ĐĂNG NHẬP BẰNG MÃ QR Sử dụng ứng dụng NCT để quét mã QR Hướng dẫn quét mã
HOẶC Đăng nhập bằng mật khẩu
Vui lòng chọn “Xác nhận” trên ứng dụng NCT của bạn để hoàn thành việc đăng nhập
  • 1. Mở ứng dụng NCT
  • 2. Đăng nhập tài khoản NCT
  • 3. Chọn biểu tượng mã QR ở phía trên góc phải
  • 4. Tiến hành quét mã QR
Tiếp tục đăng nhập bằng mã QR
*Bạn đang ở web phiên bản desktop. Quay lại phiên bản dành cho mobilex
Sorry, this content is currently not available in your country due to its copyright restriction.
You can choose other content. Thanks for your understanding.
Vui lòng đăng nhập trước khi thêm vào playlist!
Thêm bài hát vào playlist thành công

Thêm bài hát này vào danh sách Playlist

Bài hát tieng trang roi / 月落的声音 do ca sĩ Hua Lam Tam (nhat Khoa Lang Tinh) thuộc thể loại Nhac Hoa. Tìm loi bai hat tieng trang roi / 月落的声音 - Hua Lam Tam (nhat Khoa Lang Tinh) ngay trên Nhaccuatui. Nghe bài hát Tiếng Trăng Rơi / 月落的声音 chất lượng cao 320 kbps lossless miễn phí.
Ca khúc Tiếng Trăng Rơi / 月落的声音 do ca sĩ Hứa Lam Tâm (Nhất Khỏa Lang Tinh) thể hiện, thuộc thể loại Nhạc Hoa. Các bạn có thể nghe, download (tải nhạc) bài hát tieng trang roi / 月落的声音 mp3, playlist/album, MV/Video tieng trang roi / 月落的声音 miễn phí tại NhacCuaTui.com.

Lời bài hát: Tiếng Trăng Rơi / 月落的声音

Lời đăng bởi: tuhuyett

Nǐ kàn a jiǎo bái de yuè nàme shǎn liàng
Nǐ tīng a shéi zài chàng dòngrén de gēyáo
Nǐ kàn a wēnróu de guāng zhào liàng yuǎnfāng
Wǒ yuàn bǎ yīlù cāngsāng yuánliàng

Xiāoxiāo luò yǔ
Qiāoqiāo ài nǐ
Shì huā kāi de shēngyīn
Qiāoqiāo xiǎng nǐ shì yuè luò de shēngyīn

Shěbudé shān diào tōngxùn lù lǐ nàgè míngzì
Què zài tīng bù dào dúyīwú'èr de sǎngyīn
Niǎo fēi qù wù lǐ zài yě méiyǒu guīqī
Shèng xià lìng yī zhǐ gūlínglíng zhàn zài fēng lǐ

Xiāoxiāo luò yǔ
Qiāoqiāo kūqì
Shì huā luò de shēngyīn
Qiāoqiāo bào jǐn shì xuě huà de shēngyīn

Nǐ kàn a jiǎo bái de yuè nàme shǎn liàng
Nǐ tīng a shéi zài chàng dòngrén de gēyáo
Nǐ kàn a wēnróu de guāng zhào liàng yuǎnfāng
Wǒ yuàn bǎ yīlù cāngsāng yuánliàng

Xiāoxiāo luò yǔ
Qiāoqiāo ài nǐ
Shì huā kāi de shēngyīn
Qiāoqiāo xiǎng nǐ shì yuè luò de shēngyīn

Xiāoxiāo luò yǔ
Qiāoqiāo huíyì
Qiāoqiāo líkāi nǐ
Shì yún xiāosàn yú tiānkōng de chénjì

Nǐ kàn a lán sè xīngxīng pù mǎn lùshàng
Nǐ tīng a fēnglíng zhuǎndòngzhe yáowàng
Nǐ zài nǎ huíyì zhōng cuòguò de shíguāng
Wǒmen a gùshì yí luò zài hǎishàng

Nuneila a ba za ali za li li
(Nǐ kàn a yuèliàng nàme liàng)
Nunala a sa za a mi mu guagua
(Nǐ tīngjiànle ma zài chànggē de shì shéi jiā de gūniáng)

Nuneila em caz a a li ba li li
(Nǐ kàn a guāng zhào liàngle yuǎnfāng)
Adujia atipadenisasa
(Wǒ háishì xiǎng yào nǐ huí dào wǒ de shēn páng)

Đang tải...
Đang tải...
Đang tải...
Đang tải...