-
-
-
-
-
-
cì yào ài hěn jiǔ . wǒ lǐng luè guò nǐ yǎn lǐ de wēn róu . rè liè yǐ hòu nǐ hū rán de bīng dòng . pàn ruò liǎng rén diū gěi wǒ qù chéng shòu . xiǎng xiàng zhōng hěn bù tóng . xiǎng xiàng zhōng yī qiē
-
yuánlái zhǐ yīn yǐ rùgǔ. Tương tư rung động giấu kín, chỉ bởi từ lâu đã khắc cốt. 但是相思莫相负 牡丹亭上三生路. Dànshì xiāngsī mò xiāng fù mǔdān tíng shàng sān shēnglù. Ngờ đâu tương tư chẳng trợ, đình Mẫu Đơn cách trở
-
Bài hát Học Mèo Kêu / 学猫叫 - Tiểu Phong Phong (Xiao Feng Feng), Tiểu Phan Phan (Xiao Pan Pan). Women yiqi xue mao xiao, yiqi miao miao miao miao miao. Zai ni mian qian sa ge jiao, ai you miao miao
-
Bu De Bu Ai – Không Thể Không Yêu ღ*·. ̧ ̧. ♥. Artist Wilber Pan ft Zhang Xiang Zhi. Tian Tian Dou Xu Yao Ni Ai,. Wo De Xing Shi You Ni Cai,. I Love You,. Wo Jiu Shi Yao Ni Rang Wo Mei Tian Dou Jing
-
sáng từ đôi mắt nàng. 听爱在耳畔发烫. tīng ài zài ěr pàn fā tang. Nghe thấy ái tình nồng cháy bên tai. 听我们在心墙的两边刻满 . tīng wǒmen zàixīn qiáng de liǎngbiān kè mǎn . Nghe thấy đôi tim mình khắc lên tường thành bốn
-
pàn nǐ wǒ jié xúncháng buỳī. Nếu có kiếp sau xin được cùng người kết duyên áo vải tầm thường. 再相约不离不弃. Zài xiāng yuē bù lì bù qì. Lại ước hẹn không biệt không ly. Outro. 时光一别经年 . Shíguāng yī bié jīng
-
. Nghe thấy đôi tim mình khắc lên tường thành bốn chữ. 地老天荒 . dìlǎotiānhuāng . Địa lão thiên hoang. 地老天荒 . dìlǎotiānhuāng . Địa lão thiên hoang. --------. 谁把红豆一丝一缕磨成香 . shuí bǎ hóngdòu yīsī yī lǚ mó
-
zhīyā fēi xiàng guǎng hán huà zuò yín yù pán . Tā hái wēnrùn cóngróng pēngchá liáng rén xiāng zuò lǜ liǔshù xià . Tā liú jǐ quē qíngshī xiāng zèng tā fǔqín zhǎng bàn chéng jiāhuà . Lǜ liǔ chuí yāo qīng
-
dōudou zhuǎn zhuǎn bù xiǎoxīn jiù dēng yún diān. Jù sàn déshī yī zhǎyǎn. Qínghuà wéiwéi gòng chánjuān. Zhǐ pàn néng xiāng niàn bù xiāng qiàn. Rénshì tài cōngmáng. Děng bùjí dìlǎotiānhuāng. Lái rì yòu fāng
-
Bài hát Lắng Nghe (Chế Tạo Mỹ Nhân OST) - Jason Zhang (Trương Kiệt). 谁把红尘一砖一瓦砌成墙 . shuí bǎ hóngchén yī zhuān yī wǎ qì chéng qiáng . Ai đã mang từng mảnh, từng viên hồng trần xây thành đắp lũy. 让两岸桃花
-
qū shuí jiā rén rú huà. Hé bì dú shǎng chuāng qián huā yí rán zì dé yòu yī xià. Pàn cóng jīn cháng xiāng shǒu gòng shǎng yī lián fēng yǎ. Nà rì yān yǔ méng lóng. Cǎi xiù qín pěng yù zhōng. Xián lái
-
di shen me shi zhen ai, . I LOVE YOU, dao di you ji fen shuo de bi xiang xiang geng kuai. Shi wo men gan qing feng fu tai kang kai, hai shi you shang tian an pai. Shi wo men ben lai jiu shi na yi pai
-
shuo de bi xiang xiang geng kuai. I love you, nhưng liệu có mấy phần lời nói còn nhanh hơn tưởng tượng. 是我們感情豐富太慷慨 還是有上天安排. Shi wo men gang qing feng fu tai kang kai, hai shi shang tian ang pai. Là vì
-
窗 外 零 碎 . Wǒ yí lù xiàng běi . 我 一 路 向 北 . Lí kāi yǒu nǐ de jì jié . 离 开 有 你 的 季 节 . Nǐ shuō nǐ hǎo lèi . 你 说 你 好 累 . Yǐ wú fǎ zài ài shàng shuí . 已 无 法 再 爱 上 谁 . Fēng zài
-
con đường này tới hiện tại cảnh còn người mất . 曾经经历的困难也让我身心疲意. Céngjīng jīnglì de kùnnán yě ràng wǒ shēnxīn pí yì. Những khó khăn từng trải khiến bản thân em thấm đẫm mệt mỏi. 我想谢谢你们一路上对我的陪伴. Wǒ xiǎng
-
hao xiang hao xiang . hao xiang hao xiang he ni zai yi qi . he ni yi qi shu tian shang de xing xing . shou ji chun tian de xi yu . hao xiang hao xiang he ni zai yi qi . ting ni su shuo gu lao de gu
-
想你 . Duìbùqǐ wǒ huì xiǎng nǐ . Đối bất khởi ngã hội tưởng nhĩ . Xin lỗi, em sẽ nhớ anh . 以為我們之間有默契 . Yǐwéi wǒmen zhī jiān yǒu mòqì . Dĩ vy ngã môn chi gian hữu mặc khế . Cho rằng giữ chúng ta có thỏa
-
phận nghèo nào đâu dám mơ. Thương lắm mà sao làm ngơ. Tương tư chàng ốc thẫn thờ ngoài đồng. Tương tư nên chàng ốc mơ mộng. Cỏ cây, hoa lá kết tình đôi vợ chồng. ĐK. Rồi thức giấc say nồng nghe buồn thỉu
-
Bài hát Chỉ Là Bạn - Sean Chen (Trần Tường). Hei ye li, luo le kong de shou. Jie dao li, xi le deng de lou. Hui yi li, ni fan huang ru xiu. Diao jin ren hu hong liu. Hua wei wu you. Quan zi ji, jiu
-
Yōu gǔ àn sù mìng nán wéi gāi yóu shuí píng pàn. Zhī tàn xún mì yī shēng què zhǎo bù dào dá àn. Yún yǔ hǎi yuè yǔ shān yáo yáo nán jí yú xīn suān. Bù gǎn xiǎng bù rěn kàn. Zì yóu zhōng chéng yí hàn
-
gēshēng shēng màn. Zhǎng yì xiāng jiàn huān . Duōshǎo róuqíng luò jiāngnán. Yī qū chàng bù wán cǐ qù jǐshí hái. Míngyuè zhào liǎng duān. Luò hóng shí sìyě jǐn rǎn nǐ zài duì'àn. Liú bù zhù cǎiyún yì sàn. Wù
-
gēshēng shēng màn. Zhǎng yì xiāng jiàn huān . Duōshǎo róuqíng luò jiāngnán. Yī qū chàng bù wán cǐ qù jǐshí hái. Míngyuè zhào liǎng duān. Luò hóng shí sìyě jǐn rǎn nǐ zài duì'àn. Liú bù zhù cǎiyún yì sàn. Wù
-
gēshēng shēng màn. Zhǎng yì xiāng jiàn huān. Duōshǎo róuqíng luò jiāngnán. Yī qū chàng bù wán cǐ qù jǐshí hái. Míngyuè zhào liǎng duān. Luò hóng shí sìyě jǐn rǎn nǐ zài duì'àn. Liú bù zhù cǎiyún yì sàn. Wù
-
Fánxīn shì tái móu jiān hūrán yuè shàng quē. Hóngchén shì huā sānqiān dàxuě língluò de yǎn. Cèyǐn shì suì yǔn shí huáibào yī zhǐ húdié. Wù dé shì zhuó shuǐ lǐ bǎ huíyì xǐ yībiàn. Cóngcǐ bù xiāng jiàn
-
jiē zhùdìng. Ài hèn jìng shí gǔ zhuó xīn. Tiānshàng gōngjué jīnxī hé xī zhǐ dài yīrén dài yīrén. Dù yè mèng lǐ tíng. . Yuànnèi wútóng yùyù chéng yīn zhǐ pàn yī rì pàn yī rì. Réng yǒu fèng láiqī. Réng
-
mìngyùn zhōng de chénhūn. Cháng ràng wǒ wàng yuǎnfāng chūshén. Huī shùyè piāo zhuǎn zài chítáng. Kàn fēijī hōng de yīshēng qù yuǎn xiāng. Guāngyīn de cháng láng jiǎobù shēng jìaorǎng. Dēng yī lìang wú rén
-
Xiàn zài nǐ guò dé zěn yàng. Cháng dài zài shí yāo dì fāng. Rú guǒ xiǎng zhǎo gè rén shuō huà. Yǐ hào 6208. Tài jiǔ méi lián xì liǎo. Qíng xù bèi yā yì zhù. Dū zǒu sàn liǎo. Yǐ hào 6208. Yuè lái yuè
-
nhàng giăng trên cửa tướng phủ. 抓一味当归入药汤. Zhua yi wei dang gui ru yao tang. Trảo nhất vị đương quy nhập dược thang. Cầm một vị đương quy bỏ vào nấu thuốc. 相思泪续断心头伤. Xiang si lei xu duan xin tou shang
-
Wu hei de fa wei pan cheng yi ge juan. Chan rao suo you dui ni de juan lian. Ge zhe ban tou ming de lian. Zui li shuo de yu yan wan quan mei you qi pian. Wu ding hui se wa pian an jing de hua mian
-
Zuǒbiān shì ài yòubiān shì wǒ de wúnài. Yǒngyǒu bǐ shīqù zěn huì ràng rén nán ái. Céng shuōguò dài nǐ yīqǐ qù kàn dàhǎi. Què shùzhe xīngxīng jìmò nánnài. Fàngshǒu qù àiqíng huàshuō de tài kāngkǎi. Shé
-
huàn cā jiān. Kàn guò rén jiān de fēng xuě yǔ nǐ xiāng yuē. Gé zhuó xīng guāng réng xiāng pàn rèn sī niàn jī wàn cì gēng dié. Wǒ péi nǐ shǒu zhuó shèng shì ān yuàn. Ā . Huí yì tài qīng yī zhǎ yǎn huà zuò