-
-
Vu Bân. Wàngle yǒu duōjiǔ. Zài méi tīng dào nǐ. Duì wǒ shuō nǐ zuì ài de gùshì. Kế Dương. Wǒ xiǎngle hěnjiǔ. Wǒ kāishǐ huāngle. Shì bùshì wǒ yòu zuò cuò shénme. Phồn Tinh. Nǐ kūzhe duì wǒ shuō
-
lụi tàn, một hoa một kiếm, một đời đồng hành cùng quân . Chuān xíng yú tiān dì jiān . Xuyên hành vu thiên địa gian . Xuyên qua đất trời . Wéi yuàn zhú yī shuāng yǐng . Duy nguyện trục nhất song ảnh
-
tựa tinh quang. 回首是潇潇暮雨. huí shǒu shì xiāo xiāo mù yǔ. hồi thủ thị tiêu tiêu mộ vũ. Trông về phía cơn mưa lất phất. 天涯尽头看流光飞去. tiān yá jìn tóu kàn liú guāng fēi qù. thiên nhai tẫn đầu khán lưu quang phi
-
-
-
Bài hát OST Lên Nhầm Kiệu Hoa Được Chồng Như Ý - Li Shu (Lý Thù). Feng chui yun dong tian bu dong. Shui dui chuan yi an bu yi . Dao qie lian ou si bu duan. Shan gao shui yuan qing bu li . Yu mian
-
就好像是场隔世经年的梦. Jiù hǎo xiàng shì chǎng gé shì jīng nián dí mèng. 醒来我早已失去你的影踪. Xǐng lái wǒ zǎo yǐ shī qù nǐ dí yǐng zōng. 而曾经的我总是懵懵懂懂. Ér céng jīng dí wǒ zǒng shì měng měng dǒng dǒng. 最后才明白何为情之所钟. Zuì
-
gǎn dòng bù le nǐ. zǒng xiāng xìn ài qíng huì yǒu qí jì dōu shì wǒ piàn zì jǐ. yǐ wéi zì jǐ bù zài qù xiǎng nǐ. bǎo chí bù bèi cì tòng de jù lí. jiù suàn zǎo yǐ wàng le wǒ zì jǐ. què hái xiǎng yào zhī
-
. Li Kai Shi De Bu Kuai Le Ni Yong Ka Pian Shou Xie Zhe . 有 些 爱 只 给 到 这 真 的 痛 了 . You Xie Ai Zhi Gei Dao Zhe Zhen De Tong Le . 怎 么 了 你 累 了 说 好 的 幸 福 呢 . Zen Me Le Ni Lei Le Shuo Hao De Xing Fu Ne . 我 懂 了
-
Yi bei er xi. Zhi zhuo de liang fen xin dang. San qing si yu. Mei hao xiao shi dai jin. Qian cao mei ma li shen chu cang bie li. Meng dong shi bu ji bu xu. Yi zhong de mu di jiang ai huan xing . He
-
. Xǐng láile zěn néng dāng mèng yī chǎng. Đã tỉnh rồi sao có thể xem là một giấc mộng. 红尘中毁誉得失如何去量. Hóngchén zhōng huǐyù déshī rúhé qù liàng. Được mất vinh nhục chốn hồng trần nào đo đếm hết. 萧萧血热刀锋凉
-
-
-
-
-
em vui cùng tình nhân mới. ĐK. Khóc cho nhau một lần rồi thôi không gặp nhau nữa đâu. Bến sông xưa nơi mình thường ngồi cạnh bên nhau rất lâu. Áng mâу baу ngang trời tựa như ân tình trôi thế thôi. Lòng
-
để thành điều ước. . Anh ước đôi ta sẽ như cây lá không lìa nhau. Bạn tình ơi ới bạn tình ơi. . Sóng vỗ miên man, áng mây nhẹ nhàng. . Bạn tình ơi ới bạn tình sưởi ấm trong nắng chan hòa. Gió nhẹ
-
. Anh nấu bát canh tình, để e ghé về còn qua. Bên bồi giờ xa lắm, sao chỉ ghé lại ngang bờ?. Bên lỡ dạ lý hương đành vương vấn người sang đò. Em gái còn thanh tân đã vội đưa tay buộc chỉ đỏ . Chọn màu hoa
-
. Rang zhen xin de hua he kai xin de lei. Zai ni wo de xin li liu dong. Zai wo xin zhong ceng jing you yi ge meng. ao yong ge sheng rang ni wang le suo you de tong. Can lan xing kong shui shi zhen de ying
-
. Xīng xīng hái liàng zhe jǐ kē . Wǒ men chàng zhe shí jiān de gē . Cái dǒng de xiāng hù yǒng bào . Dào dǐ shì wèi le shén me . Yīn wèi wǒ gāng hǎo yù jiàn nǐ . Liú xià zú jì cái měi lì . Fēng chuī huā luò
-
shī piān. 美丽世界. Měi lì shì jiè. 万千斑斓. Wàn qiān bān lán. 异域同天. Yì yǜ tóng tiān. 根脉铜川. Gēn mài tóng chuān. 天地与我为一. Tiān dì yǚ wǒ wéi yī. 万物与我并生. Wàn wù yǚ wǒ bìng shēng. 日月与我 生生不息 世世不离. Rì yüè yǚ wǒ shēng
-
Bài hát Yuan De Yi Ren Xin (Nguyện Có Trái Tim Người) - Vũ Tông Lâm, Tube Li (Lý Hành Lượng). 1. . 曾在我背包小小夹层里的那个人 . Céng zài wǒ bèibāo xiǎo xiǎo jiācéng lǐ de nàgè rén . Đã từng có ai đó ở trong
-
. Xīn shì zài jiāo bù tòu wú yào kě jiù. Zuì lǐ qiū bō mèng zhōng zhāo yǔ. Dū chéng xǐng shí de fán nǎo. Mìng yùn kuì zèng liǎo nǐ de wēi xiào. Dǐ dǎng měi gè pò xiǎo. Yín ān bái mǎ sà tà liú xīng. Shì nǐ
-
Nǎohǎi lǐ xiǎngzhe nǐ. Yǎnjīng lǐ yìnzhe nǐ. Měi yīcì de hūxī. Dōu yīnwèi nǐ ér qǐ. Gāo guàzhe de fánxīng. Yī shǎnshǎn liàngjīngjīng. Zhào liàngle wǒ de xīn. Zhǐyǐnzhe wǒ qián xíng. Nǐ jiùshì
-
Bài hát Tề Thiên Đại Thánh (Live) - Hoa Thần Vũ. Wu bai nian xiang dong chui de feng. Dai zou gu shi shen me nei rong. Shui lian dong li chen shui de meng. Cai mei you shen me gai shi ying xiong. Na
-
dài nǐ zòng héng qún shān. Lưu Vũ Ninh. 还没将你的发轻绾. Huán méi jiāng nǐ dí fā qīng wǎn. Đồng ca. 还没好好在这纷乱里纠缠. Huán méi hǎo hǎo zài zhè fēn luàn lǐ jiū chán. 欠我(你)那把刀还没还. Qiàn wǒ ( nǐ ) nà bǎ dāo huán méi
-
này, với tông giọng *** thuộc của tôi. Bié shi huài xiàn shí shìxin de tóu ying. Đừng làm những điều gian xảo, hiện thực là phản chiếu của con tim. Lùn chéng bài tán tian shàng xing zhuan dòu yí. Thành
-
Lâm. Yóng yuǎn cháo zhe guāng de fāng xiàng. 永 远 朝 着 光 的 方 向. AngelaBaby, Trịnh Khải. Yòng xīng huǒ de lì liàng. 用 星 火 的 力 量. Tống Vũ Kỳ, Lucas. Diǎn rán yí piàn zhǎng dà de xī wàng. 点 燃 一 片 长 大 的 希 望
-
-
-
-
-
yīshēng tòng diǎn. Thanh Hà quyết biệt thành nhất sinh đỗng điểm. Thanh Hà một lần cách biệt, một đời đau đớn. 旧梦方醒却昨日渐远. Jiùmèng fāng xǐng què zuórìjiàn yuǎn. Cựu mông phương tỉnh khước tạc nhật tiệm viễn
-
cúnzài. Wǒ jiù hǎoxiàng xīngxīng zài jù nǐ qiānlǐ zhī wài. Báiyún zǒng shì duì lántiān yīlài wǒ de ài yě yīn nǐ ér cúnzài. Nǎpà nǐ bù dǒng wǒ de gǎnkǎi hé děngdài. Wǒ de ài xiàng chén'āi sànluò zài
-
Qíng rú fēng bùjiàn lái qù mí zōng. tiāndì jiān chuī zuò wúbiān shāng tòng. wèishéme yào bǎ jiù rì chénfēng. mèng qiānnián nǐ zhǎng zài xīnzhōng. zhuī bù huí wǎngshì xīng yuè méng lóng. bǎ yīqiè liú