岁月惹尘埃动情念. Liáo suì yuè rě chén āi dòng qíng niàn . Thiêu đốt năm tháng, để bụi trần lay động tình niệm. 可会熬不过时间. Kě huì áo bú guò shí jiān
-
yòu shì yì chǎng mèng zhēn shí xīn dòng . tóng yàng de gǎn shòu xiǎng yào shuō chū kǒu . bù chén mò bù shǎn duǒ . bú yuàn zài měng dǒng . měi dāng xià dìng le jué xīn xiǎng yào gēn nǐ shuō . mò míng
-
无数轮回伴随千秋一同. Wú shù lún huí bàn suí qiān qiū yī tóng. 随着笔墨书写渐浓. Suí zhuó bǐ mò shū xiě jiàn nóng. 红尘落幕诞生多少英雄. Hóng chén luò mù dàn shēng duō shǎo yīng xióng. 得举国昌盛繁荣. Dé jǔ guó chāng shèng fán róng. 我
-
-
-
-
-
-
-
-
Bài hát Ta Và Nàng - Trần Hiểu, Michelle Chen (Trần Nghiên Hy). 女花开花落 无限寂寞. Hua kai hua luo, wu xian ji mo . Hoa nở hoa rơi, hiu quạnh bất tận . 思念太辽阔. Si nian tai liao kuo . Nhớ nhung thật bao la
-
vào sân viện. He ying ti, liao jie xian. Hòa cùng chim oanh hót, truyện trò lúc nhàn rỗi. Cui xiu yingying xu za yan. Cùng tà áo xanh nhẹ nhàng nói lời tạp ngôn. Luo zhu sheng sheng can sheng lian. Hạt
-
-
Ye po suo wang shi ru yan guo . Tian ya xuan xiao bu shi zuo. Yun shen chi qi fen bo zhi jiao jian ling luo . Lai shi guang jing he sa tuo . Bu yu ran chen ran chen bu you wo . Bing xue yan se shi
-
Ngọn Lửa Cao Nguyên. Tác giả Trần Tiến. Một ngọn lửa hồng còn bên ta . á . ha ha. Một ngọn lửa hồng sáng rừng già . a ha. Một ngọn lửa hồng bồi hồi cháy mãi. Ôi! cao nguyên, cao nguyên, em thương
-
-
-
-
-
-
-
-