-
bù fáng yí zhàn bà . Dài hé rén hé nián yǒu xīn yǔ wǒ shì xuè lùn chá . Mèng lǐ yī jiù míng yuè tiān yá
-
bu fang . Zai ju yu wen rou de gu . Ye nan tao ai de ming shu . Zhe yi sheng de gui shu yi ru dang chu . Yue yu xing yao xiang dui bai zhuan qian hui . Wan ban ku jin shi fei ai er wu wei . Pin guo
-
-
wàng. Đông bình tây kính phóng hận bất năng di vong. Nhìn đông bình tây kính(3) hận không quên được. 又是清明雨上折菊寄到你身旁. yòu shì qīng míng yǔ shàng zhé jú jì dào nǐ shēn pang. Hựu thị thanh minh vũ thượng
-
-
Bài hát Tần Thời Minh Nguyệt - Anson Hu (Hồ Ngạn Bân). Yue quang su nu zi xiang. Lei duan chang xing duo jang. You tuo tong wu su shang . Wan len ni . Wu dan hun shi feng dang. Shu chi shang lang shi
-
别无奈. Bié wú nài. 明月被云覆盖. Míng yuè bèi yún fù gài. 不过是 风对它的偏爱. Bù guò shì fēng duì tā dí piān ài. 如果说. Rú guǒ shuō. 星星是天空那片海. Xīng xīng shì tiān kōng nà piàn hǎi. 月是潮汐的期待. Yuè shì cháo xī dí qī dài. 云
-
níngshì tiānxià fēngmó. Zòng wǒ yīshēng rán jìn wú shēn yīnguǒ huàn zhè yuè zé. Zài yǔ nǐ gòng fúshēng de xūkōng. Xiāng'ài de shénhún dǐsǐ yě xiāng yōng. Tānliàn nǐ méi jiān zhū shēnshang lín. Shōu qǐ
-
cāngtiān shéi rén bù jùan. Mìng cái hùi róucháng bǎi jié. Bù wánměi cái shì rénjiān. Shēngsīlìjié líu xìa de nìan. Ruò cǐshēng wúyúan xiāng shǒu. Lái shí yuè qù yě cóngróng. Jìumèng shū yǐng nóng zěn zhī bié
-
Yóuxiá mǒu míng yuǎn chuán érjīn jiānghú tán. Chóu zhě duō yǒu liǎng sān dàn féng díshǒu nán. Yǔ jǐn suì fēng rú cháo chū shǒuyǐn kuánglán. Wèi shōu zhāo sān shēng xiào jiē zuìle. Yuǎn fēng jí hū
-
sao khuynh quốc như lu mờ. 望不穿雨中的他. Wàng bù chuān yǔ zhōng de tā. Không sao nhìn thấu người trong mưa. 这一身 月光华. Zhè yī shēn yuè guāng huá. Một thân này rực rỡ ánh trăng. 能否带他伤的心归家. Néng fǒu dài tā shāng
-
Bài hát Ký Minh Nguyệt / 寄明月 - SING Nữ Đoàn. 穿过了小巷后的古街. Chuān guò le xiǎo xiàng hòu de gǔ jiē . 青墙旁你遥望夕阳斜. Qīng qiáng páng nǐ yáo wàng xī yáng xié . 只因是不经意的一瞥. Zhī yīn shì bú jīng yì de yī piē . 扰乱我思
-
Bài hát Hà Tĩnh Quê Mình Ơi - Lương Nguyệt Anh. Hà Tĩnh quê mình ơi. Hà Tĩnh quê mình ơi. Nơi em sinh đất cằn sỏi đá. Nơi em sinh vất vả quanh năm. Người quê em tình sâu nghĩa nặng. Đất quê mình một
-
Yóuxiá mǒu míng yuǎn chuán érjīn jiānghú tán. Chóu zhě duō yǒu liǎng sān dàn féng díshǒu nán. Yǔ jǐn suì fēng rú cháo chū shǒuyǐn kuánglán. Wèi shōu zhāo sān shēng xiào jiē zuìle. Yuǎn fēng jí hū
-
Bài hát Ly Tư (Tru Tiên - Thanh Vân Chí OST) - Hoắc Tôn. Yuè míng huā mǎn zhī. Đêm trăng hoa nở đầy cành. yǒurén qǐ xiāngsī. Bóng người cô độc một mình tương tư. zài dào qiánchén shì . Chuyện cũ
-
Vậy là đã kết thúc những tháng ngày anh tưởng là mơ. Anh trót gói hết những tâm tư ở trong đó. Tựa như là ánh soi bạch nguyệt tựa nàng thơ. Phải làm sao để anh quên được. Vườn đêm lặng im gió đưa
-
Diệc Minh. Bìngfēi shéi shǒukěn wǒmen cáinéng kòu qíanshì de mén. Zǎn gòu yīshùn wàngxiǎng yǒnghéng zài jīnshēng. Kě nǐ de yǎnshén duō mòshēng shuāng chún duō bīnglěng. Wǒ réng xiǎng chù pèng nǐ de yú
-
告别了温柔乡. Gào bié liǎo wēn róu xiāng. 去远方闯一闯. Qù yuǎn fāng chuǎng yī chuǎng. 我明白你心中志向. Wǒ míng bái nǐ xīn zhōng zhì xiàng. 山高与水长. Shān gāo yǔ shuǐ cháng. 免不了跌宕. Miǎn bù liǎo diē dàng. 但愿你初心不忘. Dàn yuàn
-
Jīng hóng yù fàn qǐ liányī. nà yī bǐ luòxià xīnjì. huòxǔ mìng lǐ jiāozhī chéng qíxǔ. chóngféng hòu róngyán liǎng yì. mìng jiāocuò yīduàn hóng chóu. xū mèng zhōng yīxī yǎn móu. jǐ fān gēngdié
-
hé suì wàn zhuàng. Wàn xuě fēng huái xīn hán shuāng. Ruò tiān mìng bù kěn fàng. Fēng xuě guī lái tā yú wǒ shēn páng. Chāi jiě qū zhōng míng yuè cáng. Bié chěng qiáng yì wú yàng. Yǒng gǎn xiāng yōng wēn
-
Vậy là đã kết thúc những tháng ngày anh tưởng là mơ. Anh trót gói hết những tâm tư ở trong đó. Tựa như là ánh soi bạch nguyệt tựa nàng thơ. Phải làm sao để anh quên được. Vườn đêm lặng im gió đưa
-
fei geng yuan. yuan fang chuan lai feng di wo que zai yi you ni de xiao xi. shen pa wei ai shou zhe mi mi er wo wei ni shou zhe hui yi. ming ming jiu bu xi huan qian shou wei he xue zhu dong ba shou gou
-
Fánxīn shì tái móu jiān hūrán yuè shàng quē. Hóngchén shì huā sānqiān dàxuě língluò de yǎn. Cèyǐn shì suì yǔn shí huáibào yī zhǐ húdié. Wù dé shì zhuó shuǐ lǐ bǎ huíyì xǐ yībiàn. Cóngcǐ bù xiāng jiàn
-
jiē kě. Míng zhāo xiāng yuē kàn xīng hé. Wú huǐ cǐ yī shēng yǔ zǐ chéng shuō. Xía guāng rǎn hóng qī hēi de yè. Jiāo yàn yī pìan shì jiè. Xīng guāng zì míng miè. Shēng líng qiē qiē. Cuī wǒ cóng zùi mèng
-
yǔ luòyīng xiāng zhú . Héshuǐ qiáo xià tǎng . Fēng yǐ liǔ qīng ànshàng zhù . Niǎo er rào zhǐyuān shēng shēng sù . Sān yuè lái bǎicǎo kāi . Yíng xiāng mǎn xiù wànwù sū . Chóng míng hézhe huānxiào xīnshì
-
Fánxīn shì tái móu jiān hūrán yuè shàng quē. Hóngchén shì huā sānqiān dàxuě língluò de yǎn. Nán. Cèyǐn shì suì yǔn shí huáibào yī zhǐ húdié. Wù dé shì zhuó shuǐ lǐ. Bǎ huíyì xǐ yībiàn. Cóngcǐ bù
-
告别了温柔乡. Gào bié liǎo wēn róu xiāng. 去远方闯一闯. Qù yuǎn fāng chuǎng yī chuǎng. 我明白你心中志向. Wǒ míng bái nǐ xīn zhōng zhì xiàng. 山高与水长. Shān gāo yǔ shuǐ cháng. 免不了跌宕. Miǎn bù liǎo diē dàng. 但愿你初心不忘. Dàn yuàn
-
, dã kính tuần thanh mịch ảnh . Trên đường mòn núi hoang, một thoáng tìm kiếm dáng hình ai . Yuè huà lín lín liú zhào jūn zòng lǚ shuāng yì gū xíng . Nguyệt hoa lân lân lưu chiếu quân, túng lí sương diệc
-
Qiānyán wàn yǔ zài hóulóng gǔnle yòu gǔn. Rú xuě mò fú bēi zhǎn zài qíjiān xià chén. Ná yún xīnshì bùkěn. Xīndòng jīng hóng yīshùn. Qīnwěn nǐ méi jiān liú hén. Shǒuwàn shàng shì xìle míng huàng de
-
trăng treo trên cao chi bằng hét lớn. 人间风月老. Rénjiān fēngyuè lǎo. Nhân giang phong nguyệt lão. 只愿来世与君行山海 再逍遥. Zhǐ yuàn láishì yǔ jūn xíng shānhǎi zài xiāoyáo. Chỉ mong kiếp sau được cùng chàng ngao du sơn
-
qiān. Huì fàng xià ma. Réng zài jiū jié de qiān lián. Cóng xì zhī mò jié. Dào xīn tóu yú niè. Bǎi bù píng de, gǎo bù dìng de quán dōu. Jiāo gěi shí jiān. Zuì nán dǐ dǎng ěr biān de fēng yǎn. Dǐ de yuè
-
. Wèn lù wèn chéng shān shuǐ tiáo tiáo. 知音何处 人寂寥. Zhī yīn hé chǔ rén jì liáo. 问雨 问晴 心事多少. Wèn yǔ wèn qíng xīn shì duō shǎo. 付明月 暮暮与朝朝. Fù míng yuè mù mù yǔ zhāo zhāo. 问花 问叶 颜色正好. Wèn huā wèn yè yán sè
-
yībèizi zài huán nǐ . Rúguǒ néng rúyǐngsuíxíng . Shuí yuànyì yīyìgūxíng . Rúguǒ néng biàn chéng mǎyǐ . Wǒ yuànyì qū jìn yú líng . Míngmíng zhōng míng míng shì nǐ . Míngmíng hái bùsǐ xīn . Shēngmìng shì yīgè
-
-
-
huāngtáng. Jiě yǔ hǎitáng xiāng wèi xiāosàn jì wǒ qíng shēn yī wǎng. Ruò zèng húnlíng wǒ xiōngtáng niánhuá àn huàn mò chóuchàng. Nǐ de múyàng kè xīn shàng qiàsì cǐ yuè guāng. Zhào tiāndì cāngmáng què yǒu