-
-
-
往 片 刻 欢 笑 仍 挂 在 脸 上 . Yun nei ci ha kou wei zi . 愿 你 此 刻 可 会 知 . Si wo zong sen dei suo sing . 是 我 衷 心 的 说 声 . Hei feng nei . 喜 欢 你 . Na suan an dong yang . 那 双 眼 动 人 . Xiu seng geng mei yang . 笑 声 更
-
qǐ yǒng qì. Hǎo hǎo dì hē hù nǐ. Bù ràng nǐ shòu wěi qū. Kǔ yě yùan yì. Nà xiē tòng de jì yì. Luò zài chūn de ní tǔ lǐ. Zī yǎng liǎo dà dì. Kāi chū xìa yī gè huā jì. Fēng zhōng nǐ de lèi dī. Dī dī luò
-
bèng tiào yòu táo qù. 炒菜的香味 在脑海里. Chǎo cài de xiāng wèi zài nǎo hǎi lǐ. 当冬天第一场雪花又飘起. Dāng dōng tiān dì yī cháng xuě huā yòu piāo qǐ. 自行车的铃声和嘴角的哈气. Zì xíng chē de líng shēng hé zuǐ jiǎo de hā qì. 在这下雪的胡同里
-
落流星. Tiān kōng zhuì luò liú xīng. 坠入了眼睛. Zhuì rù liǎo yǎn jīng. 繁花盛意难平. Fán huā shèng yì nán píng. 只因我走不进你心. Zhī yīn wǒ zǒu bù jìn nǐ xīn. 月下独自聆听. Yuè xià dú zì líng tīng. 等待你回应. Děng dài nǐ huí yīng
-
Đk . Con vợ em . dữ như sư tử Hà Đông. nghe nó rống . chân em quéo . không còn cộng lông . kể từ đây . đời em mang bao xiềng gông. chuyến này khó sống . không khỏi qua mùa đông . Con vợ em . mới
-
xīn dòng. 越美好期待 越容易落空. Yuè měi hǎo qī dài yuè róng yì luò kōng. 承认我不配 反倒更轻松. Chéng rèn wǒ bù pèi fǎn dǎo gēng qīng sōng. 有些爱与妒 只有自己才懂. Yǒu xiē ài yǔ dù zhī yǒu zì jǐ cái dǒng. 时光洪流中这份爱多渺小. Shí guāng
-
huì shì nǐ . Yào xiǎng jī shēng cái néng jiē . . Xīn tiào de shēng yīn . Bèng bèng zhòng dī yīn . Pà líng shēng huì tíng . Gǎn kuài àn xià tōng huà jiàn . . Lā cháng ěr duǒ tí gāo jǐng jué . Shén jīng
-
gǎn dòng bù le nǐ. zǒng xiāng xìn ài qíng huì yǒu qí jì dōu shì wǒ piàn zì jǐ. yǐ wéi zì jǐ bù zài qù xiǎng nǐ. bǎo chí bù bèi cì tòng de jù lí. jiù suàn zǎo yǐ wàng le wǒ zì jǐ. què hái xiǎng yào zhī
-
. 铜镜映无邪 扎马尾. Tong jing ying wu xie zha ma wei. Đồng kính ánh vô tà trát mã vĩ. Gương đồng phản nét vô tư, mái tóc vấn cao. 你若撒野 今生我把酒奉陪. Ni re sa ye jin sheng wo ba jiu feng pei. Nhĩ nhược tát dã kim
-
. Jìng hú shàngfú píng shuāng luò yòu jǐ fān. Míng kōng xià yángliǔ fēi xù yuán zì lián. Yānyǔ mísàn. Chuāng qián mǔdān. Shì shéi rén de qī pàn. Yǔdiǎn zīrùnzhe bǎi gǔ yíngxīn piān. Rǎn sù yī fēngguò
-
shíjiān kěyǐ kuài diǎn. Dài wǒ hé nǐ yīqǐ tǐyàn shēng lǎo hé bìngsǐ. Wǒ xiǎngguò xià cì huì gèng hǎo. Yě kāishǐ gèngjiā liǎojiě nǐ de píqì. Kěshì xià cì wǒmen háishì zhēngchǎo. Xià cì kěnéng háishì bù
-
gǔ zǐ lǐ miàn dí yù. 在我脊梁的力. Zài wǒ jǐ liáng dí lì. 华夏容有大意义. Huá xià róng yǒu dà yì yì. 男儿血性得以让我永存. Nán ér xiě xìng dé yǐ ràng wǒ yǒng cún. 日出东方在东方的荣魂. Rì chū dōng fāng zài dōng fāng dí róng hún. 古来坚韧不
-
Bài hát Meng Xiang Qi Dong - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Come on go go go rang meng zhong xin qi dong. Bu tong de han shui liu zhe na bu tong de meng. Dang ni huan zai ji xu wo dang ran ye bu neng gou
-
Bài hát Đông Cuối - Phúc Bồ, Kay Trần, Hà Lê. omewhere in the darkness shines the light . Somewhere in the storm glimpses a rainbow sight. Ê i ê. Đông sắp cuốn lấy bầu trời . Đông mang giá rét ôm hà
-
shī. 把你带走只留下一道影子. Bǎ nǐ dài zǒu zhǐ liú xià yī dào yǐng zǐ. 如果你已经拥有新的开始. Rú guǒ nǐ yǐ jīng yōng yǒu xīn dí kāi shǐ. 我会忘记这一百种可是. Wǒ huì wàng jì zhè yī bǎi zhòng kě shì. 我这一次终究还是来得太迟. Wǒ zhè yī cì zhōng
-
zhi you xin ren xiao You shei ting dao jiu ren ku. Ai qing liang ge zi hao xin ku. Shi yao wen yi ge ming bai . Hai shi yao zhuang zuo hu tu. Zhi duo zhi shao nan zhi zu. Kan si ge yuan yang hu die bu
-
. Tong hua li dou shi pian ren de. Wo bu ke neng shi ni de Wang zi. Ye xu ni bu hui dong. Cong ni shou ai wo yi hou. Wo de tian kong. Xing xing dou liang le. Wo yuan bian cheng tong hua li. Ni ai de
-
lí huā. Ngộ kiến tha như xuân thủy ánh lê hoa. Gặp được nàng tựa như xuân thủy ánh lê hoa. 挥剑断天涯 相思轻放下. huī jiàn duàn tiān yá xiāng sī qīng fàng xià. Huy kiếm đoạn thiên nhai tương tư khinh phóng hạ
-
zhǎng xiàng sī. cho ta bao tương tư. qiān bān sī wúyòng. Ngàn nỗi nhớ ích chi. shéi rén néng zì zhǐ. Thế gian ai có thể ngừng tương tư
-
bie hai pa. Wo hui pei ni shou hua yi lu zou hui jia. Shuo che zhan feng hao da. Shuo xi huan na ge ta. Shuo nai nai de shou pa . Cang zhe gei ni de tang. Shuo shen ye lu deng xia. Ni ying zi xiang xiao
-
dōng nuǎn . Yuàn nǐ chūn bù hán . Yuàn nǐ tiān hēi yǒu dēng . Xià yǔ yǒu sǎn . Yuàn nǐ shàn qí shēn . Yuàn nǐ yù liáng rén . Nuǎn sè fú yú shēng . Yǒu hǎo rén xiāng bàn . Suǒ yǒu ài mù zhī yì . Zhǐ yú
-
. Rù yè jiàn wēi liáng fán. huā luò dì chéng shuāng. nǐ zài yuan fāng tiào wàng. hào jìn suǒ yǒu mù guāng. bù sī liang zì nàn xiāng wàng . yāo yāo táo huā liáng. qián shì nǐ zěn shě xià. zhè yī hǎi
-
Wǒ ài shuí, kuà bù guò. Cóng lái yě bù jué dé cuò. Zì yǐ wéi, zhuā zhe tòng. Jiù néng wǎng huí yì lǐ duǒ. Piān zhí, xiāng xìn zhe. Shòu zǔ zhòu de shuǐ jīng qiú. Zǔ dǎng kě néng, xīn dòng de lǐ yóu
-
Bài hát J'ai Envie - David Ha. J'ai envie de vivre avec toi. J'ai envie de rester avec toi. Toute la vie, de rester avec toi . Toute la vie Toute la vie Toute la vie. J'ai envie de chanter quand tu
-
huà. Bù zài chūnfēng rú hán yā. Wǒ yǐnguò fēng yànguò shā. Làngjì tiānyá fúyún xià. Tàn liúnián shì huánghuā. Wènguò cāngtiān wúrén dā. Wǒ yǐnguò fēng yànguò shā. Làng zǐ wú qián guàng jiǔjiā. Wén pípá
-
know. 多辛苦都值得付出. Duō xīn kǔ dōu yuàn yì fù chū . It doesn’t matter how hard it’ll all be worth it. 只要不停步在 (ha). Zhǐ yào bù tíng bù zài (ha). As long as I don't stop(ha). 以后通往来时的路 (ha). Yǐ hòu tōng wǎng
-
Nà jǐ tiān wǒ zǒng dài zhe sǎn . Pà yǔ zì gù zì lái de méi yǒu shuō míng . Péng yǒu wèn wǒ (shuō) hái xiǎng zhe tā gàn ma?. Wǒ shuō yǔ zài bu xià jiù guò qí le . Tā dāng wǒ shǎ . Wǒ shì shǎ . Nà jǐ
-
liễu. Nan tao bei mei ge chengmian. Nam hoa đào bắc nhành mai đã đều thiếp ngủ. Tianya buguo dong qiang xi she jian. Nơi tận trời bất quá là vách tường tây nhà ta. Luo xia chui qiushui jian. Mây chiều
-
Nơi . Thiên Mã Sơn, nhìn về Cổ Luỹ Động,. Xưa, đất Kimi thuộc về Phủ Thăng Hoa. Đất Việt thường thị - vua Lê Thánh Tông. Thắng Chiêm đặt làm phủ Tư Nghĩa luôn . Đã qua Tần-Hán Tượng quận - Nhật Nam
-
zěnme zì rán. Chỉ là chẳng biết giả vờ vui vẻ thế nào cho tự nhiên. 我记得你爱过我的模样怎么忘掉. Wǒ jì dé nǐ ài guò wǒ de mú yàng zěnme wàng diào. Em vẫn nhớ dáng vẻ yêu thương em của anh khi đó, làm sao quên đây. 别再对
-
Bài hát Sẽ Chiến Thắng . - Đông Nhi, Ông Cao Thắng, Phúc Bồ, Hà Lê, Tia Hải Châu, Bảo Kun, Hòa Minzy. Anh ấy hai mươi gì đấy. Mạnh mẽ đôi bàn tay. Đôi mắt luôn hy vọng, khát khao mơ mộng. Hoài bão
-
Lán sè tiānkōng de hòuniǎo. Fǔkànzhe quèyuè de liǎnpáng. Qínglǎng zhíwù jiāo'ào xiàngshàng. Xià gè míngtiān yǒngbào tàiyáng. Lǜsè cǎodì de niú yáng. Yǎngwàngzhe wèilái de múyàng. Hūxīzhe qīngxīn de
-
yên khi đất nước vẫn còn nguy. Dòng máu rồng thiêng, tự hào một khoảng trời riêng. Với những con người hi sinh cả xương máu. Đánh lũ giặc tan tành không cho đường lui và không còn nơi nương náu. Việt
-
sáng soi dưới trăng. 谁在弹唱 思念远方牵挂. Shuí zài tán chàng sī niàn yuǎn fāng qiān guà. Có ai đó đang ngân nga tiếng hát , tâm tư vương vấn gửi về phương trời xa xôi. 那年仲夏 你背上行囊离开家. Nà nián zhòng xià nǐ bèi