Lời đăng bởi: vohansat
男兒當自强
nan er dang zi qiang
Nam nhi đương tự cường (Nam nhi phải tự cường)
傲 氣 面 對 萬 重 浪
ao qi mian dui wan zhong lang
Ngạo khí diện đối vạn trùng lãng (Ngạo khí đối mặt muôn đợt sóng)
熱 血 像 那 紅 日 光
re xue xiang na hong ri guang
Nhiệt huyết tượng na hồng nhật quang (Nhiệt huyết tựa như ánh mặt trời kia)
膽 似 鐵 打 骨 如 精 鋼
dan si tie da gu ru jing gang
Đảm như thiết đả, cốt như tinh cương (Mật như nắm đấm sắt, xương như thép luyện)
胸 襟 百 千 丈 眼 光 萬 里 長
xiong jin bai qian zhang yan guang wan li chang
Hung khâm bách thiên trượng, nhãn quang vạn lý trường (Lòng dạ trăm nghìn trượng, mắt soi vạn dặm xa)
我 發 奮 圖 强 做 好 漢
wo fa fen tu qiang zuo hao han
Ngã phát phẫn đồ cường tố hảo hán (Ta nổi giận đuổi cường hào làm hảo hán)
做 個 好 漢 子 每 天 要 自 强
zuo ge hao han zi mei tian yao zi qiang
Tố cá hảo hán tử, một thiên yếu tự cường (Làm một người đàn ông, mỗi ngày phải tự lực)
熱 血 男 兒 漢 比 太 陽 更 光
re xue nan er han bi tai yang geng guang
Nhiệt huyết nam nhi hán, tỉ thái dương cánh quang (Nhiệt huyết của đấng nam nhi, sáng hơn cả ánh thái dương)
讓 海 天 爲 我 聚 能 量
rang hai tian wei wo ju neng liang
Nhượng hải thiên vi ngã tụ năng lượng (Hãy để biển trời biển tích tụ năng lượng cho ta)
去 開 天 闢 地
qu kai tian pi di
Khứ khai thiên tịch địa (Đi khai thiên tịch địa)
爲 我 理 想 去 闖 看 碧 波 高 壯
wei wo li xiang qu chuang kan bi bo gao zhuang
Vi ngã lí tưởng ...(Vì mơ ước của mình, ta lao tới)
又 看 碧 空 廣 闊 浩 氣 揚
you kan bi kong guang kuo hao qi yang
... (Hãy xem con sóng xanh cao vợi, rồi lại ngắm bầu trời xanh bao la tràn ngập gió)
我 是 男 兒 當 自 强
wo shi nan er dang zi qiang
Ngã thị nam nhi đương tự cường (Ta là nam nhi phải tự cường)
昻 步 挺 胸 大 家 作 棟 樑 做 好 漢
ang bu ting xiong da jia zuo dong liang zuo hao han
Áng bộ đỉnh hung, đại gia tố đống lương, tố hảo hán (Nâng bước ưỡn ngực, mọi người đều là rường cột, là hảo hán.)
用 我 百 點 熱 照 出 千 分 光
yong wo bai dian re zhao chu qian fen guang
Dụng ngã bách điểm nhiệt, diệu chiếu thiên phân quang (Dùng sức nóng trăm độ của ta để rọi chiếu ra hàng nghìn tia sáng)
做 個 好 漢 子 熱 血 熱 腸 熱
zuo ge hao han zi re xue re chang re
Tố cá hảo hán tử, nhiệt huyết nhiệt trường nhiệt (Làm 1 hảo hán tử, máu nóng tâm cũng nóng )
比 太 陽 更 光
bi tai yang geng guang
Tỉ thái dương cánh quang (Sáng hơn ánh thái dương )