-
Mã Gia Kỳ. Xīng gāo cài liè dí pò yǒng. Huá lì xīn shēng dí chōng dòng. Xún zhǎo càn làn tiān dì měi mèng. Tống Á Hiên. Zhǔ zǎi ài qíng dí shì shuí. Fèn bù gù shēn dí pū huǒ. Jiù suàn lún huí zhǐ wéi
-
zhìyù de fāngfǎ . Lā lā lā lā wǒ qīn'ài de nǐ a . Wǒmen bìngfēi dānqiāngpǐmǎ shìjiè nàme dà . Fēngchén pú pū wǒ huì huà zuò tiānbiān de wǎnxiá . Lā lā lā lā wǒ yǔ nǐ tóng zài a . Lā lā lā lā wǒ yǔ nǐ tóng
-
qù. Xiǎng ràng quánshìjiè dōu tīng dào. Ya cǐkè wǒ dúlǐng fēngsāo. Baby wǒ cōngshān zhōnglái. Dàizhù lán huācǎo. Dàn chóng zài xiǎoyuán zhōng. Yě xīwàng huākāi zǎo. Yí rì kàn sān huí. Kàn dí huāqī guō
-
kǒu hū xī dū zhōng yú zì wǒ. Xīn qíng fěn hóng sè. Chén zuì zài shī yì lǐ fēng shēng huàn xǐng ěr duǒ. Ohmàn màn huǎng guò liǎo rì luò woo. Huáng hūn zhōng dìng gé zhù màn dòng zuò. Nowdà shēng chàng gē
-
Mã Gia Kỳ. 花了许多时间去很多地方. Huā le xǔduō shíjiān qù hěn duō dìfāng. 看很多不是你的人. Kàn hěn duō bù•shi nǐ de rén. 这就是他们. Zhè jiùshì tā•men. 的定义. Wěi yī de dìngyì. Tống Á Hiên. 他们不是你. Tā•men bù•shi nǐ. 把所有这些
-
wèishéme wǒ bù zài shì nǐ de kuàilè . Kěshì wèishéme què kǔxiào shuō wǒ dū dǒngle . Zìzūn chángcháng jiāng rén tuōzhe bǎ ài dū zǒu qǔ zhé . Jiǎzhuāng liǎojiě shì pà zhēnxiàng tài chìluǒluǒ . Lángbèi bǐ shīqù
-
-
律在对面的屋顶. Zen hui you dong ren xuan lv zai dui mian de wu ding. 我悄悄关上门带着希望上去. Wo qiao qiao guan shang men dai zhe xi wang shang qu. 原来是我梦里常出现的那个人. Yuan lai shi wo meng li chang chu xian de na ge ren
-
Tình yêu. có từ nơi đâu. êm êm. một khúc sông Cầu. sao trời. lọt qua mắt lưới. rơi đầy. xuống dòng sông sâu. Tình đã trao nhau. êm đềm. em là cô Tấm. thảo hiền. mà mắt. vẫn nhìn bối rối. gặp nhau
-
Qiānfānguò jǐnle, wù yīrán nóng, diǎn yī zhǐ yíng huǒ, zhào liàng lǐn dōng. Shénme shì ài, shénme shì dǒng, chénmò de rén màn man xuéhuìle yǒng. Shéi zài hàipà de yèlǐ bèi lěng chuī tòng, jǐn wò
-
guāiguāi de . Nǐ dàodǐ duō táoqì . Nǐ yǒu duō tiáopí . Nǐ bèi wǒ tiáoxì . Shì bùshì chāo kāixīn . Nǐ bèi nòng lái nòng qù . Nǐ gānxīn lèyì . Gāochāo de tián mìmì . Baby it's a piece of cake . Baby it's a
-
披头散发 很多疤 不认得我的话. Pītóusànfà hěnduō bā bù rèndé wǒ dehuà. 然而发芽 笑着花 肚子越来越大. Rán'ér fāyá xiàozhe huā dùzi yuè lái yuè dà. 以为所见之人同自己故意傻瓜. Yǐwéi suǒ jiàn zhī rén tóng zìjǐ gùyì shǎguā. 终于因我相信的而感到了害怕
-
shēnyǐng . Wǒ qídǎo yǒngyǒu yī kē tòumíng de xīnlíng . Hé huì liúlèi de yǎnjīng . Gěi wǒ zài qù xiāngxìn de yǒngqì . Yuèguò huǎngyán qù yǒngbào nǐ. Měi dāng wǒ zhǎo bù dào cúnzài de yìyì . Měi dāng wǒ míshī
-
Chuāng dǎngzhù yuè sè tānliàn de jiāojí. Zài fú yǔ xūcí zhōng jiāo yìng. Mánglù de shēnyǐng màn man de chángyè. Qù cōngcōng de liú xià gǎnqíng. Shēngsè tài huāngzhāng nǐ yǎnshén táobì. Què rúcǐ dì
-
gěi wǒ ānwèi hébìpà wǒ shāngbēi . Jiù dāng wǒ cóngcǐ shōuqǐ zhēnqíng shéi yě bù gěi . Wǒ huì shì zhe fàngxià wǎngshì wàng le guòqù yǒu duō měi . Yě huì shì zhe bù qù xiǎngqǐ . Nǐ rúhé yòng ài jiàng wǒ
-
er zhù. Nǐ wèn wǒ hái yào qù héfāng. Wǒ shuō yào shàng nǐ de lù. Na tiān shì nǐ yòng yīkuài hóng bù. Méng zhù wǒ shuāngyǎn yě méng zhùle tiān. Nǐ wèn wǒ kànjiànle shénme. Wǒ shuō wǒ kànjiànle xìngfú
-
-
-
-
Shì jiè nà yāo . Wǒ mén qǐ chuǎng. Zài nǐ wǒ shēn shàng yǒu shén bì cǎi. Bèi zhào huàn lái dào tóng gè wǔ tái. Zài wèi lái dǎ bài suǒ yǒu dí kùn nán. Zhēng fú zhě dí zī tài. Shǐ chū quán cool boy
-
anh Tề ^0^. à quên bài này tên là Tử bất liễu ( không chết được) nó là ost của Tiếu ngạo giang hồ 2006. Anh Tề đóng vai Lệnh Hồ Xung đó . bài này nằm trong album Vì yêu đến chân trời. (có cả lyr + Pin
-
-
Wǒ kāishǐ kèyì màozi yādī . Duǒbì jìngtóu . Zhōuwéi bù mǎn quán shì shàobīng . Wǒ xúnzhǎo chūkǒu . Duì wǒ de xǐ nù āilè. Yī shùnjiān quánbù shōu zài jìngtóu . Rúguǒ ài tā huì biànxíng . Nà yě huì
-
Bài hát Bóng Dáng Mẹ Hiền (Beat & Instrumental) - V. A. Năm tháng qua mau , thân trai dãi dầu, mười năm xa xứ. Thương nhớ làng quê , thương mẹ mỏi mòn ,chờ mong con về. Thương mẹ già một nắng hai
-
. Wǒ zhēn de bùxiǎng měi gè. Zhōumò dōu zài. Chóngfù zhèyàng. Oh zhè chéngshì tài wúliáo. Rén biàn dé yuè lái yuè bù làngmàn. Boy hold my hand. Qù yúnnán. Wǒ dài nǐ yīqǐ shàngshān cǎi chá. A lī lī A lī
-
jǐn wǒ de shíhòu. Nǐ yào wǒ ānjìng cóngróng. Sìhū zhīdào wǒ yǒuyī kē yǒng bù ānjìng de xīn. Róngyì chǔndòng. Tống Á Hiên. Wǒ zhōngyú ràng qiān bǎi shuāngshǒu zài wǒ miànqián huīwǔ. Wǒ zhōngyú yǒngyǒule
-
gǎn dòng bù le nǐ. zǒng xiāng xìn ài qíng huì yǒu qí jì dōu shì wǒ piàn zì jǐ. yǐ wéi zì jǐ bù zài qù xiǎng nǐ. bǎo chí bù bèi cì tòng de jù lí. jiù suàn zǎo yǐ wàng le wǒ zì jǐ. què hái xiǎng yào zhī
-
sao vàng in trên nền cờ đỏ. Là thứ sẽ nhắc ta nhớ mỗi khi quên. Sống như là Trần Hưng Đạo, sống vì dân vì đạo. Đứng lên như Lê Lợi, chống quân Minh diệt bạo. Xả thân đi vì ai? Mình lấp lỗ châu mai. Tống
-
Nơi . Thiên Mã Sơn, nhìn về Cổ Luỹ Động,. Xưa, đất Kimi thuộc về Phủ Thăng Hoa. Đất Việt thường thị - vua Lê Thánh Tông. Thắng Chiêm đặt làm phủ Tư Nghĩa luôn . Đã qua Tần-Hán Tượng quận - Nhật Nam
-
Xiāngyuē hǎo yào gèzì qù xúnzhǎo. Wèilái lǐ dì měihǎo. Xīxīn yǒngbào zhāng. Nǐ buyàò hàipà xiǎo xiǎo fēngbào. Mìan dùile jìu bíe táo. Xúehùi wéixìao. Xīnlǐ hái cángzhe yīxiē hùa. Yīrán háishì xiǎng
-
. Jiāng pífū zhē zhù hàipà zhōuwéi rén yìlùn . Zāoshòule wěiqu . Biérén yě zhǐ guài tā tàiguò mírén . Quàn tā bié tàiguò qìfèn . Huí dàojiā fùmǔ yòu cuīcù tā gǎnkuài chūjià . Cǎilǐ yào zuìgāo jià . Tā
-
-
-
-
-