-
-
. Chờ tiếp bao xuân thu. Tháng năm quay lại. Bàn tay ai cầm chặt tay ta. Đôi mắt nào vừa ở tim ta. Hận đêm khuya đã trôi lâu. Ôm nhiều tương tư. Đời niên thiếu sầu bao lâu. Bạc mái đầu vì bao suy tư. Trời
-
cũng như đóa hoa nhanh tàn. Tao không khan hầu - mấp môi - nghiến răng với lũ ngu nông cạn. Mắt đưa theo màu ánh trăng thâm tâm chết lắng đi hai lần . Danh ca mang bộ não điên và con tim đá quen trai sần
-
Shuí bǎ shuí de línghún zhuāng jìn shuí de shēntǐ?. Shuí bǎ shuí de shēntǐ biànchéng língyǔ qiújìn zìjǐ. Luànshì zǒng shì zuì bù quē ěryǔ. Nǎ zhǒng měilì huì huàn lái dùjì. Nǐ bìng méiyǒuzuì yǒu zuì
-
Anh thanh niên năm nay đã ngót nghét 30 rồi . Sáng mua 5 nghìn xôi tối 3 nghìn trà đá . Anh luôn luôn on face để biết hết chuyện trên đời . Đăng cái status bình thường cũng phải gần nghìn like . Anh
-
nǐ bù gū dān. Lưu Diệu Văn. 只要 一句话 就能被救. Zhī yào yī jù huà jiù néng bèi jiù. Mã Gia Kỳ / Tống Á Hiên / Trương Chân Nguyên. 我在 我在 你不孤单. Wǒ zài wǒ zài nǐ bù gū dān. Đinh Trình Hâm. 我还能 怎样逃走. Wǒ huán néng
-
Yǒuxiē shíhòu nǐ huáiniàn cóngqián rìzi. kě tiānzhēn líkāi shí nǐ què méi shuō yīgè zì. nǐ zhǐshì huī yī huīshǒu xiàng rēng diào fèi zhǐ. shuō shì rénshēng bì jīng de shì. jiǔ hē dào qī fēn què yòu
-
duìshǒu . Yěxǔ wǒ bùgòu chéngshú not yet . Hái yào zhǎo gè jièkǒu . Hái yào jiǎzhuāng péngyǒu yeah . Ràng nǐ juédé wǒ hěn kù hěn bùtóng . No no no no no no. Wǒ gāi zěnme yāyì xīnlǐ zhè zhǒng gǎnjué . Oh
-
. Chàng thiếu niên một mình đứng dựa tường. Kàn wǎng zhè lǐ de mù guāng . 看 往 这 里 的 目 光 . Ánh mắt hướng về phía nơi đây . Xiū sè yòu míng lǎng . 羞 涩 又 明 朗 . Vừa thẹn thùng vừa trong sáng . Yǔ
-
lên từng ngày. Năm điều Bác dạy ngàn năm sau soi sáng ước mơ. Học theo lời Bác chúng em luôn sẵn sàng. Tuổi nhỏ làm việc nhỏ. . Học tốt rèn luyện chăm. Tự hào là đội viên Đội thiếu niên tiền phong
-
như vậy đấy, nội tâm vẫn luôn cháy bỏng). Qian fan lijin hou guilai hai shi nianshao de muyang . (Trải qua vô vàn bấp bênh vẫn trở lại dáng vẻ thiếu niên ấy). Ding Chengxin . Jie libang dao wo shou
-
Mã Gia Kỳ. Dāng suǒyǒu de rén líkāi wǒ de shíhòu. Nǐ quàn wǒ yào nàixīn děnghòu. Bìngqiě péi wǒ dùguò shēngmìng zhòng zuì zhǎng de hándōng rúcǐ de kuānróng. Trương Chân Nguyên. Dāng suǒyǒu de rén kào
-
電視一直閃. Dian shi yi zhi shan. 聯絡方式都還沒刪. Lian luo fang shi dou hai mei shan. 你待我的好. Ni dai wo de hao. 我卻錯手毀掉. Wo que cuo shou hui diao. 也曾一起想. Ye ceng yi qi xiang. 有個地方睡覺吃飯. You ge di fang shui jiao
-
. Nǎpà huì yù dào gèng duō de wéixiǎn xíjí. Yǒu nǐ jiāndìng de yǒuqíng bùpà bàofēngyǔ. Yī jiā yīzài jiā yī rán shāo zháo rèqíng. Yītiáoxīn wǒ hé nǐ děngyú jué bù fàngqì. Jiéjú shì jīngcǎi kě qī. Mèngxiǎng
-
Bài hát Hàn Nha Thiếu Niên / 寒鸦少年 - Hoa Thần Vũ. 像一出默剧. Xiàng yī chū mò jù. Như một vở kịch câm. 视线有雾气. Shìxiàn yǒu wùqì. Bị sương mù che khuất tất cả. 试探的证据. Shìtàn de zhèngjù. Lần dò tìm chứng cứ
-
Bài hát Phố Vũ Thiếu Niên - TF Boys . Ah yi ya yi oh oh. Ah yi ya yi oh oh. Ah yi ya yi oh oh. Oh oh oh oh. Ah yi ya yi oh oh. Ah yi ya yi oh oh. Ah yi ya yi oh oh. Oh oh oh oh. Deng guan shanyao
-
Nguyên. 你笑他读太多武侠名著. Nǐ xiào tā dú tài duō wǔxiá míngzhù. 到现在还不会武术. Dào xiànzài hái bù huì wǔshù. Lưu Diệu Văn. 笑他只会几个舞步. Xiào tā zhǐ huì jǐ gè wǔbù. Hạ Tuấn Lâm. 谈什么男儿气度. Tán shénme nán'ér qìdù. Đinh Trình
-
-
-
hương còn vương em đâu hay. Mái tranh nghèo thiếu em vắng lặng. Em như hoa dịu dàng nồng nàn. Khiến con tim ta. Nhớ nhung từng đêm. Ánh mắt ấy hiền hòa mặn tình. Anh trai nghèo nhưng. Đem lòng thương cô
-
như thiêu thân. Hai chân chia đôi ngã, như quá sức chịu đựng. Khi trời sáng. Nó vội phóng mất như siêu nhân. Nó không dự định, đây là nơi tá túc nhiều lần. Vả lại, dù có muốn cũng không thể. Tin nhắn
-
Waiting for you wow Waiting for you wow . Ei bǎ xiǎngniàn huàzuò yīpiàn sēnlín . Wǒ duì nǐ de sīniàn duōle yīxiē . Nǐ de míngzì kè zài měi yīpiàn xuě . You are my obsession . Wǎn fēng yě zhuīzhe nǐ
-
Shù yǐng xiàng zhǐ māo màn man de pá shàng wū yán. Xī yáng rǎn hóng tiān sè hé nǐ de liǎn . Rēng zhǐ qiān zhǐ hè jiāng xīn shì fēi yuǎn. Qíng lǎng de tiān qì hé jì jié . Wǒ xiǎng nǐ ya qù zhuī gǎn nǐ
-
peng rán xin dòng xiang yù wú fă píng dàn de she qì. Nà shí hăo de huài de zhen de jiă de. Dou bèi wo láo jì. Yi zhí lí hua xià xian kai chun feng hu rán zou jìn de ni. Dài zhe róu de nuăn de wen de juàn
-
当 一 切 问 题 不 再 朦 胧 . Dāng yì qiè wèn tí bú zài méng lóng . 晨 曦 穿 过 废 墟 裂 缝 . Chén xī chuān guò fèi xū liè fèng . 该 何 去 该 何 从 . Gāi hé qù gāi hé cóng . 我 都 在 你 身 后 . Wǒ dōu zài nǐ shēn hòu . 不 知 何 时 沙
-
. Míng tiān yī rán shǎo nián zhè gè shí dài huì yīn nǐ ér tè bié. Zuò yī zhǐ bèn niǎo shì zhù fēi gēng gāo. Cháo xiào lǐ diē dào yě jì dé wēi xiào. Héng chōng zhí zhuàng chuān yuè fēng bào . Zǒng huì fēi
-
jiao jia. Niang yi tan jiang hu de dong xia. Bai wei za chen chang yin er xia . Ni kan na shao nian bai ma. Feng qi yun yong zhi jian tian ya. Ban bo de jing cong jiao xia. Wan shui qian shan mo li ru
-
xīng xīng. Dài zhù wēi guāng diǎn liàng wú jìn dí shēn yuān. Kuài yào zài yī cì sū xǐng yíng jiē lí míng dí guāng huī. Rěn nǐ dí ào màn shì xiàn cháo fèng. Dāng nǐ huí shén wǒ zǎo zài fù xīng zhī zhōng
-
huài xìn niàn cháng zài. Kàn wǒ nì zhuǎn zhè wèi lái. Yù huǒ shèng kāi. Jīn gāng bù huài. Wǒ chóng shēng niè pán ér lái chóng shēng niè pán ér lái. Pà shén me pò huài píng shén me zhǔ zǎi. Wǒ fàng sì de
-
Em thiếu vitamin A. Em thiếu vitamin A. Em thiếu vitamin A ì ê ì ề ê. Em thiếu vitamin A để cho đôi mắt mình khai sáng ra. Thiếu vitamin A để cho ta thấy chàng đang Trap ta. Thiếu vitamin A , em
-
Àiqíng shì yī zhǒng guàishì . Wǒ kāishǐ quánshēn bù shòu kòngzhì. Àiqíng shì yī zhǒng běnshì . Wǒ kāishǐ lián zìjǐ dōu bùshì. Wèi nǐ wǒ zuòle tài duō de shǎ shì . Dì yī jiàn jiùshì wèi nǐ xiě shī
-
nỗi đau. Giọt nước mắt rơi trên cánh đồng khô cằn nơi trái tim . chẳng làm hạnh phúc đâm chồi thế nên lơ lửng giữa bầu trời. Lấp lánh như sao trên trời. Nhưng lại chẳng có đôi. Vầng trăng sáng chiếu soi
-
Wǒ xǐhuān nǐ . Zuì tiānzhēn de xiàoróng . Chōngmǎn mólì yǔ zhòng bùtóng . Wǒ xǐhuān nǐ . Xiàng tiānshàng de cǎihóng . Xǐ nù āilè wǒ dōu dǒng . Wǒ xǐhuān nǐ . Xiǎng zuò nǐ Mr. Right . Shì wǒ tānxīn
-
Nǎ duǒ méiguī méiyǒu jīngjí. Zuì hǎo de bàofù shì měilì. Zuìměi de shèngkāi shì fǎnjí. Bié ràng shéi qù gǎibiànle nǐ. Nǐ shì nǐ huò shì nǎi dōu xíng. Huì yǒurén quán xīn de ài nǐ. Shéi bǎ shéi de
-
-