-
Shì wǒ ài de tài chǔn tàiguò tiānzhēn. Cái huì bǎ nǐ de jìmò dàng zuò qìhé de línghún. Yěshì wǒ zìzuòzìshòu jìngrán nàme rènzhēn. Xiāngxìn nǐ duō qīngfú de wěn. Zài ài de shìjiè nǐ hǎoxiàng hái méi nò
-
-
-
-
-
-
zhou. Ta chỉ quyết đáng đến cùng. Jie shou huang yu de wen rou. Dịu dàng tiếp nhận lời dối trá. Qing si jiu chan jian fang shou. Buông bỏ tơ vương vướng mắc. Wo jiang mei hao bao liu. Ta giữ lại ngày
-
Luòrì yǔ wǎn. Fēng shēnqíng de xiāng yōng. Céng xiāngyù de lùkǒu. Jìyì pánxúanle hěnjiǔ. Tùi hòu de jièkǒu. Shīluò de xiāng shǒu. Yǐ wúfǎ zài péi nǐ. Dào hēiyè zhīhòu. Zǒule duō yuǎn duōjiǔ cái gǎn tá
-
我的天真. Wǒ de tiān zhēn . 我的愚蠢. Wǒ de yú chǔn . 你让我落下眼泪. Nǐ ràng wǒ luò xià yǎn lèi . 你的冷漠. Nǐ de lěng mò . 你的狠心. Nǐ de hěn xīn . 转身离开太绝对. Zhuǎn shēn lí kāi tài jué duì . 假的安慰. Jiǎ de ān wèi . 真的虚伪. Zhē
-
是我愛的太蠢太過天真. 才會把你的寂寞當作契合的靈魂. 也是我自作自受竟然那麼認真. 相信你(相信你)多輕浮的吻. 在愛的世界你好像還沒弄懂. 所以在花花世界應該把真心清空. 遊走於謊言之中構建起來的朦朧. 卻像是美得不可方物 還略帶風度. 當眼神開始逃放逐 冷漠略顯無辜. 言不由衷在乎 傷得體無完膚. 選擇放下全部 走不出的迷霧. 對不起 是我作繭自縛. 是我愛的太蠢太過天真. 才會把你的寂寞當
-
Nǐ huì ài wǒ zài dì liùshíyī miǎo. Wǒ huì zài dì èrshíwǔ diǎn shuìzhe. Wǒmen zài xīngqí bā pèngmiàn hǎobù hǎo. Dìdiǎn zài shísān yuè de huāngdǎo. Fān kāile shǒujī dǎkāi shíguāng de chōutì. Wǒ hái zài
-
-
-
-
-
Say baby sorry nǐ bié zǒu. Wǒ hái zài shēqiú nǐ huítóu. Say baby sorry de wǎnliú méi shuō chūkǒu. Say baby sorry nǐ bié zǒu. Shīqù nǐ wǒ bùnéng chéngshòu. Say baby sorry fàng kāi shǒu hái nǐ zìyóu. Dā
-
. Tôi thì ôm ngày nhớ. Duyên tơ ấy khoát lấy ngày thơ. Sao giờ đây vụn vỡ?. 1 người chậm chân 1 người không chờ. Duyên tình buồn giờ ai ngờ. Dẫu biết rằng yêu là mong, nhưng anh phải đợi mong người đến
-
-
Bài hát Chợt Tỉnh Giấc - Minh Vương M4U, Thành Đức Trung. Đến phút cuối khi em xa mãi. Anh mới nhận ra anh đã sai. Từng lời nói đã khiến em đau. Từng lời hứa vô tâm vội quên. Anh hối hận thì cũng đã
-
Bài hát Ngoại Tình - Vũ Duy Khánh, Minh Vương M4U. Anh về nhà gặp em sáng nay. Em hỏi anh ngay bên ngoài anh ngủ với ai vậy. Môi em chợt run khóe mắt em bỗng ướt nhòe. Anh biết là anh đêm qua anh đã
-
Từ ngày gặp em con tim ngân nga khúc vương tình ca. Khắp chốn sơn hà chỉ mỗi em làm tim sa ngã. Nhện lòng giăng tơ cho quân vương tương tư nhớ thương ngày đêm. Truyền khắp dương gian chỉ mong tìm
-
Từ ngày gặp em con tim ngân nga khúc vương tình ca. Khắp chốn sơn hà chỉ mỗi em làm tim sa ngã. Nhện lòng giăng tơ cho quân vương tương tư nhớ thương ngày đêm. Truyền khắp dương gian chỉ mong tìm
-
tranh. Vẽ đôi hàng mi biết cười. Thả hồn tôi. Chìm vào ánh mắt của người. Phút tâm giao bên người. Những hân hoan vui cười. Ngập tràn khoảng trời thiếu thời. Từ lúc thân tình tới nay ân tình. Khắc sâu
-
xác ông chồng xấu số, vô duyên. Sở Vương thấy cảnh bạc đen, cất tiếng than rằng “Bể rộng trời cao! Đàn bà lòng dạ hiểm sâu, ngoài môi lại nói những câu chung tình. ”. - Nói Lối -. Ôi! Ngán ngẫm bấy
-
Wéifēng qīng qīng bǎ yún chuī kāi. Yuèguāng sǎ zài nǐ de fǎ dài. Dànǎo shùnjiān biàn dé kòngbái. Jiù lián xīntiào yě diàole pāi. Yī diǎn yī diǎn màn man jiāzài. Shēnhūxī yòu shuō bu chūlái. Wǒ cāi nǐ
-
Wéifēng qīng qīng bǎ yún chuī kāi. Yuèguāng sǎ zài nǐ de fǎ dài. Dànǎo shùnjiān biàn dé kòngbái. Jiù lián xīntiào yě diàole pāi. Yī diǎn yī diǎn màn man jiāzài. Shēnhūxī yòu shuō bu chūlái. Wǒ cāi nǐ
-
juékǒu bù tí de lísàn. Nǐ gěile xiē xīnsuān wǒ zěnme yě bù gǎn kū hǎn. Zhèyàng gòu bùgòu dédào nǐ de chēngzàn. Shì wǒ méi shuō bù gǎn shuō mèng zǎo xǐngle. Shì nǐ wàngle nǐ zǒule mìan wú cánsè. Dōu
-
vang cung với Thần Thánh trên trời và bao người lành dưới thế ngợi chúc Mẹ thiên đình. Cung chúc Trinh Vương chiều hôm với ban mai, con muốn mến yêu Mẹ mãi, con mến yêu tận tình.
-
phận. Than trách u phiền, nặng mang những niềm riêng. Thì sống yêu thương, đây kiếp sống vô thường. Nhân quả khôn lường, đừng gieo những tơ vương. ĐK. Hơn thua. toan tính giựt giành. Quên rồi tình nghĩa
-
Yuèguāng wēnróu chánmián. Míwù móhú nǐ de liǎn. Jiàosuō mì yǔ tián yán. Huà dōu shuōle yī wàn biàn. Nǐ zhuǎnshēn jiù bùjiàn. Zhǐ néng xīnlǐ mòniàn. Wǒ àiguòle nǐ biàn chéng wǒ de mìmì. Nǐ zǒu dé qīng
-
Nǐ hé wǒ chūn hé qiū xiàng liǎng gè xīngqiú. Yú hé niǎo huā hé jiǔ zhùdìng bù gāi qiānshǒu. Cǎisè dì měimèng dōu xiànrù yínhé piāo zǒu. Wǒ xīnsuān de tuì hòu hái gěi nǐ zìyóu. Shuǐjīng qìqiú shǎnshuòz
-
Wǒ yào zěnme cáinéng wàngdiào nǐ. Zhànjùzhe wǒ de xīndǐ. Bù zhīdào shénme yuányīn. Wǒ shìzhe fàngqì. Wèihé zǒng shì guānjī yòu guānjī. Děng bù dào nǐ de xiāoxī. Wǒ de shìjiè yījiù xiàzhe dàyǔ. Guānyú
-
Wǒ xiǎng wàngjì bǎ nǐ wàngjì wèishéme luòxià lèi dī. Nǐ de yú wēn nǐ de hūxī hái yīwēi zài wǒ huái lǐ. Wǒ huì wàngjì quánbù wàngjì wǒ zǒng yǐwéi wǒ kěyǐ. Kě wǒ ài de nǐ shǐzhōng wú rén dàitì. Wǒ xiǎng
-
-
Qùnián de huā kāi. Nǐ dàizhe dōngjì líkāi. Xiàng xīn suì dī luò chuāngtái. Wǒmen yíshīle wèilái. Tiānkōng de yúncai. Sīniàn zài qiānlǐ zhī wài. Chùmō bù dào de cánhái. Wǒ qíngyuàn bùyào xǐng lái. Nǐ s
-
Jiù dāng wǒmen de ài sǐle. Jiù dāng wǒ bùpèi méi zīgé. Jiù dāng nǐ huì xīn'ānlǐdé. Bùrú jiù fàngshǒu ràng nǐ zǒu. Jiù dāng wǒmen de ài sǐle. Jiù dāng nǐ xuéhuìle gēshě. Jiù dāng nǐ ài shàngle zìyóu. W