-
-
-
-
-
-
-
Bài hát Mei Ren Yu (Mỹ Nhân Ngư) - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Wei jing hang hai ri ji bo ting liu zai jia ban deng ri chu. Ping zhong xin bei diu ru guan yu mei ren yu de ji lu. Zhong shi ji de mi mi
-
. Xīng xīng hái liàng zhe jǐ kē . Wǒ men chàng zhe shí jiān de gē . Cái dǒng de xiāng hù yǒng bào . Dào dǐ shì wèi le shén me . Yīn wèi wǒ gāng hǎo yù jiàn nǐ . Liú xià zú jì cái měi lì . Fēng chuī huā luò
-
zhīshēn gū zhōu yúshēng bù sīliang. Nán shě yīduàn guòwǎng yuán jǐn yòu héfáng. Yǔ nǐ láishēng gòng jì shāngāo shuǐ cháng
-
tī qǐ de qún wěi. Xiàng zhēn zhū de hú dù. Looks jīng xīn zhǔn bèi. Checking wǒ de měi. Wěi tiáo dàn xiāng shuǐ. The jewelry you cant pay. Xiǎng yào qiān wǒ de shǒu lā gōu gōu péi wǒ zǒu. Rú guǒ dāng
-
Hà ha ha há. ha ha hà, con ngủ, ngủ đi con. Đứa con của mẹ da vàng. Ru con ru đạn nhuộm hồng vết thương. Hai mươi năm . đàn con đi lính. Đi rồi không về, đứa con da vàng của mẹ. Ngủ đi con . Ru con
-
tận cùng của góc trời . dà yú zài mèng jìng de fèng xì lǐ yóu guò . Cá lớn bơi qua kẻ hở trong cõi mộng . níng wàng nǐ chén shuì de lún kuò . Ngắm nhìn dáng người đang ngủ say . kàn hǎi tiān yī sè tīng
-
zhōu nán yǔ jūn zài tóng yóu . Chù fǔ bǐ nián wēn róu hǎi shì shèn lóu . Huí shǒu dà mèng fù shuǐ dōng liú . Xīng yuè zài yòu zài méi nǐ nuǎn wǒ shǒu . Ài hèn qíng chóu jiē yǐ luò dìng kàn tòu . Yè lái
-
xī jì. Tǎng ruò liú fēng bù zhù pián suí fēng qù. Dū wú yú dū wú yú. Shuí zhī nǎ yī yǎn zhí mí. Mēng chén guò hòu réng qīng xī. Ruò zhè yī shēn ào gǔ bù qū bié lí. Wǎng shì jiē kě dī. Nǐ dí méi yǔ yǒu
-
Bài hát Giấc Mơ Tuổi Hai Mươi - Về Lại Phố Xưa - Don Hồ, Ngọc Liên, Hà Quang Minh, Phú Quang. Anh ước gì trở lại tuổi hai mươi. Để gặp em thành phố xưa xa vời. Trong một chiều thu cỏ cây ngủ say. Và
-
Wǒ xiào bǎ rén jiān tàn mò bǐ rǎn zhǐ shàn. Xiào kàn sān liǎng háitóng fàng zhǐyuān. Wǒ xiào yǔ zhī tóu niǎo shuì gǔ shù liǎng duān. Xiào zhuō yíng huǒ rùmián mèng lǐ hān. Xiùcái bù yán zǎn suì yín
-
Yùjiàn nǐ shì wǒ zuì nánwàng de jìyì. Tòuguò nǐ yǎnjīng kànjiàn de shì wǒ zìjǐ. Yǐwéi shì zài mèng lǐ kě què wúfǎ sūxǐng. Ràng wǒ jiànjiàn de duì nǐ zháomí. Céng yǔ nǐ shēngsǐ xiāngyī. Yě céng yǔ shì
-
游過 . Dà yú zài mèngjìng de fèngxì lǐ yóuguò . Đại Ngư len lỏi bơi qua khe hở giấc mộng . 凝望你沉睡的輪廓 . Níngwàng nǐ chénshuì de lúnkuò . Ngắm nhìn em ngủ say . 看海天一色 聽風起雨落 . Kàn hǎitiān yīsè tīng fēng qǐ
-
chūnqiū bānbó. Jīn tóng suǒ zhūyù zīróng qīngcuì. Hǎojǐng chéng shuāng duì jiā yàn wèi méi. Yuè qiáng xún jǐnxiù táorán wàng guī. Fēngbō dìng yīnyáng huà wúwéi. Mù jīn zé xīnfēng zì chóng guì. Yù zhuàn fēn
-
cì xìnniàn bèi mìngyùn zhǎngguāi. Měi yīshēng dōu shì wǒ. Lěijī de ài bù dào de lúnkuò. Uất Khả Duy. Bù jīng yī fān xīn chègǔ zěn zhī xiàng hé chù. Shēn cáng zhījué yú fèifǔ. Pànle yòu pàn de guīsù
-
di gu ren xin yi yuan. 手一挥 膝一跪 拿玉杯赐天下无罪. Shou yi hui xi yi gui na yu bei ci tian xia wu zui. 没有人 喊万岁 只有故人看君落泪. Mei you ren han wan sui zhi you gu ren kan jun luo lei. 君萧萧 拨剑鞘 还以为就此一了百了. Jun xiao xiao
-
Hé nǐ chēngzhe sǎn gǎnjué hěn wēnnuǎn. Dōu méi chájué yǔ lín shī wǒ yībàn. Wūyún bèi chuī sàn shíjiān yě hěn màn. Yángguāng sǎ xià quān quān guānghuán. Wǒ yònglì xiàngzhe nǐ pǎo qù. Tái qǐtóu zài
-
Pò mìng yùn de mí yǔ. Kàn shì jiān de liú lí. Ài de sù mìng yì bù yì qū. Nán táo bì. Wǒ zhì shēn yú shì wài. Chuí xià méi yǎn zhī guān xīn. Bù tīng bù kàn shǒu zhuó ài. Xīn xì nǐ. Měi yī wǎn gū líng
-
. Tôi sẽ về thăm quê hương Hồng Ngự. Nhìn lúa Tháp Mười vươn lên đầy đồng. Nhìn dòng Tiền Giang êm ái. Nhìn cánh chim trời tung bay. Mà nghe luyến lưu dâng đầy. Hồng Ngự ơi, tôi sẽ không bao giờ quên. Tôi
-
Tháp Mười vươn lê đầy đồng. Nhìn dòng Tiền Giang êm ái. Nhìn cánh chim trời tung bay. Mà nghe luyến lưu dâng đầy. Hồng Ngự ơi tôi sẽ không bao giờ quên. Tôi vẫn hay gọi tên em . Trong những đêm dài nhung
-
wàn lǚ . Gǔ xiàng de yōu yù . Xiě xià pípá de xuán lǜ . Piāo yì de wài yī . Jiē shàng jiào mài de xiǎo qǔ. Fǎng fú gé kōng biàn huàn dào nà lǐ . Yī qiè mó hú yòu qīng xī . Jǐ miǎo zhōng de shì jiè . Gǎn
-
wàn wàn qiān qiān gè xīn yuàn. Chuān yuè rén hǎi wéi jiàn nǐ yī miàn. Shí jiān fēn fán yú wǒ jīng bù qǐ le bō lán. Nǐ de cún zài cái shì yī qiē měi hǎo shǐ rán. Zài huǎng huǎng hū hū zhī jiān. Dù guò yī
-
xiàn . Luò yǔ shēng dí tà dí dí huí dàng zhù qīng shēng xì yǔ . Yóu rú nǐ wéi měi tàn xī nà me dòng tīng . Chéng wài shī yā lì lì mǎn dì de ne nán xì yǔ . Wǒ fā xiàn shēn biān de nǐ mò rán huí bì . Jué
-
-
Con Tin - A-mei (Trương Huệ Muội). Ren Zhi (人質) . 我和你呀 存在一種危險關係 . wo he ni ya chun zai yi zhong wei xian guan xi . 彼此挾持著這另一部分的自己 . bi ci xie chi zhe zhe ling yi bu fen de zi ji . 本以為這完整了愛的定義 . ben yi
-
shǎo. Shì jiè hěn zāo yǒu gè nǐ jiù hǎo. Jí shǐ shēng shēng bù jiàn shì shì biàn qiān. Shí nián rú yān gù zhí jǐ jiàn. Rèn shí jiān hú nào. Ruò wǒ dǐ bù guò làng cháo. Qǐ mǎ yě bù huì wàng diào. Shí nián
-
tìm được nhau đâu em. Em có biết anh đã dày vò thế nào không em?. Anh đã từng sai lầm quá nhiều rồi. Nếu mà cứ tiếp tục thế này hoài thì sao anh ngủ nổi?. Ghen tuông cũng đủ rồi, đau thương cũng quá
-
yǐn jiàn xuè luò níng hán shuāng. Nán shě yīduàn guòwǎng yuán jǐn yòu héfáng. Yǔ nǐ hún guī zhī chù biàn shì cāngmáng. Hàn bīng dāojiàn fēnluàn zhéduànle yuèguāng. Jiāng pàn zhīshēn gū zhōu yúshēng bù
-
Hánfēng xiāosè jǐ rén bié. Lèi shī yījīn mǎ yáng biān. Xiá gǔ róuqíng cuī hóngyán. Huā kāihuā xiè nián fù nián. Jīnshēng nán xù qiánshì yuán. Dàn xiàn yuānyāng bù xiàn xiān. Zhāo zhāo mù mù de
-
Mười năm rồi anh xa em như chim xanh quên tổ tội tình. Mười năm rồi em bơ vơ. Ôm trong lòng niềm thương nỗi nhớ. Một người đi quên nẽo về. Người tình ơi sao vẫn chờ. Sao vẫn đợi vẫn chờ tin anh cho
-
Mười năm rồi anh xa em. Như chim xanh quên tổ tội tình. Mười năm rồi em bơ vơ. Ôm trong lòng niềm thương nỗi nhớ. Một người đi quên nẽo về. Người tình ơi sao vẫn chờ. Sao vẫn đợi vẫn chờ tin anh. Cho