-
-
Kimi ga mae ni tsukiatte ita hito no koto. Boku ni uchiakete kureta toki. Sunao ni kiite age rarezu ni sabishī omoi o sa sete shimatta ne. Sugu ni yakimochi yaku no ga. Boku no warui kuse datte
-
tiankong. 何时才与我相干. He shi cai yu wo xianggan. 我很晚才看清真相. Wo hen wan cai kan qing zhenxiang. 你始终在假装受害. Ni shizhong zai jiazhuang shouhai. 瞧你苦苦哀求的模样. Qiao ni ku ku aiqiu de muyang. O my o my o my. 一辈子的话不能乱讲
-
Cam Vọng Tinh. 你曾说天突然下雨 是我在想你. Nǐ céng shuō tiān tū rán xià yǔ shì wǒ zài xiǎng nǐ. 遗憾藏进眼底 融进了雨里. Yí hàn cáng jìn yǎn dǐ róng jìn liǎo yǔ lǐ. 你清冷的回应 陌生又熟悉. Nǐ qīng lěng dí huí yīng mò shēng yòu shú
-
ren. Xianzai ta hai zaima. Shi bushi chengnuo zong sing bu qi feng chui yu da. Suo yi ni cai zhuanshen tui xia. Ni hai ji bu jide wo de chang fa. Fuguo you yi tian wo yi baile tou fa. Ni de shi yan ni
-
Wǒ ài de bùbì gàobié. Shénme cáinéng chāoyuè. Shēngmìng gēngdié yǔ diāoxiè. Wǒ cóng yáoyuǎn chéngshì. Chuānyuè hǎiyáng dàlù shāmò hé kuàngyě. Bēnfù mòshēng suìyuè. Yǔ guāng yǒu yuē. Dōngfāng luòxià
-
问剑 问刀 恩怨销. Wèn jiàn wèn dāo ēn yuàn xiāo. 怕是旧恨新仇 添纷扰. Pà shì jiù hèn xīn chóu tiān fēn rǎo. 问计 问招 试比谁高. Wèn jì wèn zhāo shì bǐ shuí gāo. 几番身世浮沉 难预料. Jī fān shēn shì fú chén nán yù liào. 问路 问程 山水迢迢
-
zhēn dà. Xīn zhēn dà xīn zhēn dà. Xiàyǒuliáng fēng dōng yǒu xuě. Xīn wú xiánshì hǎo shíjié. Xīn zhēn dà xīn zhēn dà. Xīn zhēn dà xīn zhēn dà. Ō yé sù zhōng yī duǒ kāi dé yàn. Chén zhōng yīkǒu pǐn dé xiān
-
shijageun jigeumbuteo. Ppam ppam ppam. See more, more, more. Ppam ppam ppam. Scream O, O, O. Hyeonshilgateun Dreameun ije jigyeopji anhni?. Jamdeun neoreul Tap-Tap kkaeweo Knock-Knock. Eoseo buttoneul deo Tap
-
Bài hát Ăn Bánh Trả Tiền - LorenYou, Yu Miu. Cái định luật ăn bánh trả tiền chắc bây giờ em đã hiểu. Nhưng mà mọi thứ nó đã quá muộn khi em biết nó là 1 thằng đểu. Những món quà hàng hiệu cao cấp
-
Bài hát Tinh Nguyệt (Sở Kiều Truyện OST) - Yisa Yu (Uất Khả Duy), Reno Wang (Vương Tranh Lượng). Ni shi xing die ru meng xu xu jin sheng . Zhu xin de wu qing de dou xiang feng . Hua yi leng xin nan
-
Bài hát Biết Không Biết Không (Minh Lan Truyện OST) - Uất Khả Duy (Yisa Yu), Hồ Hạ (Hu Xia). 一朝花开傍柳 . Yī zhāo huā kāi bàng liǔ. 寻香误觅亭侯 . Xún xiāng wù mì tíng hóu. 纵饮朝霞半日晖 . Zòng yǐn zhāoxiá bànrì huī
-
âm. Fēng chuī yǔ chéng huā . Shí jiān zhuī bù shàng bái mǎ. Nǐ nián shào zhǎng xīn de mèng huà . Yī rán jǐn wò zhe ma . Yún fānyǒng chéng xià . Yǎnlèi bèi suìyuè zhēngfā . Zhè tiáo lùshàng de nǐ wǒ tā
-
O come, O come, Emmanuel. O come, O come, Emmanuel And ransom captive Israel. That mourns in lonely exile here. Until the Son of God appears. Rejoice, rejoice, Emmanuel. Shall come to thee, O
-
Nán. Xiǎo xuān chuāng shūzhuāng. Shì shéi jiā gūniáng. Qīng qīng yáo xiǎng yù língdāng. Yuàn wǎn fēng sòng shuǎng. Yuàn jí jìn tiānguāng. Nǐ shì zhěn biān yuè sè wēi liáng. Nǚ. Shàonián tuì
-
xiāng yī pán shí bù yí wù xiāng wàng. 半盏红烛 照亮来时的路途. Bàn zhǎn hóng zhú zhào liàng lái shí de lù tú. 余生悉数 愿与卿从此共度. Yú shēng xī shù yuàn yǔ qīng cóng cǐ gòng dù. 归于何处 若未见你 我自甘落幕. Guī yú hé chǔ ruò wèi jiàn
-
Que no o que no pode ser que. No o que no pode. Ser que no. O que no pode ser que no. o que no. Pode ser. Que no O que no pode ser que. No o que no pode ser. Que no o que. O que?. O que
-
. ฉันไม่ใช่คนเดียวที่มีแต่เธอในใจ. Chan mai chai kondiao ti mi dtae ter nai jai. แค่หึงหวงเธอไกลๆทําได้แค่ดู. Kae heung huang ter glai glai tam dai kae duu. I ไม่ o นะ you (no no คือไม่ o). I mai o na you (no no keu mai o
-
ra ở những sân khấu under. Thử nhạc anh em bật max volume bass đập rung cả cái cypher. Sống chất đến ngọn lửa cuối cùng trong ta last fire. Underdog đi lên các ông bất ngờ. Thống trị đường phố đến cả
-
xīn hǎo téng. Gāi ná shénme yǔ yǎnlèi kànghéng. Àiguò nǐ zhìshǎo wǒ tǎnchéng chéng rèn. Gèng duō gèng xiángjìn gēcí zài mó jìng gēcí wǎng . Yǒuxiē cuò wǒmen bùyòng qù zhēnglùn. Yěxǔ wǒ cuòguò xìngfú de
-
chūntiān lǐ de qīngcǎo. Qiūtiān lǐ de fēiniǎo. Àiqíng hǎi xiōngyǒng de bōtāo. Xiǎng yǔ nǐ. Yi qǐ zài fēng zhōng zìyóu bēnpǎo. Miàn dàizhe wéiwéi xiào. Bǎ fánnǎo tōngtōng dū shuǎi diào. Nǐ jiùshì xiàtiān lǐ
-
-
-
Yùjiàn nǐ shì wǒ zuì nánwàng de jìyì. Tòuguò nǐ yǎnjīng kànjiàn de shì wǒ zìjǐ. Yǐwéi shì zài mèng lǐ kě què wúfǎ sūxǐng. Ràng wǒ jiànjiàn de duì nǐ zháomí. Céng yǔ nǐ shēngsǐ xiāngyī. Yě céng yǔ shì
-
Đêm đêm em thường hay mơ. Giấc mơ rất thật. Nên em vẫn nhớ ơ ờ. Nhớ ánh mắt thêm đôi môi và nụ cười. Nhớ cái cách anh nâng niu. Và chiều chuộng e e em. Nếu anh không là mây trời. Nếu như anh chẳng xa
-
cì xìnniàn bèi mìngyùn zhǎngguāi. Měi yīshēng dōu shì wǒ. Lěijī de ài bù dào de lúnkuò. Uất Khả Duy. Bù jīng yī fān xīn chègǔ zěn zhī xiàng hé chù. Shēn cáng zhījué yú fèifǔ. Pànle yòu pàn de guīsù
-
thầm đứng nhìn. Không trông mong nơi đâu thích hơn vì ở đây cũng như phim . Phải làm gì để ngừng suy tư. Phải làm gì để mình vui hơn. Phải làm gì vì em muốn quên em muốn không còn buồn. Phải làm gì để
-
Bài hát Mei Ren Yu (Mỹ Nhân Ngư) - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Wei jing hang hai ri ji bo ting liu zai jia ban deng ri chu. Ping zhong xin bei diu ru guan yu mei ren yu de ji lu. Zhong shi ji de mi mi
-
Bài hát Nếu Em Ở Lại - Khói. Anh mong rằng ta đừng lừa dối. Anh mong thời gian hãy ngừng trôi. Anh nói anh quên em được rồi. Sự thật là,. là muốn em tốt hơn mà thôi. Nhắm mắt lại. để anh thấy hết
-
(Scotty Morris). Go, daddy-o!. Go, daddy-o!. Go, daddy-o!. Go, daddy-o!. Go, daddy-o!. Go, daddy-o!. Go!. Go!. Go!. Go!. Go!. Go!. You got to go, daddy-o!
-
I'm O. G, y'all new to the game. ♪. I'm O. G, y'all new to the game. ♪. I-, I-, I-, I-, I-, I'm O. G, y'all new to the game. ♪. I'm O. G, y'all new to the game. ♪. I'm O. G, y'all new to the game
-
qiān bǎi zhuǎn chuān róucháng. Nài bù zhù jí bùdé qiú liáng fāng. Zhēn rúcǐ dào bùfáng xiān diǎnle yèlái xiāng. Zàilái yǔ wǒ duì jìng tiē ruǐ huáng. Zì xǔ jūzǐ ya shàonián láng. Jiào nǐ xiǔ qīng qiáo
-
zé. Xìn yú wǒ fēng yú huǒ. Nǐ yú wǒ bù shè. Wú jù huò wéi jūn shēn hún duò. Hàn sǐ qì kuò. Qían kūn xiǎng chè shān yǔ hé. Hóng huāng zhǎn miè cán yú pò. Bù wèn hòu shēng yīn yǔ guǒ. Wéi jūn sùi qiān gǔ
-
Bài hát Ở Trọ - Hà Lê. Con chim ở đậu cành tre. Con cá ở trọ trong khe nước nguồn. Cành tre . í . a. Dòng sông . í . a. Tôi nay ở trọ trần gian. Trăm năm về chốn xa xăm cuối trời. í . a . í
-
. Tújīngzhe yè yǔ zhòu. Rúguǒ wǒ qīnwěnguò rìluò. Néng bùnéng jiāng xīnshì yě dài zǒu. Zài yōujìng shēnhǎi lāo. Qǐle shù dòng. Zǒng yǒurén tīng dǒng. Nǎpà zhè shìjiān xiōngměng. Nǎpà wǒ kàn bùjiàn qíngkōng
-
đưa đón. Anh xin hứa sẽ cố sửa lại tất cả lỗi lầm từng gây ra. Anh xin hứa sẽ không ở lại như "đã từng" hơn 1 năm qua. Nếu em ở lại chắc ta có nhiều điều để nói với nhau. Chắc cảm giác cầm tay em vẫn