-
-
yuè ér xià. Rǎn hóng wǒ rěn tòng de ài. Jiāng shān gǔn gǔn fú huá. Dāo jiàn róng mǎ. Shè jīn shì chén āi. Gù shì rú fēn yān zhuì huā. Chén lún jiān luàn xuě fēi shā. Yī bǐ chéng tā nán le wú qiān guà
-
-
-
Phạm sai lầm ( 犯错 ). 犯错 – fan cuo. 沉 默 不 是 代 表 我 的 错. Chen Mo Bu Shi Dai Biao Wo De Cuo. Em im lặng ko phải vì em có lỗi. 分 手 不 是 唯 一 的 结 果. Fen Shou Bu Shi Wei Yi De Jie Guo. Chia tay đâu phải là
-
Bài hát Tay Trái Chỉ Trăng / 左手指月 - Tát Đỉnh Đỉnh (Sa Ding Ding). 左手握大地右手握着天. Zuǒshǒu wò dàdì yòushǒu wòzhe tiān . Tay trái nắm lấy đất, tay phải nắm lấy trời. . 掌纹裂出了十方的闪电 . Zhǎng wén liè chūle shí
-
jiāng ài qíng sì wú jì dàn de huī huò. xīn dōu suì le hái yào jì jiào xiē shí me. wú lùn nǐ xiǎng yào shí me dōu ràng nǐ dài zǒu. rú guǒ nǐ jué dé zì yóu shì kuài lè. ài shì fàn le ruǎn ruò chén jìu
-
zhōng yōng bān yǐn rěn làng fèi yú shēng . Shí guāng zài mán héng yě yào bài chì zǐ gǔ gěng . Sī niàn dǎo bù bì jiè nǐ huí yīng lái bàng shēn . Dāng shí fēng huā fēn fēn yīng shì hǎo shí chén . Hé gù yào
-
-
Bài hát Nhật Ký - Kelly Chen (Trần Tuệ Lâm). 陈慧琳 - 记事本. Chen hui lin - Ji shi ben. 离开随身携带的记事本. Li kai sui shen xie dai de ji shi ben. 写着许多事都是关于你. Xie zhuo xu duo shi du shi guan yu ni. 你讨厌被冷落 习惯被守候 寂
-
lianjia de haizi dou yao yang qi yan xing de fan. Shuo sheng zaijian ba meihao de mengjing bu hui xiaosan. Ni de ai zhen zai bi wan xinzang jiang bisheng rouruan. Jiran xiangyu shi zhong laizi yu shiguang
-
Liǔ xù qīng piāo . Chén shì xuān xiāo zhú yī tuì cháo. Yī rén liǎn shàng yī mǒ xiào wǎng mèng lǐ zhǎo. Fán huā jiāo sū dī chūn xiǎo. Cán xuě duàn qiáo . Měi jǐng zuì liǎo wǎng xīn lǐ qiāo. Rén zài
-
shǒu wǔ zhù jiàn . Méi jiān luò xià liǎo yī wàn nián dí xuě . Yī dī lèi ā ā ā . Nà shì wǒ ā ā ā . Zuǒ shǒu yī dàn zhǐ yòu shǒu dàn zhù xián . Zhōu jí bǎi dù zài wàng chuān dí shuǐ jiān. Dāng fán nǎo néng
-
qíng. Céng jīng dì hǎi kū shí làn yī zhuàn yǎn jiù shàng yún tiān. Hé bì zài xiǎng hé bì zài shuō nà yī duàn chén yuān. Céng jīng de yōu shāng jì mò yī zhuàn yǎn jiù shàng yún tiān. Hé bì zài xiǎng hé bì
-
đút tay luồn vào trong túi. Chạy một mạch thật nhanh, và tất nhiên đầu ngẩng không cúi. Băng qua từng con hẻm, từng đoạn đường dù dài lê thê. Anh thuộc hết đến từng cái tên vì làm sao quên lối em đi về
-
. Xiàng yī shǒu wú shēng jì niàn pǐn. 某一刻想起心依然会翻涌不息. Mǒu yī kè xiǎng qǐ xīn yī rán huì fān yǒng bù xī. . 就算笑着遗憾没关系. Jiù suàn xiào zhuó yí hàn méi guān xì. 只是个不完美的秘密. Zhī shì gè bù wán měi de mì mì. 我想我爱的勇气
-
. Rù yè jiàn wēi liáng fán. huā luò dì chéng shuāng. nǐ zài yuan fāng tiào wàng. hào jìn suǒ yǒu mù guāng. bù sī liang zì nàn xiāng wàng . yāo yāo táo huā liáng. qián shì nǐ zěn shě xià. zhè yī hǎi
-
huì yīn wéi shuí ér chén jì liǎo guāng yǐng. Yào yǎn dí pào mò tè bié jīng yíng. Bù zhī dào wán měi shì bù shì lǜ jìng. Kàn zhù nà zuì hòu yī kē yān huā huǒ xiāo shī tiān jì. Dī xǐng wǒ yǒu xiē huà bù
-
nénggòu huítóu kàn. Wàng chuān hé nán dù dǎngle tā yīlù. Fú ruò bùdù nà jiù yóu wǒ lái dù. Yī huā yī yè yī pútí. Lúnhuí jiē shì chǎng mí. Wǒ dài pútí luò mǎn dì. Qǔ zhè bànshì yānyǔ. Xuèfǎ wèi sēng pī
-
. Wǒ zài nǐ de shì jiè xìa zhùi màn man chén nì. Wǒ men de guān xì dào cǐ kè gāi rú hé fàng qì. Hé bì jiū chán bù rú fàng kāi shǒu. Hé bì zhí nìan nǐ gěi de wēn róu. Yǎn lèi hái zài shē qíu nǐ de wèn hòu
-
Yún suí fēng fān yǒng. Xīng liú zhuàn xīn dòng. Màn tiān chàzǐ yānhóng. Shéi de yuàn ràng rén hún rào mèng qiān. Zài zhè yī kè yǒng héng gē qiǎn. Wǒ tīng jiàn nǐ de xīn tiào yíng rào ěr biān. Zhǐ shì
-
gì. Ta jin jin dai biao zhe wo xi wang ni kuai le. Thể hiện vậy chỉ mong em được vui vẻ thôi. Wei ni nian zhuan fan ce. Vì em mà băn khoăn, trằn trọc. Wei ni fang qi shi jie you he bu ke. Vì em mà vứt
-
无数轮回伴随千秋一同. Wú shù lún huí bàn suí qiān qiū yī tóng. 随着笔墨书写渐浓. Suí zhuó bǐ mò shū xiě jiàn nóng. 红尘落幕诞生多少英雄. Hóng chén luò mù dàn shēng duō shǎo yīng xióng. 得举国昌盛繁荣. Dé jǔ guó chāng shèng fán róng. 我
-
Nǐ zǒu le nà me yuǎn de lù a. Zhǐ wèi le yī gè dá'àn. Kě shì jiè néng gěi nǐ shén me ne. Tā yǒng yuǎn dōu chén mò zhe. Nǐ zǒu rù wú yín de fèi xū a. Zhǐ wèi le xún yī duǒ huā. Kě zhè lǐ què shì cùn
-
Erik . Sóng vỗ vỡ bờ. Chẳng mấy mênh mang khắp hồn. Em ơi trong đời. Mình nhiều lúc muốn có nhưng không. Phạm Anh Duy . Em đâu quan tâm ai. Mai nếu như hi vọng này tắt. Chẳng can tâm cắt đứt yêu
-
Bài hát Đại Tiếu Giang Hồ - Tiểu Thẩm Dương. Wo shou na liu xing wan yue dao. Han zhe xiang liang de cou hao. Gian fang he ren bao sang ming er. You neng nai ni bie pao. Wo yi sheng rong ma dao sang
-
liên quân . Lưu luyến nhành hoa cùng "Liên" quân . Zhù wàng hòu yuǎn xìn . Trữ vọng hầu viễn tín . Lặng đứng chờ tin phương xa . Rèn fán chén sú shì xiào wǒ . Nhậm phàm trần tục thế tiếu ngã . Mặc cho
-
yǒuqíng rén. Qiān jié bù zhèn. Rú luòyè qīng kòu chéng mén. Wǒ céng shǎ shǎ de zài gēn. Ér nà tánzhǐ de qíng fèn. Zǒng yù kùn cái shēn. Ruò mòshēng shì wèile zài xiāng rèn. Nǐ shìfǒu huì jìdé wǒmen. Yuàn zì
-
Bài hát Meng Xing Shi Fen (Thời Khắc Tỉnh Mộng) - Fish Leong (Lương Tịnh Như). Ni shuo ni ai liao bu gai ai de ren . Ni de xin zhong man shi shang hen. Ni shuo ni fan liao bu gai fan de cuo. Xin
-
Shī qù nǐ. Wǒ wàng le tiān kōng zēng jīng shì lán sè. Zhǎo bù dào nǐ. Wǒ yǎn jīng cái zài mào zǐ xià duǒ zhuó. Bù shì ài shàng chén mò. Zhī shì ruò nǐ tīng bù jiàn hé bì ní. Shuí yuàn dào chǔ piāo bó
-
xì lǐ yóu guò . Cá lớn bơi qua kẻ hở trong cõi mộng . Níng wàng nǐ chén shuì de lún kuò . Ngắm nhìn dáng người đang ngủ say . Kàn hǎi tiān yī sè tīng fēng qǐ yǔ luò . Ngắm biển trời một sắc, nghe gió
-
sànluò de fēng zhōng. Nǐ shì wǒ yǒngyuǎn lìwài de xīndòng. Màozhe pào pào de qíngxù zài xiāng yōng. Xià rì tōngtōng bèi rónghuà chéng tián jiǔ. Yú wēn qiāodǎzhe wǒ xīnfáng hé ěr hòu. Nǐ shì wǒ yǒngyuǎn
-
ẩm ướt chỉ mong người nhìn lại. 伤 在心里结成霜 . Shāng zài xīnlǐ jié chéng shuāng . Nỗi bi thương trong tim nay kết thành băng giá. 忘不掉 是你的模样 . Wàng bù diào shì nǐ de múyàng . Không thể quên được là gương
-
you dian bu you shan . Hua hai mei shuo wan ta xiang yeo zou wo . Zheng yi zhi yang bi yi zhi yan de chi du . Jue dui shi you xian . Er ni yi ci yi ci rang wo lian tou dou tai bi qi lai . Ni ji xin he
-
hòu de cì tòng suí fēng ér qù. Wǒ xiǎng qī yī hú jiǔ gěi nǐ, cáng zài nǐ sī niàn wǒ de xīn dǐ, rì hòu zài xiāng jù nǐ tīng wǒ zuì hòu yán yǔ shuō de dōu shì nǐ. Fān biàn rì jì jiāng qiān yán wàn yǔ zhǎo
-
bù quányù de shāng. Hái yào wǒ yǒnggǎn yíng rèn ér shàng. Bì shàng shuāngyǎn yǎoyá chuānyuè dāofēng. Zǒng yào hǎoguò yīqiè dōu chéng kōng. Suǒyǐ wǒ méi rì méi yè de xiǎngqǐ xiǎngqǐ nǐ.