-
-
wanted to catch a glimpse of a water fairy. 去找寻水仙的倒影. Qù zhǎo xún shuǐ xiān de dào yǐng. Through your eyes. 没想到最后却目睹. Méi xiǎng dào zuì hòu què mù dǔ. Never did I think I would witness. 一整座宇宙的繁星. Yī zhěng
-
wàng nǐ. 影徒随愁滋味邀你醉不醉. Yǐng tú suí chóu zī wèi yāo nǐ zuì bù zuì. 人啊生而无用的眼泪就是用来浪费. Rén ā shēng ér wú yòng dí yǎn lèi jiù shì yòng lái làng fèi. 与其也无忧也无味不如追. Yǔ qí yě wú yōu yě wú wèi bù rú zhuī. 纵然落花逐水败兴而
-
shànyú shēnqíng yě shàn wàng. Lín lín lín línláng láng láng láng. Guǎnxián sīzhú zòu yùtáng. Yīng shēng yàn yǔ yǐ kāiqiāng qiǎo shé rú huáng. Yǐn yǐn yǐn yǐncáng cáng cáng cáng. Shèngxià sǎoxìng shōuchǎng
-
you shu ying. Biết rõ với anh đã không còn thắng thua. Ke xiang ni hai shi qing bu zi jin. Nhưng vẫn không kìm được nỗi nhớ anh. Xin tong de gao su zi ji . Đau xót tự dặn với lòng mình. Gai wang ji zhe
-
xún zhǎo dí guāng liàng. Dào bié hòu qīng xī. Měi yī piē dū shì xiǎng nǐ. Nǎ pà cōng cǐ mò lù xiāng yī. Wǒ yī rán jì dé lái shí xīn qíng. Cái gēng nán wàng nǐ měi gè zōng yǐng. Nà yī nián dí zì jǐ jǐn
-
ruò gāozhěn shānhé. Guìzhòu kàn bùpò. Bìngzào tiān huǒ. Shéi tíle jiàn jià yī gōu pò. Pī shēn pínjiàn yèsè. Bǎ shājī yānmò. Dī xiě yě zú hóngle bǐmò. Fēng qǐ shí bùyóu wǒ. Yìng tiān shēngmìng báo. Yún
-
Bài hát Dù Không Là Định Mệnh - Minh Vương M4U. Ở nơi ấy giờ đây em thế nào. Có hạnh phúc khi bên người em lựa chọn. Nhớ em lắm em có biết không người. Nhớ khoảnh khắc chúng ta gần nhau. Cứ như thế
-
Shì luòhuā qiàhǎo wěn zài nǐ jiānbǎng. Shì wúshìshēngfēi de xīyáng. Xiǎo fēng qǐ shū yǔ xiǎng. Wǒ yī jiàn nǐ múyàng jīng jué dàngyàng. Fāngcùn dōu luànle yīnggāi zěnme cáng. Jǔmù dī méi liáobō
-
xian de nian tou . 任性和冲动 . Ren xing he chong dong . 无法控制的时候. Wu fa kong zhi de shi hou. 我忘记 还有这样的歌 . Wo wang ji huan you zhe yang de ge . 天黑黑 黑黑. Tian hei hei hei hei. 我爱上让我奋不顾身的一个人 . Wo ai shang rang wo
-
wan zui hou yi qi . Shou shi can ju fen xin da ying ni . Ruo ni reng yuan xiang xin shen hou de tian di. Qing bie wang ji wo ceng ai guo ni.
-
起总我遭来人琢磨不停. Yī shí xīng qǐ zǒng wǒ zāo lái rén zhuó mó bù tíng. 要抓我心灵感应. Yào zhuā wǒ xīn líng gǎn yīng. 三文一幅的头着地. Sān wén yī fú dí tóu zhuó dì. 得了便宜的装挑剔. Dé liǎo biàn yí dí zhuāng tiāo tī. 殿堂里外的仍挥舞手笔
-
wǒ bǎo ér jiě . Rén měi yě lù zi yě . Zhōu tiān qì yíng cǐ jiè . Yīn guǒ shuí rén yìng jié
-
xià nǐ zhī ma?. Sao lại quay đầu cắn anh 1 cái anh có biết không ?. (男) 也许该反省不应再说话. Yě xǔ gāi fǎn xǐng bù yìng zài shuō huà. Có lẽ anh nên suy sét lại,không nên nói gì. 被放弃的我应有此报吗?. Bèi fàng qì de wǒ
-
de . Gùshì nǐ zhēn de zài tīng ma. Wǒ céngjīng kuàguò shān hé dàhǎi . Yě chuānguò rénshānrénhǎi. Wǒ céngjīng yǒngyǒuzhe yīqiè . Zhuǎnyǎn dōu piāosàn rú yān. Wǒ céngjīng shīluò shī wàng shīdiào suǒyǒu
-
Xiao xue li ba pang de pu gong ying. Shi ji yi li you wei dao de feng jing. Wu shei cao chang chuan lai chan de sheng yin. Duo shao nian hou ye hai shi hen hao ting. . Jiang yuan wang zhe zhi
-
Lâm. Yóng yuǎn cháo zhe guāng de fāng xiàng. 永 远 朝 着 光 的 方 向. AngelaBaby, Trịnh Khải. Yòng xīng huǒ de lì liàng. 用 星 火 的 力 量. Tống Vũ Kỳ, Lucas. Diǎn rán yí piàn zhǎng dà de xī wàng. 点 燃 一 片 长 大 的 希 望
-
wǒ zuò. Qí shí wǒ hěn kuài yuè quán dū yīn wéi. Mã Gia Kỳ. Nǐ shì huǒ nǐ shì fēng nǐ shì zhī wǎng dí è mó. Pò suì dí yàn yǐ dié huán zuò zuì hòu dí měi mèng. Ràng wǒ duǎn zàn kuài yuè hěn gǎn dòng
-
Jia ruo jue jue de li kai ni. Hua ban zhan kai sa le yi di. Wo yi iing jian jian xi guan le zhe li. Bu xiang xin guo qu hui bu qu. Xiang zai qu xun zuo ri hui lai. Sheng xia de que zhi you qi dai
-
. Zhǎngzhe yī liǎn huāngtáng. Hạ Tuấn Hùng/Lục Tư Hằng/Hạ Chi Quang. Hey. Guówáng zhèngzài kòngzhì nǐ. Xū huǎng de dǎnliàng. Vương Thần Nghệ/Tôn Kỳ Tuấn. Zhàn zài shǔyú wǒ chéngbǎo jǔ qǐ shǒuzhàng. Nǐ jiāng
-
dou wu lun yuan you. Ben huan zuo cheng wang bai kou. Zhe feng yu yi lu ta zhi ying du zou. Pao que huan xi bei liang gan shou. Chen ai luo ding hou ti jiang hui shou. Wan qian guo wang lao xin tou. An
-
-
Xiàng zhèn fēng qīng qīng dì fú guò. Xiàng duǒ yún děng dài zhuó yǔ là. Xīn zhōng qī pàn de yíng huǒ. Liú yǒu yī gè jiǎo là shǎn shuò. Shì wéi nǐ diǎn liàng yè kōng xīng huǒ. Gù yǒu tài duō xīn yuàn
-
cùng tôi, đập tan những định kiến trói buộc. Chéng méng you ni guan zhào zhàn dào wo shen bian lái wéi wo da qì cheng yao. Cảm ơn cậu đã luôn cổ vũ và luôn sát cánh cùng tôi . You rán jiàn qie kàn wo zi
-
wú chén . Běn wú xiàng . Jíjí yíng yíng yòng jìn le yīshēng . Yáowàng . A a . Wǎngxī chuī bú sàn yuèguāng . Niànniànbùwàng qùxiàng héfāng huí wàng . A a . Yǐn rénjiān wúcháng qīngsī chéng shuāng . Zhí
-
shì biān yuán. 面向他们迷途的眷恋. Miàn xiàng tā mén mí tú dí juàn liàn. 每个影子被拉长的瞬间. Měi gè yǐng zǐ bèi lā cháng dí shùn jiān. 自我 欺骗. Zì wǒ qī piàn. 尽兴不顾危险. Jìn xīng bù gù wēi xiǎn. 失联不见谁在被考验. Shī lián bù jiàn
-
hu dian liang zai bi ci de xin fang. Wei zhi de lu bu bi huan xiang. Yue ding gong fu zhe yi tang. Liu gei ming tian yi qi xiao zhe hui wang. Liu gei ming tian yi qi xiao zhe hui wang
-
Bài hát Bởi Vì Gặp Được Bạn - Wang Yuan (Vương Nguyên). Mang mang ren hai zhong yu jian ni. Ru tong yang guang zhao jun xin di. Zui mei de shi quang you ni xiang di. Wo xin qing wu fa yan yu. Cong
-
yìng yuèguāng. 远方胡笳催断肠狼嚎骤起震边关. Yuǎnfāng hújiā cuī duàncháng láng háo zhòu qǐ zhèn biānguān. 谈爱恨不能潦草战鼓敲啊敲. Tán ài hèn·bunéng liáocǎo zhàn’gǔ qiāo ā qiāo. 用信任立下誓言我来熬. Yòng xìnrèn lì xià shìyán wǒ lái áo. 这
-
你不知道的事 (Điều mà em không biết). Ni Bu Zhidao De Shi . 王力宏 (Vương Lực Hoành). Wang Lee Hom. ------------------. 蝴蝶眨几次眼睛 才学会飞行 (Bươm bướm chớp mắt bao lần, mới học được cách để bay). hú dié zhǎ jī cì
-
Bài hát Ngôi Sao Nhỏ - Uông Tô Lang. 承认不勇敢. Cheng ren bu yong gan. 你能不能别离开. Ni neng bu neng bie li kai. 很多爱不能重来. Hen duo ai bu neng zhong lai. 我应该释怀. Wo ying gai shi huai. 在街头徘徊. Zai jie tou pai huai
-
Bài hát Ký Ức Còn Đâu - Minh Vương M4U, Hồ Quang Hiếu. Khi cơn mưa vụt qua là khi anh nhận ra rằng đôi ta đã chia xa. Giờ đây riêng anh mà thôi lặng im nghe đêm dần trôi. Những ký ức ùa về nước mắt
-
tíng zhōu yuè xiàng wǎn . Fāng cǎo àn qǐ yúnyān shì wài xiàn yōurán . Shéi héngdí qiánchén sàn lúnhuí dōu kàndàn . Chén qíng jiùmèng qiānjīn yě bù huàn . Yuàn wú wàng dāngnián xún nǐ duō zhǎnzhuǎn
-
hén . Huí shǒu tiān yǐ huáng hūn yǒu shuí zài hu wǒ . Shān shì shān shuǐ shì shuǐ wǎng shì huǎng rán rú yún yān . Liú làng xīn yǐ qiáo cuì shuí zài hu yīng xióng lèi . yīng xióng lèi . Mây bay, gió thổi
-
chu qing chun. 可人何木子李, 三横念做王. Ke ren he mu zi li, san heng nian zuo wang. 耳东陈古月胡. Er dong chen gu yue hu. 草头成了黄. Cao tou cheng le huang. 木土杜口天吴. Mu tu du kou tian wu. 木易便是杨. Mu yi bian shi yang. 文刀刘双木林
-
Qǐ hé bāshān xuě yè xiāng wàng biélí. Wǒ zì chéng fēng qù. Liú xià yī lún xuè yuè bùguò sùmìng. Huíshǒu wǎngshì jiē chéng yǔ. Zài tí bǐ yí. Duì jiǔ dāng gē yīng jǐxǔ xū. Yī fù xiàotán jǐn wǎng yǐ