-
-
-
-
. Shéi chìbǎng méi zhāng kāi. Què zhuī dé hěn wúnài. Zhǐ néng liú xiàlái. Děngdào sìjì lúnzhuǎn hòuniǎo huílái. Tiānkōng yǐ kōngle hěnjiǔ děng fēng lái. Jìfēng chuī xiàng dàhǎi. Dào tiānkōng zhī wài. Nǐ
-
-
chīmèiwǎngliǎng yì zhèng yì xié . Yǒu duōshǎo hú péng bùguò yīzhībànjiě . Wúguān shíjiān jùlí rénjiān fēngyuè . Xián wài zhīyīn jié wǒ xián wài zhī yuán. Xìtái shàng shén guǐ lè bùxiū . Tái xià bùguò jiù mòshēng dé
-
-
翼的未来经不起谁来拆. Nà báo rú chán yì de wèilái jīng bù qǐ shuí lái chāi . 我送你离开千里之外你无声黑白. Wǒ sòng nǐ líkāi qiānlǐ zhī wài nǐ wúshēng hēibái . 沉默年代或许不该太遥远的相爱. Chénmò niándài huòxǔ bù gāi tài yáoyuǎn de xiāng
-
Fēng shēng piāo piāo yǔ yě xiāo xiāo. Yè bàn huán shuì bù zhuó. Yōu shāng huái bào shuí yǎn lèi diào. Chuāng wài yǔ dǎ bā jiāo. Màn tiān fán xīng shǎn yào. Rén ér chī chī de xiào. Bù guǎn lái shì zhī
-
wài. Guǐ jī yǐ jīng gēng gǎi. Duō yāo zhēn shí cōng xiàn zài dào wèi lái. Bù yuàn gěi shuí shāng hài. Yě bù yuàn yǒu yí hàn. Kě mìng yùn zǒng shì chén mò dì liú bái. Suǒ yǒu dí měi hǎo dū zài yī shùn
-
-
你发的娃娃脸 . Nǐ fā dí wá wá liǎn . 降落在身边. Jiàng luò zài shēn biān . 可惜我 还没有发现. Kě xī wǒ huán méi yǒu fā xiàn . 你画的娃娃脸 . Nǐ huà dí wá wá liǎn . 拿铁上圈点. Ná tiě shàng quān diǎn . 倒一杯 爱情的香甜. Dǎo yī bēi ài
-
nao nao . Mong xua đi huyền thoại . Đừng gặp gỡ nhau chi, chua xót tình lỡ làng
-
hù sān jiè . Zhí shēng niàn hái huí dàng zài ěr biān . Zài zhòng yǎn cǐ qíng wú jiè yǒng bù miè . Ruò néng zhāo xī xiāng bàn bù xiàn xiān . Bái shǒu bù fēn liǎng wú yàn . Qīng fēng míng yuè . Mù xuě
-
-
huyen thoai ngay xua nang tien ca rat hay vui dua . tung tang bay luon roi 1 hom den noi tran jan . khi ***
-
-
mãi chẳng xong . Môn Toán sao thật khó luôn nè. Thì bao nhiêu bảo bối có ngay chẳng lo chi khi bạn đã ở bên . Học cho ngoan cho tới giờ chơi . Ôi sướng vui mình hát ca này . Mình bay lên cùng với áng
-
. Mong xua đi huyền thoại. Đừng gặp gỡ nhau chi. Chua xót tình lỡ làng. Mong xua đi huyền thoại. Đừng gặp gỡ nhau chi. Chua xót tình lỡ làng. Thôi em hãy về đi,. Chuyện tình đôi ta,. Xin đưa vào huyền
-
bian huai xiang. 也是黄昏的沙滩上 有着脚印两对半. Ye shi huang hun de sha tan shang you zhuo jiao yin liang dui ban. 那是外婆柱着杖将我手轻轻挽. Na shi wai po zhu zhuo zhang jiang wo shou qing qing wan. 踩着薄暮 走向余晖 暖暖的澎湖湾. Cai zhuo
-
thoại. Có một ngã ba đường đã đi vào lịch sử. Mười cô gái trinh liệt đã làm nên huyền thoại. Hành trang mang theo là một tâm hồn trinh trắng. Để lại cho đời một cuộc sống ấm no. Các cô nằm lại đây giữa
-
Ngoài đằng kia mùa đông . Cơn dông đã cuốn theo em đi xa phải không? . Lòng còn vương hoài mong . Đợi chờ lặng câm từng đêm buốt giá mỗi khi anh. . Ngồi lặng giữa mùa đông . Miên man hơi ấm bên ai
-
néng suàn wǒ yí gè . 为 了 爱 孤 军 奋 斗 . Wèi le ài gū jūn fèn dòu . 早 就 吃 够 了 爱 情 的 苦 . Zǎo jiù chī gòu le ài qíng de kǔ . 在 爱 中 失 落 的 人 到 处 有. Zài ài zhōng shī luò de rén dào chù yǒu . 而 我 只 是 其 中 一 个 . Ér
-
-
Bài hát Bu de bu ai - Wilber Pan (Phan Vỹ Bá), Xian Zi (Huyền Tử). 天天都需要你愛 我的心思由你猜. Tian tian dou xu yao ni ai, Wo de xing shi you ni cai. Mỗi ngày đều cần có tình yêu của anh, tâm tư của em dành cho
-
huân chương lao động hạng nhất bạn rồi. Bạn mà chơi như thế là đúng bài rồi. Rất tuyệt vời. Nhớ tầm hơn chục năm trước, chị em mình cũng gọi là thân. Chẳng có thiếu gì ngoài vật chất, chia sẻ nhau ở cái
-
qídài. Yěxǔ ài láidé tài kuài . Láibují míngbái . Zěnyàng gěi nǐ ānquán gǎn. Dànshì wǒ xiǎng ràng nǐ yīlài. (Nǐ huì bù huì ràng wǒ yīlài). Ài lái de yìwài . Zài yìliào zhī wài . Dàn què zhēnshí cúnzài. Wǒ
-
Bài hát Biết Ơn Chị Võ Thị Sáu - Huyền Trang. Mùa hoa Lê - ki- ma nở. Ở quê ta miền đất đỏ. Thôn xóm vẫn nhắc ten người . Đã chết cho mùa hoa- le- ma nở. Đời sau vẫn còn nhắc nhở. Sông núi đát nước
-
jié'ào zhèng shàonián. Shānshuǐ wān yán shèngmíng liú pǐn tiāndì jiān. Yùlín fēi xuě dí yīn rào bǎiwèi céngdié. Hóng chóu fān làng xīn yǒu chì yàn. Rénjiān yānhuǒ yǐ qiānnián. Jīnpǔ wān yán fēng chí yuǎn
-
yào rén ér chī chī de xiào. 不管来世只看今朝. Bù guǎn lái shì zhǐ kàn jīn zhāo. 抛开宿命缠绕 画一条轨道. Pāo kāi sù mìng chán rào huà yī tiáo guǐ dào. 伴我逍遥去走一遭. Bàn wǒ xiāo yáo qù zǒu yī zāo. 山外还有山比山高 半山腰. Shān wài hái
-
你抚琵琶奏琴弦 我坐戏子楼台前. Nǐ fǔ pí pá zòu qín xián wǒ zuò xì zi lóu tái qián. 怎将情话递心间 白发听终戏百年. Zěn jiāng qíng huà dì xīn jiān bái fà tīng zhōng xì bǎi nián. 我坐在戏楼前 却未见你容颜. Wǒ zuò zài xì lóu qián qüè wèi jiàn
-
-
chè tiān yá shuí dú yōng. Bīng xuě hán fēng gǎn xiàng dāo cóng mì qīng fēng. Yín ān bái mǎ sà tà liú xīng rù yè kōng. Zuó yè mèng zuó yè fēng miǎo miǎo guī qù cóng róng. Xiào tán yī shí mèng zuó yè yǒu
-
sìcéngxiāngshí dì nà yīmiàn. Yǐwéi jī xuě chéngchuān yǒu gū hóng bùzhī píjuàn. Yìn xià nǐ suìyuè de zú jiān. Jù shì fēi shuāng bù kěn róng, sàn rú chén'āi gè xī dōng. Chīrén shuōzhe mèng, dōu dào qíng zhī suǒ
-
guò duō shǎo chéng. Zhī wéi cā jiān zhè yī shùn. Jiǎ zuò zhēn shí zhēn yì jiǎ. Zhēn zuò jiǎ shí jiǎ yì zhēn. Bù qī ér yù dí rén. Wù liǎo hóng chén. Yī huí móu tā fǔ shàn piān piān. Èr huí móu tā méi jié
-
Bài hát Em Muốn Ăn Thịt / 我要吃肉肉 - Hà Mạn Đình (Ho Man Ting). Wǒ ài chī pú táo kě wǒ bù tǔ pú táo pí. Wèi shén me fū qī fèi pìan lǐ méi yǒu fū qī. Xiǎng pò tóu xiǎng bù chū yúan yīn. Jìu xìang méi yǒu