-
rènzhēn. Xiāngxìn nǐ duō qīngfú de wěn. Wǒ zhǐshì bù míngbái xiǎng duì nǐ bù lǐcǎi. Nǐ de ài què xiàng shì qīnshí rén de yāoguài. Yóuzǒu yú rénxīn ruò dōngjì de shìjiè. Què hái shǎ shǎ děngdàizhuó huā kāi
-
. Xiāoxiāo xuè rè dāofēng liáng. Nhiệt huyết lòng, đao kiếm sắc lạnh. 山高水远, 又闻琴响. Shāngāo shuǐ yuǎn, yòu wén qín xiǎng. Nơi núi cao sông dài vọng lên tiếng đàn. 陈情未绝. Chén qíng wèi jué. Tình xưa chưa dứt. 卧荻花月
-
-
-
Bài hát Tinh Nguyệt (Sở Kiều Truyện OST) - Yisa Yu (Uất Khả Duy), Reno Wang (Vương Tranh Lượng). Ni shi xing die ru meng xu xu jin sheng . Zhu xin de wu qing de dou xiang feng . Hua yi leng xin nan
-
-
-
shíguāng zài zhòngfù. trăn trở qua thời gian. tīng yǔ shū wàng tiān hú. Ngóng mưa rơi, trông hồ trời. rénjiān liáoliáo qíng nán sù. Nhân gian ít ỏi tình khôn kêu thán. huíyì bānbān. Hồi ức lác đác. liú zài
-
. Qíng shì zhǒng ài piān kāi zài mítú. Wàng qián lù wàng jiùwù. Wàng xīn wàng nǐ wàng zuìchū. Huā bānbān liú zài ài nǐ de lù. Qiánchéng suỳuàn láishì lù. Yīniàn táohuā yīnguǒ dù. Nà yīniàn. Jǐ què shíguāng
-
-
-
-
-
shuǐ yuǎn, yòu wén qín xiǎng . Chén qíng wèi jué ưò dí huā yuè rú shuāng . Zhǔ yī hú shēngsǐ bēi huān jì shàonián láng . Míngyuè yījiù hé lái chàngwǎng . Bùrú xiāoxiāo sǎsǎ lì biàn fēng hé làng . Tiānyá
-
Bài hát Bởi Vì Gặp Được Bạn - Wang Yuan (Vương Nguyên). Mang mang ren hai zhong yu jian ni. Ru tong yang guang zhao jun xin di. Zui mei de shi quang you ni xiang di. Wo xin qing wu fa yan yu. Cong
-
你不知道的事 (Điều mà em không biết). Ni Bu Zhidao De Shi . 王力宏 (Vương Lực Hoành). Wang Lee Hom. ------------------. 蝴蝶眨几次眼睛 才学会飞行 (Bươm bướm chớp mắt bao lần, mới học được cách để bay). hú dié zhǎ jī cì
-
zhou. Ta chỉ quyết đáng đến cùng. Jie shou huang yu de wen rou. Dịu dàng tiếp nhận lời dối trá. Qing si jiu chan jian fang shou. Buông bỏ tơ vương vướng mắc. Wo jiang mei hao bao liu. Ta giữ lại ngày
-
-
-
-
-
-
. Tôi thì ôm ngày nhớ. Duyên tơ ấy khoát lấy ngày thơ. Sao giờ đây vụn vỡ?. 1 người chậm chân 1 người không chờ. Duyên tình buồn giờ ai ngờ. Dẫu biết rằng yêu là mong, nhưng anh phải đợi mong người đến
-
, một ngày hạ buồn kèm phượng hồng khi còn vương nắng. Bầu trời một màu tình yêu thu vừa sang lá xanh phai màu. Đọng lại một chút nhớ thương thương đang rơi rới trên khóe mi lệ buồn. Chuyện tình ta bao
-
réng juédé zhídé. Rúguǒ ài nánmiǎn cuòguò qǐng nǐ xiāngxìn yě bùshì shéi de cuò. Gǎnxiè nǐ yě céng àiguò wǒ gěi wǒ zuì kuàilè de jiǎosè. Ruò nǐ gǎnjué lèile yī huítóu shì wǒ. Ānjìng de guānzhù nǐ de xīn
-
Bài hát Chợt Tỉnh Giấc - Minh Vương M4U, Thành Đức Trung. Đến phút cuối khi em xa mãi. Anh mới nhận ra anh đã sai. Từng lời nói đã khiến em đau. Từng lời hứa vô tâm vội quên. Anh hối hận thì cũng đã
-
wan zui hou yi qi . Shou shi can ju fen xin da ying ni . Ruo ni reng yuan xiang xin shen hou de tian di. Qing bie wang ji wo ceng ai guo ni.
-
qū rén jiān ní. Zěn bǐ yī shēng yī shì yī gè nǐ. Tiān ruò xīn zhī wǒ yì. Yuàn zài xù jīn xī wǎng xī. Děng zhe nǐ. Shí jiān sù bù qīng qián yuán. Jiāo zhe yòu sī liè xiāng jiàn yòu xiāng qiàn. Tàn tiān
-
bài nài là Lệ Anh Hùng - Ying xiong lei . Yún lǐ qù fēng lǐ lái dài zhe yì shēn de chén āi . Xīn yě shāng qíng yě lěng lèi yě gān . Bēi yě hǎo xǐ yě hǎo mìng yùn yǒu shuí néng zhī dào . Mèng yì chǎng
-
ruò gāozhěn shānhé. Guìzhòu kàn bùpò. Bìngzào tiān huǒ. Shéi tíle jiàn jià yī gōu pò. Pī shēn pínjiàn yèsè. Bǎ shājī yānmò. Dī xiě yě zú hóngle bǐmò. Fēng qǐ shí bùyóu wǒ. Yìng tiān shēngmìng báo. Yún
-
方. Nián qīng de xīn yǒng yüǎn zhú mèng zài yüǎn fāng. 走在复兴大道上人来人往. Zǒu zài fù xīng dà dào shàng rén lái rén wǎng. 盛世的歌在新的百年传唱. Shèng shì de gē zài xīn de bǎi nián chuán chàng. 云海万里放飞远行的白鸽. Yǘn hǎi wàn
-
-
Jiù bǎo chí wú gǎn. Bù jì jiào chéng bài. Uh bèi biǎo yáng bèi xǐ huān dāng rán zhí dé qī dài. Dé dào hěn duō yǐ hòu nǐ shuō bù ài yòu lí kāi. Bié zuò rèn bié rén cāo kòng qíng xù de mù ǒu. Duì fù
-
giá nhất sinh không khiên quải. Để suốt đời này không vướng bận. 心若无怨爱恨也随他. xīn ruò wú yuàn ài hèn yě suí tā. Tâm nhược vô oán ái hận dã tùy tha. Lòng không hờn trách, ái hận cất bước theo nàng. 天 地大情路永
-
Fēng yáng qǐ shí fánhuā luò jǐn shuí zhíbǐ wèi nǐ huì dānqīng. Yuè xià dú yǐng lèi shī qīngyī liúshuǐ bú fù yīshì shēnqíng. Zhīshēn huí wàng tài cōngcōng cǐshēng duōshǎo qíng yǔ chóu zhǐ yuàn yǔ nǐ
-
shīshén. Tú wǒ qíng zhēn hái tú wǒ yǎnbō xiāohún. Gèng duō gèng xiáng jìn gēcí zài. Mó jìng gēcí wǎng. Yǔ wǒ sībēn hái yǔ wǒ zuò bù èr chén. Kuā wǒ hánbāo dài fàng huán kuā wǒ yùgàimízhāng. Cì wǒ mèngjìng