猫常常望着窗口. Māo chángcháng wàngzhe chuāngkǒu. Chú mèo thường nhìn sang cửa sổ. 也觉得沙发上少个人. Yě juédé shāfā shàng shǎo gèrén. Cũng cảm thấy sô pha nay đã thiếu mất một người. 曾经那样被看好的我们. Céngjīng nàyàng bèi
Ni zong gan dao luo mo ju sang. Ni zong gan dan shi wang. Dui yu ren sheng wei lai. Zong you tai duo mi wang. Ni zong wei zhuang zi ji bu tong. Ni zong xiao zhe cheng qiang. Dui yu ai qing hai pa chu