-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Bài hát Liên Khúc Sói Yêu Cừu - Khánh Phương. 1. Sói đã yêu cừu. 北风呼呼的刮. � ��花飘飘洒洒. �� �然传来了一声� ��响. 这匹狼他�� �了重伤. 但他侥 幸逃脱了. 救它� ��是一只羊. 从�� �它们约定三生. 苦诉着衷肠. 狼 说亲爱的. 谢谢� ��为我疗. *Phiên âm. Běi fēng hū
-
Bài hát Truy Mộng Nhân - Phụng Phi Phi. 让青春吹动了你的长发让它牵引你的梦. Rang qing chun chui dong liao ni de chang fa rang ta qian yin ni de meng. 不知不觉这红尘的历史已记取了你的笑容. Bu zhi bu jue zhe hong chen de li shi yi ji qu
-
qiān wàn lǐ. Wǒ tīngzhe shēng dí qū rénjiān qīng huān kě qī. Luòluò bīngchuān liúzhuànzhe qiānnián gǔ yì. Fēng chuīguò dài zǒu suìyuè cuōtuó. Huā bàiluò què chéng guòcuò. Bèiyǐng de lúnkuò wúfǎ xǔ xià
-
fei geng yuan. yuan fang chuan lai feng di wo que zai yi you ni de xiao xi. shen pa wei ai shou zhe mi mi er wo wei ni shou zhe hui yi. ming ming jiu bu xi huan qian shou wei he xue zhu dong ba shou gou
-
后天晴. Gió mưa qua đi trời lại xanh trong. Bàn nǐ yí lù qián xíng. 伴你一路前行. Cùng em một đường tiến bước. Nǐ jiù xiàng yì duǒhuā. 你就像一朵花. Em giống như một đóa hoa. Huābàn piāo xiāng sàn fā. 花瓣飘香散发. Đóa
-
Saranghaeyo. LAY Nado. Yixing right here. Verse 1. Yībēi sì shuǐ wēnróu. Yībēi shì bīng rùkǒu. Yībēi yǐn jìn lìliàng nóngliè de jiǔ. Yībēi rú huǒ de jiǔ. Yībēi rú fēng de jiǔ. Hè yībēi shǎndiàn jí suì rénjiān
-
爱到心破碎也别去怪谁. Ài dào xīn pò suì yě bié qù guài shuí. Yêu đến tim tan vỡ, cũng chẳng oán trách ai. 只因为相遇太美. Zhǐ yīn wèi xiāng yù tài měi. Chỉ vì thật đẹp khi tương phùng. 就算流干泪伤到底心成灰也无所谓. Jiù suàn liú
-
xiāngyù. G2er. Qīngfēng qǐ. Fēng jiāng wēn jiǔ fú qù yī qiāng nuǎn yì. Zhīxīn rén. Jiǔ guòbàn xún chēng zhījǐ (huáng shī fú). Shī zhōng jù. Zǒng shì nán xù dāngshí yǔ. Tā tí bǐ. Jiè líbié qī qī. G2er. Yáng
-
Bài hát Gió Đông Thổi (Dong Feng Po) - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Yi zhan li chou gu dan zhu li zai chuang kou. Wo zai men hou jia zhuang ni ren hai mei zou. Jiu di ru chong you yue yuan geng ji mo
-
Bài hát Mục Liên Cứu Mẹ - Tuấn Tú Bolero. Đức Thế Tôn từ bi, xin chứng cho tâm thành, thương mẫu thân đọa đày, . chịu ngục hình khổ đau triền miên, vô dáng nơi a tỳ, linh hồn người đớn đau ngày đêm
-
anh cũng có thể mang theo. 眼泪可以不流心碎不能救. yǎn lèi ké yǐ bù liú xīn suì bù néng jiù. Nước mắt có thể không rơi, trái tim tan vỡ không thể cứu vãn. 看我能否得自由. kàn wǒ néng fǒu dé zì yóu. Anh có thể tự do không
-
Ming yue ji shi you. Ba jiu wen qing tian. Bu zhi tian shang gong que. Jin xi shi he nian. . Wo yu cheng feng gui qu. Wei kong qiong lou yu yu. Gao chu bu sheng han. Qi wu nong qing ying. He
-
-
. Kělián yī chù qíng shēn jiù. Mǎnzuò yīguān jiē lǎoxiǔ. Huángquán gùshì wú zhǐ xiū. Xì wú gǔ nán zuǒyòu. Huànguò yī zhé yòu zhòngtóu. Zhǐ dào zuì shì rénjiān bùnéng liú. Wù chuǎng tiān jiā. Quàn yú fàngxià
-
jiū jiē ràng wǒ qiáo cuì. Fēng fēng yǔ yǔ bù zài pái huí. Wǒ yǐ fù chū jīn shēng wú huǐ. Tiān kōng shèng kāi zhù càn làn dí xīng dǒu. Yǎng wàng dí wǒ mén miǎo xiǎo yī jiù. Zhǐ yào wò zhù nǐ dí shǒu. Ài
-
-
延 Yeah . Yǐn fā yì qíng bú duàn màn yán Yeah. 至 今 还 是 无 法 能 解 . Zhì jīn hái shì wú fǎ néng jiě . 听 风 集 结 在 高 耸 城 墙 . Tīng fēng jí jié zài gāo sǒng chéng qiáng . 面 前 微 弱 地 席 卷 成 漩 . Miàn qián wēi ruò
-
kè jiù mèng. Mèng zhōng liǎng liǎng shì chūn róng. Sōng zhē mèng xǐng yī jué jīng. Quán chéng kōng. Fēng hén huá yī shēn guò wǎng. Qiān qiū nán dǎng fēng yuè shāng. Qín chuǎng yè mèng cháng cháng
-
Bài hát Học Mèo Kêu / 学猫叫 - Tiểu Phong Phong (Xiao Feng Feng), Tiểu Phan Phan (Xiao Pan Pan). Women yiqi xue mao xiao, yiqi miao miao miao miao miao. Zai ni mian qian sa ge jiao, ai you miao miao
-
tou kan. Fang fu wo de tian kong shi qu le yan se. Cong na yi tian qi Wo wang ji le hu xi. Yan lei ah yong yuan bu zai bu zai ku qi. Wo men de ai. Guo le jiu bu zai hui lai. Zhi dao xian zai wo hai mo
-
tou . 花开就一次成熟我却错过 . hua kai jiu yi ci cheng shu wo que cuo guo . 谁在用琵琶弹奏一曲东风破 . shui zai yong pi pa dan zou yi qu dong feng po . 岁月在墙上剥落看见小时候 . sui yue zai qiang shang bao luo kan jian xiao shi hou . 犹记
-
Bài hát Địa Lão Thiên Hoang (Hoa Thiên Cốt OST) - Zhang Dan Feng (Trương Đan Phong). Pan tao hua man zhi ya . Die luo qian ta zhan fang . Rang qin mu chen zui zai zhe bei jiu zhan . Yi chang meng me
-
-
jiētóu. Wèihé nìshuǐxíngzhōu. Xiǎnglái yī zhǒng yuányóu. Wú nǐ zài shēnhòu. Bǐxià shì píngshēng suǒyǒu. Wǒ wèi néng xuānzhī yú kǒu. Wèn nǐ qiān wàn lǐ wài. Xīn ruǐ kāi yǔ fǒu. Wēi yǔ guòhòu fēng lù jiān
-