-
-
liên quân . Lưu luyến nhành hoa cùng "Liên" quân . Zhù wàng hòu yuǎn xìn . Trữ vọng hầu viễn tín . Lặng đứng chờ tin phương xa . Rèn fán chén sú shì xiào wǒ . Nhậm phàm trần tục thế tiếu ngã . Mặc cho
-
yue qian nian de yi zi yi hua. Shui mo zhong mai cang duo shao qian gua. Wang zhe zhu tai shang na fu hu. Nian zhuan feng gan shi ni de lei a. Shen qian gou le chu de lun kuo. Su shuo ji fan qing hua
-
chuānyuè qiānnián de yī zì yī huà . Shuǐmò zhōng máicáng duōshǎo qiānguà. ĐK. Wàngzhe zhú tái shàng nà fú huà . Zhǎnzhuǎn fēnggān . Shì nǐ de lèi a . Shēnqiǎn gōulè chū de lúnkuò . Sùshuō jǐ fān qínghuà . Mò
-
岚烟惹泪. Lán yān rě lèi. 好梦一段不禁睡. Hǎo mèng yī duàn bù jīn shuì. 硝风似吹. Xiāo fēng sì chuī. 满楼霜雪寒窗坠. Mǎn lóu shuāng xuě hán chuāng zhuì. 流年不诲. Liú nián bù huì. 苍云翻飞战马追. Cāng yún fān fēi zhàn mǎ zhuī. 墨守一湾清
-
. Dan yuan ren jian chu chu dou you ai de ying zong. Yong wo men de ge huan ni zhen xin xiao rong. Zhu fu ni de ren sheng cong ci yu zhong bu tong. Ba wo xiang ming li de mei yi fen zhong. Quan li yi fu
-
. Chủ nhật ngắm ly rượu đã vơi hàng hàng.
-
. Chủ nhật ngắm ly rượu đã vơi hàng hàng.
-
Phạm sai lầm ( 犯错 ). 犯错 – fan cuo. 沉 默 不 是 代 表 我 的 错. Chen Mo Bu Shi Dai Biao Wo De Cuo. Em im lặng ko phải vì em có lỗi. 分 手 不 是 唯 一 的 结 果. Fen Shou Bu Shi Wei Yi De Jie Guo. Chia tay đâu phải là
-
Hé shí qǐ hán fēng chuī yī zhèn luò yè fēn fēn. Yān yún zhōng fú chén zòng yè bàn de zhōng shēng. Jì yì de fān yǒng. Ruò shì zhù dìng xiāo sàn de miàn róng. Zhí niàn běn shì wú yòng qīng zhù suǒ yǒu
-
jǐ bú shì. 超 越 自 己 不 是. Chu Á Văn, Lucas. Kào shén mì lì liàng. 靠 神 秘 力 量. Lý Thần. Jiāo guàn nǐ de shàn liáng zhù qǐ nǐ de jiān qiáng. 浇 灌 你 的 善 良 筑 起 你 的 坚 强. All. Zào yì wàn dūn guāng máng. 造 亿 万 吨
-
Bài hát Tìm Một Chữ Thay Thế - Samuel Tai (Thái Chánh Tiêu). Wǒ xiǎng zuò yī gè mèng gěi nǐ, tián mǎn nǐ xīn zhōng suǒ yǒu kòng xì, ràng liú guò lèi hòu de kǔ sè zhuǎn chéng tián mì. Wǒ xiǎng zhāi
-
liang ge ren. Một cầu vồng, hai bóng người . Jie yi fang le tu rang ta rong shen . Mượn một cõi yên vui cho người làm chốn nương thân . Jie ta ping fan yi sheng . Mượn một kiếp người bình phàm
-
Yǔ luò zài wū yán táng qián guī yàn. Zhū qiǎo qiáo biān chuán yǐ zǒu yuǎn. Bié jīng nián hé shí jiàn. Wǒ zài sǎn xià mò niàn. Wū yī xiàng jiān mù sè qiǎn. Xiǎo lóu piāo chá yān bō lòng qín xián. Mò
-
-
oản hồi hương độc hoạt. Một bát hồi hương cuộc sống cô độc. 换心汤请君一品. Huan xin tang qing jun yi pin. Hoán tâm thang thỉnh quân nhất phẩm. Chén canh thân tình muốn mời chàng nếm thử. 大雨淅淅沥沥 模糊眼睛. Da yu xi
-
huíyì. Dàngyuè shēng qǐ yì rú cháoxī rú mèng chū xǐng. Zhù dìng liǎo jiéjú kàn bù chuān tiānjī. Wǒmen shǐzhōng nán táotuō sùmìng. Yǐncáng zài miànjù xià de biǎoqíng. Nǐ yǒngyuǎn bù dǒng de bēi xǐ. Zhǎo
-
fān xīn chè gǔ zěn zhī xiàng hé chǔ. 深藏知觉于肺腑. Shēn cáng zhī jué yú fèi fǔ. 盼了又盼的归宿 原来是夙慕. Pàn liǎo yòu pàn dí guī sù yuán lái shì sù mù. 我从未虚度. Wǒ cóng wèi xū dù. 每多一分感动心就多一分辜负. Měi duō yī fēn gǎn dòng
-
. Qiong ji yi sheng you he ju . Ye xu zhi shi yi ge bei ying . Tian liang zhi hou jiu chu xing . Ni you hui zai he chu zhu li . Shi fou ye zai deng wo de ni . Hui gu jie ru cao mu wei ni shi qing shan
-
yǐng. 我在这里. Wǒ zài zhè lǐ. 不倦演习. Bù juàn yǎn xí. 看上去不费力气. Kàn shàng qù bù fèi lì qì. 这种境地. Zhè zhǒng jìng dì. 楚歌四地. Chǔ gē sì dì. 对话自己似乎很容易上瘾. Duì huà zì jǐ sì hū hěn róng yì shàng yǐn. 白鸽拥抱黑鸦大胆的情景. Bái
-
Bài hát Tinh Nguyệt (Sở Kiều Truyện OST) - Yisa Yu (Uất Khả Duy), Reno Wang (Vương Tranh Lượng). Ni shi xing die ru meng xu xu jin sheng . Zhu xin de wu qing de dou xiang feng . Hua yi leng xin nan
-
cuò guò. Nǐ bèi guò shēn rèn yóu kuáng fēng qīng yì dì chuī miè wǒ. Yī jù huà dū bù kěn shuō. Wǒ zài rén qún zhōng méi nǐ de xià luò. Wǒ zài fán huá sān qiān cōng cōng jīng guò. Dēng huǒ lín mó zhuó nǐ
-
-
bù jīng yì yuán lái zǎo zhù dìng. Duō xī wàng duō pàn wàng shí jiān zǒu màn yī diǎn. Yōng bào jiǔ xiē. Jūn qí bái mǎ chuí gōng. Wǒ zhī mèng yě xiāng tóng. Yǎn chuán róu qíng mì yì sù qíng zhōng. Zūn
-
bù gǎn gēn nǐ de yǎn jīng jiē chù . jìu pà wǒ huì ài shàng nǐ . bù yóu zì zhǔ . bù gǎn gēn nǐ dān dú xiāng chǔ . jìu pà wǒ huì ài shàng nǐ . bù yóu zì zhǔ . bù gǎn gēn nǐ zài xī yáng xià sàn bù . jìu
-
céng céng mí wù. 他照亮我 勇敢迈出的每一步. Tā zhào liàng wǒ yǒng gǎn mài chū de měi yī bù. 家 永远是无声呵护. Jiā yǒng yüǎn shì wú shēng hē hù. 平凡的归属. Píng fán de guī shǔ. 是彼此不离不弃的搀扶. Shì bǐ cǐ bù lí bù qì de chān fú. 心 凝结
-
. . Bùi Minh. Fēngyān luò zhé jiàn zhǎn xīngwáng. Yīshēn fú xuè rù yān xiāng. Gùrén hèn sǐshēng jìn xiàng wàng. Bù fù liángchén yǔ huān shǎng. Hạ Huyền. Tiānjiāo lù yī zhāo jìng fānfù. Hēi yù chū jué wú kě
-
zhù le nǐ fan hóng liăn páng . Pēng rán wú chǔ duǒ cáng. Zhǐ chǐ tiān yá wàng chuān dé bù zhǐ yī hú qiū shuǐ . Hái yǒu chuăng jìn wǒ xīn wǒ mèng zhōng de shuí. Băi zhuăn qiān huí tòng bù guò yī dī lèi
-
Chú Kim Cang Tát Đỏa 100 Chữ phải được đọc ít nhất 21 lần hay 108 lần. Càng nhiều càng tốt. Pháp tu này nên được thực hành hàng ngày hay làm thời sám hối mỗi tháng 4 lần. Nếu có thể thì hãy nhập
-
Zài máng lù dí rì zǐ lǐ xiǎng nǐ. Nǐ nà lǐ tiān qì. Tiān qíng huò xià yǔ. Wú fǎ chù jí dí jù lí. Fǎn ér ràng xiǎng niàn lěi jī. Wǒ dū hěn hǎo bù yòng dān xīn. Zuì yuǎn dí xìng fú zài nǎ lǐ. Huán yào
-
chạy lối đi ngoằn ngoèo. Niềm tin là thứ duy nhất. Giúp ta biết mình sẽ đi đường nào. Vượt qua mặt trận , đạn bay vèo vèo. Trong tay thư đề Thượng khẩn!. Chú cũng chẳng sợ rủi ro hiểm nghèo. Chú vẫn cứ
-
gēshēng shēng màn. Zhǎng yì xiāng jiàn huān . Duōshǎo róuqíng luò jiāngnán. Yī qū chàng bù wán cǐ qù jǐshí hái. Míngyuè zhào liǎng duān. Luò hóng shí sìyě jǐn rǎn nǐ zài duì'àn. Liú bù zhù cǎiyún yì sàn. Wù
-
Yǔ chūn fēng guò zhāo què jīng liǎo mài huā rén. Yàn zǐ lái qù yòu yī nián cháng jìn jī cùn. Rǎo luàn liǔ xù fēn fēn. Rǎn liǎo yī shēn báo fěn. Xiào yán xiè guò cǐ fān cì jiào bào quán gōng shēn. Yī
-
gēshēng shēng màn. Zhǎng yì xiāng jiàn huān . Duōshǎo róuqíng luò jiāngnán. Yī qū chàng bù wán cǐ qù jǐshí hái. Míngyuè zhào liǎng duān. Luò hóng shí sìyě jǐn rǎn nǐ zài duì'àn. Liú bù zhù cǎiyún yì sàn. Wù
-
gēshēng shēng màn. Zhǎng yì xiāng jiàn huān. Duōshǎo róuqíng luò jiāngnán. Yī qū chàng bù wán cǐ qù jǐshí hái. Míngyuè zhào liǎng duān. Luò hóng shí sìyě jǐn rǎn nǐ zài duì'àn. Liú bù zhù cǎiyún yì sàn. Wù
-
cì xìnniàn bèi mìngyùn zhǎngguāi. Měi yīshēng dōu shì wǒ. Lěijī de ài bù dào de lúnkuò. Uất Khả Duy. Bù jīng yī fān xīn chègǔ zěn zhī xiàng hé chù. Shēn cáng zhījué yú fèifǔ. Pànle yòu pàn de guīsù