-
. 可有玄机. Ke you xuanji. Nhậm Nhiên/ Vương Tử Ngọc. 长安城府邸 一路再向西. Chang’an cheng fudi yilu zai xiang xi. 道观中提笔 自能窥宋玉. Daoquan zhong ti bi zi neng kui song yu. 爱不够分明 没猜透玄机. Ai buqou fenming mei cai tou jiao
-
shànyú shēnqíng yě shàn wàng. Lín lín lín línláng láng láng láng. Guǎnxián sīzhú zòu yùtáng. Yīng shēng yàn yǔ yǐ kāiqiāng qiǎo shé rú huáng. Yǐn yǐn yǐn yǐncáng cáng cáng cáng. Shèngxià sǎoxìng shōuchǎng
-
Vương Tử Ngọc. 喜轿盖红绸 一杯庆功酒. Xǐ jiào gài hóng chóu yībēi qìnggōng jiǔ. 她却回头. Tā què huítóu. 固执望向身后. Gùzhí wàng xiàng shēnhòu. 多情眼中囚 未宣之于口. Duōqíng yǎnzhōng qiú wèi xuānzhī yú kǒu. 策马抬眸. Cè mǎ tái móu
-
Shéi bǐ jiào qǐ lái . Quán yù de bǐ jiào kuài . Dāng nǐ de shēn biān kāi shǐ yǒu lìng yī gè rén cún zài . Wǒ hěn xīn ān . Qìng xìng nǐ rén shēng de hòu lái . Méi nà me mái tài . Bǐ qǐ wǒ lái rú cǐ de
-
qiān bǎi zhuǎn chuān róucháng. Nài bù zhù jí bùdé qiú liáng fāng. Zhēn rúcǐ dào bùfáng xiān diǎnle yèlái xiāng. Zàilái yǔ wǒ duì jìng tiē ruǐ huáng. Zì xǔ jūzǐ ya shàonián láng. Jiào nǐ xiǔ qīng qiáo
-
hǎi. Ér wǒ yuè mǎ yú sàiwài. Qù shí zèng yīshēn ái'ái. Líchóu biéxù qīng jiàomài. Dài wǒ qù wǎng. Zài dàxuě fùgài dì dìfāng. Zhuǎnzhe quān shēnshǒu jiēguò yín shuāng. Fā shāo yǒu luò bái huǎng dàng. Lái
-
Zhao Fang Jing. 你晃晃悠悠於途中. Ni huang huang you you yu tu zhong. 熙熙攘攘 來來去去. Xi xi rang rang lai lai qu qu. 隱隱約約 林林總總. Yin yin yue yue lin lin zong zong. . Wang Zi Yu. 我渾渾噩噩醒了夢. Wo hun hun e e xing le
-
guānxì. Bàijiàng de shāngxīn . Miè bùliǎo jìyì . Wǒ shū nǐ yíng. Rén sànle wǒ hái bù kěn lí wèi . Dé bù dào de zǒng zuìměi. Shì wǒ tài zì yǐwéi . Nǎ tiān nǐ huì chūxiàn . Wǒ zhēn yǐwéi. Bài gěi huíyì . Bài
-
gèng xǐ huān yún céng. Zì yóu shì yī zhǒng běn néng ruò bù ài yě bié qù hèn. Yuan lái chéng zhǎng jiù shì xué huì gào bié. Hòu lái nǐ wǒ zhōng yú cái tuǒ xié. Céng jīng de rè liè jiù zhǐ néng jiè zhe lèi
-
Bài hát Người Kế Nhiệm / 后继者 - Nhậm Nhiên. Shéi bǐ jiào qǐ lái . Quán yù de bǐ jiào kuài . Dāng nǐ de shēn biān kāi shǐ yǒu lìng yī gè rén cún zài . Wǒ hěn xīn ān . Qìng xìng nǐ rén shēng de hòu lái
-
huài de shì . Yīzhí duì zìjǐ jiānchí àiqíng de yìsi . Xiàng fēng méiyǒu lǐyóu qīng qīng chuīzhe zǒu . Shuí ài shuí méiyǒu suǒwèi de duì yǔ cuò . Bùguǎn shíjiān shuōzhe wǒmen zài yīqǐ yǒu duō kǎnkě
-
zhū sī cuòluàn jiāozhī rú yíng guāng. Zhǔ jiǔ qīngméi suān tián zì zhī niàng yī hú chóuchàng. Wù shì rén fēi chóucháng. Wéifēng jiàn qún xiāng yǔ xiàng liàn chénxiāng. Piāoxiāng yīduàn yúwèi huídàng jiǔ
-
Hǎohǎo ài zìjǐ jiù yǒurén huì ài nǐ. Zhè lèguān de shuō cí. Xìngfú de yàngzi wǒ gǎnjué hǎo zhēnshí. Zhǎo bù dào xíngróngcí. Chénmò zài yǎnshì kuài fànlàn de jīqíng. Zhǐ shèng xià yǔ zhùcí. Yǒuyī
-
Bài hát Nhắm Mắt - Lynk Lee. Khẽ nhắm mắt anh hình dung lúc còn em với anh . Từng giờ đợi chờ phút được gần bên nhau . Mà nay tìm đâu thấy. . Nhắm mắt a quên bao kỉ niệm . Để giữ em còn trong trái
-
xiang. Ren lai ren wang. Man man jiu xi yi wei chang. Wo mei you hen kuai le cai zheng chang. Tong li ye xu yao he li ai shang. Yan lei zhong zhao zhi yu de ying yang . Rang qing xu shi fang. Nan dao shuo
-
Huíyì zǒng shì bù yán bù yǔ. Zài xiǎngqǐ nǐ shí qīngxiè dé línlí. Rúguǒ zǎo yīxiē qīngxǐng. Ài shìfǒu gèng jìnxìng. Yǒuxiē wèi shuō chūkǒu de mìmì. Zài niǎnzhuǎn zhīhòu xuéhuìle cángnì. Rúguǒ duō
-
nhau tự dưng lại thấy đau. Biết trước đông qua là xuân nhưng chẳng thể chờ nhau. Biết trước sau mưa cầu vồng sẽ rực rỡ trên đầu. Nhắm mắt con tim vương sầu. Chỉ biết sau cơn ngủ say ta suy thật lâu.
-
người biến mất như pháo hoa tàn. Dòng thư trao nhau năm ấy theo mây ngàn. Ngày mai vẫn đến, gió hát ngang trời. Còn mình nhắm mắt, không nói một lời. Lại được thấy, mùa hè ta gặp nhau. Lại được sống, mùa
-
Yíng shílǐ huáng chóu jiāocuò. Tā fǔ shēn dī jìnle jiǔsè. Bànshēng ēn chóu yīdāo luò. Zhānle yīnguǒ xǔduō. Jiānghú sú míngchēng fú chēng mó. Yīngxióng shìle dōu luòpò (yě fánrén yīgè). Miàotáng lǎo ru
-
Tự nhiên rơi nước mắt. Tự nhiên cảm thấy đau lòng. Chỉ nghĩ đến thôi, mà trái tim bỗng oà khóc. Nhắm mắt yêu thương dại khờ. Đâu hay tình tan vỡ. Giờ cuộc tình ngang trái, chẳng ai đúng sai. Yêu một
-
Fēng wú yá rǎn jǐn huáng shā. Wèn tiānxià jǐ cháo fánhuá. Hàoyuè sǎ qīngshān yuàn xià. Dēng xià yǔ nǐ jié fà. Qǐ guǎn jiāngshān rú huà. Sù jiānjiā zǐshā jiānchá. Sānqiān fā shū jǐn niánhuá. Dié liàn
-
yī jiù jiāng shàng yuè méng lóng. 天涯留悲鸿. Tiān yá liú bēi hóng. 子夜如墨 残月如梭. Zǐ yè rú mò cán yuè rú suō. 画万家灯火. Huà wàn jiā dēng huǒ. 花雨尽头 阑珊过后. Huā yǔ jìn tóu lán shān guò hòu. 仍无人来嗅. Réng wú rén lái xiù
-
Fēng wú yá rǎn jǐn huáng shā. Wèn tiānxià jǐ cháo fánhuá. Hàoyuè sǎ qīngshān yuàn xià. Dēng xià yǔ nǐ jié fà. Qǐ guǎn jiāngshān rú huà. Sù jiānjiā zǐshā jiānchá. Sānqiān fā shū jǐn niánhuá. Dié liàn
-
lòngtáng wàng qù yì mǎn mǎn. Shí jiē shàng zhuǎnshēn língluò duōshǎo yín líng lāng lāng. Shōu qǐle duōshǎo chén yǔ wǎn. Yáo a yáo shíwǔ yáoguò qiū fèn jiùshì wàipó qiáo. Lè a lè ā mā ā mā de jǐn jǐn bào
-
jiēchuānle yě bù gāngà. 陌生就陌生吧这是习惯持久的保鲜方法. Mòshēng jiù mòshēng ba zhè shì xíguàn chíjiǔ de bǎoxiān fāngfǎ. 自娱自乐的爱又何必打扰到她. Zì yú zì lè de ài yòu hébì dǎrǎo dào tā. 好久不见时光像一个哑巴. Hǎojiǔ bùjiàn shíguāng xiàng yīgè
-
zhùdìng lúnhuí. Yànzhèn yún zhōng pái gū niǎo mòlù huái. Zì xǔ dǒng tā de bēi'āi. Yìyì kū yè bài yǔ yǔ xiányīn shuāi. Jù sàn nán liào de niándài. Juàn yè bùzhī mèi lí rén bùzhī zuì. Chén nián de zhuó jiǔ
-
Mình chia tay nhé sẽ thôi mưa thêm giấc mơ đầu. Mình chia tay nhé giống như trở về ngày đó chưa gần nhau. Chưa hề quen biêt, chưa hề vẫn vương về nhau. Không thương cũng không nhớ nhung gì thêm. Mình
-
-
-
-
-
-
-
Ni shuo qing se zui da chu lian. Ru xiao xue luo xia hai an xian. Di wu ge ji jie mou yi tian shang yan. Wo men you xiang yu de shi jian. Ni shuo kong ping shi he xu yuan. Zai feng nuan yue guang de
-
. Qíngxù sāi mǎn xiōngkǒu. Pà kāikǒu lèi xiān liú. Yù yǔ hái xiū yǒushǐwúzhōng. Bǐ mòshēng rén hái nán dǒng. Bùnéng zàicì xiànrù xiàng tóng de měimèng. Zǒu wán zhè tiáo lù nǐ xiàng zuǒ wǒ xiàng yòu. Zàicì
-
de huí yì. Kě xí wǒ méi yǒu wàng jì nǐ de fēng qù. Bèi nì ài de qíng xù. Shī qù zhēng zhá de yǒng qì. Kě xí nǐ méi yǒu diàn jì wǒ de quán lì. Kě xí wǒ méi yǒu lián xī. Zuì miǎo xiǎo de wěi qu. Mǒu gè