-
-
-
Bài hát Hóa Ra Em Là Người Thứ Ba - Quách Tử Hề, Uy Tử (Wei Zai). Céng jīng wǒ yě tiān zhēn de yǐ wéi nǐ huì wèi wǒ jù jué. Em đã từng ngây thơ nghĩ rằng chị sẽ vì em mà từ chối cô ấy . Rú jīn tā zài
-
is true. Wéi nǐ ài wéi nǐ zài that is true. Trương Gia Nguyên. 有你的地方我会到达不远千里. Yǒu nǐ dí dì fāng wǒ huì dào dá bù yuǎn qiān lǐ. 有种不用语言互通心意的默契. Yǒu zhòng bù yòng yǔ yán hù tōng xīn yì dí mò qì. Caelan
-
Huàyīn qǐ shéi de xīn què zài zhuānao. Zěnme xiào zuìhòu sīniàn áo chéngle dúyào. Qīng shíbǎn jiējiǎo mànyán shúxī de wèidào. Suí fēng piāo jǐ duō jìliáo. Jiǔ yǐ zào jìyì zài nǎohǎi zhōng shāo. Zěnme
-
ba xin dou da kai ru guo na ji hui jiang lin ni neng gou zhui de shang ma. Wei xiao ba jiu suan bu duan shi bai. Zhan qi lai zai zhong lai ba cui ruo tui kai. Xin xin zai nao hai bie rang ling hun kong
-
Tā chuānzhuó èrshǒu de T-shirt. Liǎn shàng shì quánxīn de mímáng. Zài wǔchí yáo yáohuàng huǎng. Yáo yáohuàng huǎng. Liǎng yǎn wú guāng. Yǒu duōjiǔ méi kànguò xīngguāng. Hē tài zuì yě cuòguò tàiyáng
-
down I’m still. Real eyes recognize real. Thành thật mà nói. Rồi bắt tay thành thật mà làm. Nghe tâm tư thành thật mình muốn. Bởi đất mà sàng thành thật là vàng. Thành thật nằm trong từng lời nói. Khiến
-
. Diǎn qǐ jiǎojiān xuánzhuǎn wǔbù. Huǎng huǎnghū hū tīng shéi zài kū. Yuèguāng dīngzhǔ chuāngwài de zhíwù. Yù dào hái zǐ jìdé rànglù. Shéi huì jiùshú wǒ gūdú. Nǐ shì nà tónghuà li de gōngzhǔ zhàn zài
-
. 万物都潮涌. Wàn wù dou cháo yǒng . 就要在这一个路口分开走. Jiù yào zài zhè yī gè lù kǒu fēn kāi zǒu . 时间溜走回忆在漫游. Shí jiān liū zǒu huí yì zài màn yóu . 我落下化为土你环游在宇宙. Wǒ luò xià huà wéi tǔ nǐ huán yóu zài yǔ zhòu . 等一万
-
zěnme zì rán. Chỉ là chẳng biết giả vờ vui vẻ thế nào cho tự nhiên. 我记得你爱过我的模样怎么忘掉. Wǒ jì dé nǐ ài guò wǒ de mú yàng zěnme wàng diào. Em vẫn nhớ dáng vẻ yêu thương em của anh khi đó, làm sao quên đây. 别再对
-
qǐ yǒng qì. Hǎo hǎo dì hē hù nǐ. Bù ràng nǐ shòu wěi qū. Kǔ yě yùan yì. Nà xiē tòng de jì yì. Luò zài chūn de ní tǔ lǐ. Zī yǎng liǎo dà dì. Kāi chū xìa yī gè huā jì. Fēng zhōng nǐ de lèi dī. Dī dī luò
-
Qiūfēng qǐ shéi zài tànxí. Méimù lǐ ài hèn jiāojí. Róngyán yǐnǐ dànhuàle fēngjǐng. Shèng yī chǎng jǐnxiù chuánqí. Zuì xiānxì qiān tóu wàn xù. Zuì qīnmì rú lín dà dí. Shìshì rú qí zhǐ xuǎn nǐ duìyì
-
qi. 古旧了的城墙 失落了的妄想. Gujiule de chengqiang shiluole de wangxiang. 都在这里安了家. Dou zai zheli anle jia. 所有汹涌的思念从漆黑的夜里慢慢地放肆. Suoyou xiongyong de sinian cong qihei de yeli man man de fangsi. 所有不会流浪的坚持 都会开始
-
làm được . Hãy im lặng em nhé vì kể từ giờ anh sẽ không tin vào ai. Kể cả anh đây cũng chẳng thể tin anh. Vì đã có lần đau quá anh đã tự hứa. Anh sẽ không yêu một ai . Nhưng đã thất hứa để được yêu em
-
Qù nián huā xiāng yóu zài xiù . Suì yuè rú dāo jiǎn chéng chóu . Sī niàn bié yǒu dòng yōu . Fēn lí líng yǔ ròu . Huā kāi zhī jì rě rén qiú . Jī fān jì qù wú rén shōu . Tàn cǐ shēng wú huā qī . Xiāng
-
Chén mí zài nǐ qīng chè de yǎn jīng . Shì tú jīng zuì nán wàng de fēng jǐng . Wú rén kě bǐ nǐ nà xiē wǎng xī . Càn ruò fán xīng . Měi yī gè wèi nǐ zuò de jué dìng . Gù shì jǐ jīng zhǎn zhuǎn wèi luò
-
Nǐ kuài tīng dīdā dī dīdā dī dīdā dī shì yǔdī de shēngyīn. Nǐ kuài tīng shì wǒ zài shì wǒ zài shì wǒ zài hēng nǐ zuì ài tīng de xuánlǜ. Nǐ kuài tīng dīdā dī dīdā dī dīdā dī chuāngwài yòu zàixià yǔ
-
fēnlí shì yáo bùkě jí. 直到世界下起了雨. Zhídào shìjiè xià qǐle yǔ. 才明白那叫做失去. Cái míngbái nà jiàozuò shīqù. 你走后这天还那么蓝. Nǐ zǒu hòu zhè tiān hái nàme lán. 如果我那时能再抱紧一点. Rúguǒ wǒ nà shí néng zài bào jǐn yīdiǎn. 平静的海面
-
. 她在林间失其鹿. Tā zài lín jiān shī qí lù. 她于山中困于雾. Tā yú shān zhōng kùn yú wù. 笃定的幸福颤颤巍巍形同陌路. Dǔ dìng de xìng fú chàn chàn wēi wēi xíng tóng mò lù. 她在林间失其鹿. Tā zài lín jiān shī qí lù. 她于山中困于雾. Tā yú shān
-
. 她在林间失其鹿. Tā zài lín jiān shī qí lù. 她于山中困于雾. Tā yú shān zhōng kùn yú wù. 笃定的幸福颤颤巍巍形同陌路. Dǔ dìng de xìng fú chàn chàn wēi wēi xíng tóng mò lù. 她在林间失其鹿. Tā zài lín jiān shī qí lù. 她于山中困于雾. Tā yú shān
-
. Tôi tự hỏi nếu Kinh Kha không ám sát Tần Vương . Kàn zhè sì miàn gào qiáng gào de tài tan xin. Thì bốn bức tường tham lam kia sẽ cao thêm như thế nào nữa . Zài yīké yòng wǒ shúxī de kǒuwěn. Khoảnh khắc
-
. Kūwěi de yěcǎo zěn pèi dé shàng zhī zi huā. Bùgòu hǎo de wǒ gěi bù qǐ nǐ yào de jiā. Líuguò de yǎnlèi chéngle húiyì lǐ de yīdào bā. Yǐhòu zài méiyǒu rén lái bāng wǒ cā
-
. You say that this sentence has a lot of that summer feeling. 手中的鉛筆 在紙上來來回回. Shou zhong de qian bi zai zhi shang lai lai hui hui. The pencil in my hand, goes back and forth on the paper. 我用幾行字形容妳是我的誰. Wo
-
Bài hát Không Yêu Cũng Đừng Làm Bạn - Khắc Việt. Em có còn yêu anh không !? . Khi không còn như lúc trước. . Mỗi lần bên nhau tay sẽ đan thật chặt, . trái đất cũng như ngừng quay. Rồi em yêu một ai
-
wǒmen jiù zài zhèlǐ yùjiàn. Nǐ shuō wǒ tàiguò miǎn tiǎn wǒmen bǐcǐ dōu hóngle liǎn. Fān qǐ xiàngcè lǐmiàn bǎocúnzhe hé nǐ dehuàmiàn. Rújīn bīnglěng de shǒu shēn guòqù què méiyǒu rén qiān. Yǒu shíhòu yèwǎn
-
Mã Gia Kỳ. Xīng gāo cài liè dí pò yǒng. Huá lì xīn shēng dí chōng dòng. Xún zhǎo càn làn tiān dì měi mèng. Tống Á Hiên. Zhǔ zǎi ài qíng dí shì shuí. Fèn bù gù shēn dí pū huǒ. Jiù suàn lún huí zhǐ wéi
-
bèng tiào yòu táo qù. 炒菜的香味 在脑海里. Chǎo cài de xiāng wèi zài nǎo hǎi lǐ. 当冬天第一场雪花又飘起. Dāng dōng tiān dì yī cháng xuě huā yòu piāo qǐ. 自行车的铃声和嘴角的哈气. Zì xíng chē de líng shēng hé zuǐ jiǎo de hā qì. 在这下雪的胡同里
-
shuí zài bèi kǎo yàn. 向谁的灯火谁是起点. Xiàng shuí dí dēng huǒ shuí shì qǐ diǎn. 谁又图个体面 偷偷地亮些. Shuí yòu tú gè tǐ miàn tōu tōu dì liàng xiē. 我不离开. Wǒ bù lí kāi. 波澜的银边在. Bō lán dí yín biān zài. 不停地不停地不停地安抚着的. Bù
-
chūntiān lǐ de qīngcǎo. Qiūtiān lǐ de fēiniǎo. Àiqíng hǎi xiōngyǒng de bōtāo. Xiǎng yǔ nǐ. Yi qǐ zài fēng zhōng zìyóu bēnpǎo. Miàn dàizhe wéiwéi xiào. Bǎ fánnǎo tōngtōng dū shuǎi diào. Nǐ jiùshì xiàtiān lǐ
-
gẫu). 宝贝在干嘛 木啊在吗 睡了嘛. Bǎobèi zài gàn ma mù a zài ma shùile ma. (Bảo bối đang làm gì đó? Mộc à, có ở đó không, ngủ rồi sao). 宝贝在干嘛 为啥没回话. Bǎobèi zài gàn ma wèi shà méi húihùa. (Bảo bối đang làm gì vì sao
-
một phiền bạch kín, làm em chẳng thể cho mình Những con đường mình từng mong ước, tất cả do sẽ tốt thôi Có bao giờ một ngày anh đến, em lại tìm cách để cho duyên tình Khiến con tim anh một lần nữa, mang
-
Yuè liàng zhǎ zhǎ yǎn jīng. Wǒ bǎ nǐ fàng zài shǒu xīn. Nà jǐ gè zì shuō chū qù. Yòu pà nǐ jiǎ zhuāng tīng bù qīng. Dīng dīng dōng dōng zěn yāo jīn wǎn. Tū rán hǎo ān jìng. Jiù děng zhù nǐ hū xī jué
-
the phone. 現在只有空氣 冷寞地回應. Xian zai zhi you kong qi Leng mo de hui ying. Now there's just air, a cold reply. OH 給你我的心 能否請你別遺棄. OH Gei ni wo de xin Neng fou qing ni bie yi qi. OH giving you my heart, can I
-
nǐ dǎlāo qǐ wǒmen. 把每滴坏的眼泪 擦干. Bǎ měi dī huài de yǎnlèi cā gān. 我要的爱只在你身上存在. Wǒ yào de ài zhǐ zài nǐ shēnshang cúnzài. 要不是你不会哭得笑得傻得像小孩. Yào bùshì nǐ bù huì kū dé xiào dé shǎ dé xiàng xiǎohái. 在一起不简单别轻易
-
Shī qù nǐ. Wǒ wàng le tiān kōng zēng jīng shì lán sè. Zhǎo bù dào nǐ. Wǒ yǎn jīng cái zài mào zǐ xià duǒ zhuó. Bù shì ài shàng chén mò. Zhī shì ruò nǐ tīng bù jiàn hé bì ní. Shuí yuàn dào chǔ piāo bó