-
-
-
-
-
fàn qǐ le bō guāng. Zài péi nǐ qù kàn nà xì shuǐ líu cháng
-
dí piāo bó. Nǐ dí kuáng rè chèng liǎo yòu huò. Xiàng hēi yè lǐ yī chǎng yàn huǒ. Tiān kōng shèng kāi zhù càn làn dí xīng dǒu. Yǎng wàng dí wǒ mén miǎo xiǎo yī jiù. Zhǐ yào wò zhù nǐ dí shǒu. Ài jiù zài
-
. Guǎn tā yòu shì shuí dí tiān xià. Trương Lương Dĩnh. 极寒之雪 飘到哪里才是家. Jí hán zhī xuě piāo dào nǎ lǐ cái shì jiā. 不如让我把你融化. Bù rú ràng wǒ bǎ nǐ róng huà. Đồng ca. 当春艳阳 无形却化作坚实的铠甲. Dāng chūn yàn yáng wú xíng
-
天下-Thiên Hạ. 烽烟起寻爱似浪 淘沙. fēng yān qǐ xún ài sì làng táo shā. Phong yên khởi tầm ái tự lãng đào sa. Tìm tình yêu như sóng xô bờ cát giữa khói lửa chiến tranh. 遇见她如春水映梨花. yù jiàn tā rú chūn shuǐ yìng
-
ceng jing nian shao de mu yang. Tong ye wu fa zu dang. Hai shi yi yang yi yang gun tang. Na xie ke wang xiong kou yi ran liu tang. Bo kai tian kong ni feng fei xiang. Yong bao mei yi ci yuan hang. Wo hui
-
Kuai le zai er pan noan suo. Qing chun xiao chu le jiu wo. Ai shi yu di hua zuo tang guo. Yi ke ke sa luo. Yang guang liu qu zai yan bo. Wen zhe ji yi de duan luo. Hao duo qing jie she bu de shuo. Wu
-
de gan qing xian. fen fei de hei bai qin xian. wo xiang de dao yi ge ren de ai. wo xiang de dao fa de guan huai. zhi shi wo bu neng yi zhi zhe. yang deng ni. zai ai wo yu bu ai zhi jian pai huai. wo xu
-
gǎn yào wǒ, ài de bù bǎo liú. Wa shin kia bei ya, zhao sa guan. Wa gai wua so yi yo, hui tiong huan. Bang ha sei liang, bo lang guan. Wa yi sim zhi siu, ong bo chuan. Ér nǐ què, kào jìn le. Bī wǒ men
-
cháng. Shì wǒ bù hǎo cuò guò nǐ nà me duō huán lái dé jí má. Duì sī niàn zhuāng lóng zuò yǎ. Suàn bù suàn yù gài mí zhāng. Shì bù shì wǒ xí guàn liǎo zhè yàng. Jiàn wàng de dū duō jiǔ guò qù liǎo. Ér wǒ
-
杨柳堤 远方烟雨. Yáng liǔ dī yuǎn fāng yān yǔ. 情人言语 画船人未起. Qíng rén yán yǔ huà chuán rén wèi qǐ. 是谁在 花港观鱼. Shì shuí zài huā gǎng guān yú. 而我在看你. Ér wǒ zài kàn nǐ. 隔山头隔渔火 鹊桥何时落. Gé shān tóu gé yú huǒ què
-
xīn máng máng. hái gù zuò bù tòng bù yǎng bù qiān qiǎng. dōu shì jiǎ xiàng. liáng liáng yè sè wèi. nǐ sī niàn chéng hé. huà zuò chūn ní hē hù zhe wǒ. qiǎn qiǎn suì yuè fú mǎn ài rén xiù. piàn piàn fang
-
gou shi wang cai neng fang. Mei dang xiang nian you fang bu sheng fang. Zhi yao ni bie lai jiu wu yang. Hen tong shi cheng zhang. Wo men xi guan yin cang. He mo sheng ren tan qi zi ji de zhuang kuang
-
hou yei hai shi hen hao ting . Yuan wang zhe zhi fei ji ji cheng xin . Yin wei wo men deng bu dao na liu xing . Ren zhen tou jue ding ming yun de ying bi . Bu zhi dao dao di neng qu na li . Yi qi zhang
-
案 而答案很简单. Wǒ cháng shì zhǎo dá'àn, ér dá'àn hěn jiǎn dān. 简单得很遗憾. Jiǎn dān dé hěn yí hàn. 因为成长 我们逼不得已要习惯. Yīn wéi chéng zhǎng wǒ men bī bù dé yǐ yào xí guàn. 因为成长 我们忽尔间说散就散. Yīn wéi chéng zhǎng wǒ men
-
jǔ qǐ bēi nǐ kàn zhè miàn yòu zhǎng yòu kuān. Wǔ xiá xiǎo shuō kàn liú lèi cōng lái bù xiāng xìn mó guǐ. Yǒu shí shēng huó tè bié lěi bié chán dà wǎn kuān miàn bié liú lèi. Zhè wǎn dà!!!. Qiān wàn bié
-
Bài hát Bồ Đề Kệ / 刘惜君 - Lưu Tích Quân (Sara Liu Xijun). 问世间转过多少流年. Wèn shì jiān zhuǎn guò duō shǎo liú nián . Hỏi thế gian đổi dời biết bao năm tháng. 才会有一次擦肩. Cái huì yǒu yī cì cā jiān . Mới được
-
shuǐ. Wàn jié zhōng bù huǐ zài liù dào zhàng jiàn lái huí. Gěi wǒ bā kǔ nǎ yī wèi. Dōu yīng zhàn yǔ cāng shēng tóng bēi. Sān qiān zhuó làng cuī xīn bù rǎn chén huī. Shēn gǎn yǔn gǎn suì. Wǒ kān bù pò dì
-
trong khi em biết, anh thì muốn, được tự do. “đến khi nào em mới biết bỏ thuốc nhở?”. đấy đâu phải là những thứ cần biết nhở?. người mà em yêu em còn chia tay được theo anh thuốc lá đã là gì?. thì chẳng
-
guang. Da lu you duo yuan. Xing fu you duo zhang. Ting guan le mu ma ren. You yang de qin sheng. Ai shang zhe shui cao. Feng mei de mu chang. Hua kai yi mo hong. Jin qing de nu fang. He liu you duo yuan
-
-
Chuāng wài wǎn fēng qīng qīng huà guò fā shāo. Tú jīng nǐ dí wēi xiào. Hǎo xiàng xí guàn duǒ jìn nǐ dí huái bào. Bù jīng yì yáng qǐ zuǐ jiǎo. . Hěn qí miào dí wèi dào. Làng màn zài fā jiào. Yī wēi
-
back to me please. Baby bu yao zhe yang li kai. Wo wan yi miao gei wo jie guo. Duo xiang ni de men suo hai mei. Luo wo zhi xiang yao wan liu. Xiang he ni zai yi qi. Liu zhe yan lei bu shuo nan guo. Gei
-
zhang da de yue ding . Na yang qing xi . Da guo gou de wo xiang xing . Shuo hao yao yi qi lv xing . Shi ni ru jin . Wei yi jian chi de ren xing . Zai zou lang shang fa zhan da shou xin . Men que zhu yi
-
huǎng. Tōu zhù wèn guò shí guāng. Dā àn yōu yuǎn màn zhǎng. Xí guàn bǎ wǒ xǐ huān dí zuì hǎo dí. Gēn shuí fēn xiǎng. Zài zhè shì jiè shàng. Yǒu gè rén huó wǒ yī yàng. Cōng nián shǎo zhí dào dì lǎo tiān
-
bǎi zhàn shā cháng qiū diǎn bīng. Jiāng jūn xiè jiǎ guī xiāng yǐ mù nián. É méi yuè guāng xī shū dí luò. Qiāng dí chuī qǐ yáng liǔ yòng suì yuè. Sǎ liǎo lǎo rén dí bān bó. Zuì liǎo jiǔ hòu zài mèng
-
天 只 写 一 角 日 与 月 悠 长 . Huà dà dì zhǐ huà yì yú shān yǔ hé wú yàng . 画 大 地 只 画 一 隅 山 与 河 无 恙 . Guān wàn gǔ shàng xià wǔ qiān nián tiān dì gòng yǎng . 观 万 古 上 下 五 千 年 天 地 共 仰 . Wéi yán huáng xīn tǎn dàng
-
shuǐ. Wàn jié zhōng bù huǐ zài liù dào zhàng jiàn lái huí. Gěi wǒ bā kǔ nǎ yī wèi. Dōu yīng zhàn yǔ cāng shēng tóng bēi. Sān qiān zhuó làng cuī xīn bù rǎn chén huī. Shēn gǎn yǔn gǎn suì. Wǒ kān bù pò dì
-
chī chī qiān guà . 梦 中 我 痴 痴 牵 挂 . Gù bu gù jiàng xiàng wáng hóu . 顾 不 顾 将 相 王 侯 . Guǎn bu guǎn wàn shì qiān qiū . 管 不 管 万 世 千 秋 . Qiú zhǐ qiú ài huà jiě . 求 只 求 爱 化 解 . Zhè wàn zhàng hóng chén fēn luàn
-
Bài hát My Sunshine - Jason Zhang (Trương Kiệt). Wo men hai mei hao hao fan. Yi fan na uo guo de ji mian. Na xie mi wang lu kou yo ni pei wo liu lei de xia tian. Yang guang ci yan you xin taio de
-
. Yāo yāo táo huā liáng qián shì nǐ zěn shè xià . 这一海心茫茫 还故作不痛不痒不牵强. Zhè yī hǎi xīn máng máng huán gù zuò bù tòng bù yǎng bù qiān qiáng . 都是假象. Dū shì jiǎ xiàng . Nǚ . 凉凉夜色 凉你思念成河. Liáng liáng yè sè liáng
-
Bài hát Từ Bỏ - ERIK. Verse 1. Từ bỏ một thói quen là yêu em. Từ bỏ từng ngón tay hao gầy ấm áp. Từ bỏ từng chiếc hôn mỗi sớm thức dậy. Còn riêng anh với anh ngày hôm nay. . Từ bỏ một giấc mơ của
-
zhōng tíng bó. Rén jiān yān huǒ xīng hé àn yǒng lún xiàn yú nǐ liú zhuǎn yǎn bō. Wǒ niàn zhuó nǐ sān shēng shí pàn nài hé qiáo biān guò. Kàn yuè sè cháng yè yīn nǐ jiǎo jiǎo zhuó zhuó yǐ gāo lóu wàng wǒ