ĐĂNG NHẬP BẰNG MÃ QR Sử dụng ứng dụng NCT để quét mã QR Hướng dẫn quét mã
HOẶC Đăng nhập bằng mật khẩu
Vui lòng chọn “Xác nhận” trên ứng dụng NCT của bạn để hoàn thành việc đăng nhập
  • 1. Mở ứng dụng NCT
  • 2. Đăng nhập tài khoản NCT
  • 3. Chọn biểu tượng mã QR ở phía trên góc phải
  • 4. Tiến hành quét mã QR
Tiếp tục đăng nhập bằng mã QR
*Bạn đang ở web phiên bản desktop. Quay lại phiên bản dành cho mobilex
  • HQ
    Bài hát Hương Mai Như Cố / 梅香如故 - Châu Thâm (Zhou Shen), Mao Bất Dịch (Mao Buyi). Sáng tác Lữ Cảnh Á; Trần Thi Mục. 落花醉了梅苑. Luòhuā zuìle méiyuàn. Hoa rơi say trong vườn mai. 恍若人生是初见. Huǎng ruò
  • SQ
    Bài hát Bất Nhiễm / 不染 - Mao Bất Dịch (Mao Buyi). yuàn rǎn shì yǔ fēi zěn liào shìyǔyuànwéi. Xīnzhōng de huā kūwěi shíguāng tā qù huí. Dàn yuàn xǐ qù fúhuá dǎn qù yīshēn chén huī. Zài yǔ nǐ yī
  • HQ
  • HQ
    Bài hát Mượn / 借 - Mao Bất Dịch (Mao Buyi). Jie yi zhan wu ge jie tou hun huang deng guang . Mượn ngọn đèn đường ảm đạm giữa đêm đen . Zhao liang na kan ke lu shang ren ying yi shuang. Soi chiếu bóng
  • HQ
    Bài hát Tiêu Sầu / 消愁 - Mao Bất Dịch (Mao Buyi). Dāng nǐ zǒu jìn zhè huānlè chǎng . Khi người bước vào cuộc vui này . Bèi shàng suǒyǒu de mèng yǔ xiǎng . Gồng gánh những mộng tưởng trên vai . Gèsè de
  • SQ
    Hǎi làng wú shēng jiāng yè mù shēn shēn yān mò . Sóng biển lặng im nhấn chìm màn đêm thật sâu . Màn guò tiān kōng jìn tóu de jiǎo luò . Lan ra đến tận cùng của góc trời . Dà yú zài mèng jìng de fèng
  • HQ
    péngyǒu. Wǒ ná shénme fèngxiàn gěi nǐ. Wǒ tíng de wèn. Wǒ tíng de zhǎo. tíng de xiǎng. Bái gē fèngxiàn gěi lántiān. Xīngguāng fèngxiàn gěi chángyè. Wǒ ná shénme fèngxiàn gěi nǐ. Wǒ de xiǎohái. Yǔjì
  • HQ
    yǒu wūyún zhē zhù tiānkōng a. Wǒ huì shēn chū hái wēn rè de shǒuzhǎng. Gàosù tā míngtiān huì yǒu duō qínglǎng. Gàosù tā míngtiān huì yǒu duō qínglǎng.
  • Chū jiàn shì cù jí fáng fàn xià de cuò. Xiāngchǔ shì wúshù zhēngzhá jǐ fān jiūgé. Yǎnlèi shì ài hèn kūwěi jié de guǒ. Yíhàn shì yúshēng chàng wán de gē. Bèi mìngyùn fǎnfù zhuōnòng de nǐ a
  • . Chángtíng hé chuíliǔ zuò bàn. Àn xiàlái bó wù sàn bùjiàn yuǎn shān. Yīfāng tiāndì fēng qīng shuǐ ruǎn. Shuǐlǜ tiānlán lán báilù yīxíng lù niǎnzhuǎn. Fēiguò lúwěi tān tíng zài xiāngsī pàn. Tīng chuán
  • HQ
    朝夕里 无改. Sinian wu ai wan qian zhaoxi li wu gai. 看多少个春秋来回 守着年岁. Kan duoshao ge chunqiu laihui shouzhe nian sui. 悲伤中不停轮回 也不曾离开. Beishang zhong bu ting lunhui ye buceng likai. 远远的存在 爱若明月照山海. Yuan yuan de
  • HQ
    chénzhòng de jiǎobù a. Ràng tā duǎnzàn xiǎngqǐ wǎngrì de wēncún a. Ràng tā yǎn hán lèi guāng gǎn zài juànliàn a. Ràng tā zài suìyuè shēn chù liúlàng a. Rúguǒ wǒ zài jiǎoluò lǐ yùjiàn tā. Pèngqiǎo yǒu fēng
  • HQ
    Xiǎo zhèn de shēn chù yītiáo zhǎng zhǎng de jiē xiàng. Gāo gāo de hóng zhuān fáng, jiù jiù de bōlí chuāng. Wān yán de téngwàn dàizhe dàndàn nítǔ xiāng. Chánrào zhè màn man de shíguāng. Rìluò qián
  • Official HQ
    xiǎngqǐ. tíng de ài. Ài jiù yǒng huì liúshì. Nǐ bì shàng yǎnjīng yīnyuè jiù huì xiǎngqǐ. Yào tíng de ài. Qǐng jì zhù wǒ. Suīrán zàijiàn bìxū shuō. Qǐng jì zhù wǒ. Yǎnlèi bùyào zhuìluò. Wǒ suīrán
  • HQ
    Zài xī rǎng xuān xiāo zhōng bēng kuì zài gāng fēng zhòu yǔ zhōng pò suì. Chóng sù chéng shén me. Yú xīn yú jǐ cái wú kuì. Chōng zhuàng kāi qiān wàn dào mén wéi réng shēn fù qiān wàn tiáo chén guī
  • HQ
    . Chángtíng hé chuíliǔ zuò bàn. Àn xiàlái bó wù sàn bùjiàn yuǎn shān. Yīfāng tiāndì fēng qīng shuǐ ruǎn. Shuǐlǜ tiānlán lán báilù yīxíng lù niǎnzhuǎn. Fēiguò lúwěi tān tíng zài xiāngsī pàn. Tīng chuán
  • HQ
    . Chángtíng hé chuíliǔ zuò bàn. Àn xiàlái bó wù sàn bùjiàn yuǎn shān. Yīfāng tiāndì fēng qīng shuǐ ruǎn. Shuǐlǜ tiānlán lán báilù yīxíng lù niǎnzhuǎn. Fēiguò lúwěi tān tíng zài xiāngsī pàn. Tīng chuán
  • HQ
    jiù yào yuǎn zǒu. Zuìhòu hé nǐ huī huīshǒu. Dàn nǐ huì kū yě huì wǎnliú. Gěi wǒ xiǎng yào de zìyóu. Suīrán dào xiànzài hái tài ānwěn. Nǐ huì wèi wǒ mòmò liú xià yī zhǎn dēng. Qíshí nǐ zhīdào
  • Hái yǒu shuō bu wán dehuà. Fēng cuīzhe wǒmen chūfā. Bǎ xiào hé lèi dōuliú xià. Liú zài zhè yī nián de xià. Duìyú wèilái de xiǎngfǎ. Yǒu tài duō yíwèn méiyǒu huídá. Guānyú miànbāo hé lǐxiǎng. Hái yǒu
  • lúnkuò tā shì shéi. Nǐ yěshì zhèyàng ma nǐ yěshì zhèyàng ba. Mùsòngle tài jiǔ wàngle chūfā. Shuō chū shì kuīqiàn děng dào shì huídá. Jiù zhèyàng lǎo qù ba lǎo qù ba. Jiù zhèyàng wàngjì ba zěnme néng
  • HQ
    pēntì. Dài shàng tàiyáng mào wǒ zǒuguò hǎidǎo. Lànghuā dū dàizhe xiào. Xiào wǒ huāng huāngzhāng zhāng bènshǒubènjiǎo. Zhǎo nǐ dōu zhǎo dào. Nǐ de múyàng suīrán wǒ zhīdào. Yīrán nǔlì bēnpǎo. Huì
  • HQ
    Hǎi làng wú shēng jiāng yè mù shēn shēn yān mò. Sóng biển lặng im nhấn chìm màn đêm thật sâu. Màn guò tiān kōng jìn tóu de jiǎo luò. Lan ra đến tận cùng của góc trời. Dà yú zài mèng jìng de fèng xì
  • 喜欢你. Xǐ huān nǐ. 给我你的外衣. Gěi wǒ nǐ de wài yī. 让我像躲在你身体里. Ràng wǒ xiàng duǒ zài nǐ shēn tǐ lǐ. 喜欢你. Xǐ huān nǐ. 借我你的梳子. Jiè wǒ nǐ de shū zi. 让我用柔软头发吻你. Ràng wǒ yòng róu ruǎn tóu fǎ wěn nǐ. 喜欢你. Xǐ
  • HQ
    Bài hát Người Giống Như Tôi - 像我这样的人 - Mao Bất Dịch (Mao Buyi). Xìang wǒ zhè yàng yōu xìu de rén . Běn gāi càn làn gùo yī shēng . Zěn me èr shí duō nían dào tóu lái . Hái zài rén hǎi lǐ fú chén
  • HQ
    zhǎnzhuǎnguò jǐ dào shāngbā. Xúnzhǎo suìyuè de huídá. Děng suǒwèi zhēngzhá yǒurén dǒngdé ba. Děng nǐ ràng mànmàn lǚtú zhōng de wǒ zài gūguǎ. Yīgèrén yī kē xīn zài lùshàng. Lùguò de shīqù de suì rén cháng
  • 云升起. Yún shēng qǐ. 雨落下 . Yǔ luòxià. 风儿吹走想你的花. Fēng er chuī zǒu xiǎng nǐ de huā. 你看着我 不说话. Nǐ kànzhe wǒ shuōhuà. 你走吧. Nǐ zǒu ba. 别带走牵挂. Bié dài zǒu qiānguà. 这一路. Zhè yīlù. 找回答. Zhǎo huídá. 感谢你陪我长大
  • HQ
    Bài hát Chiếc Dù Màu Xanh / 蓝色降落伞 - Châu Thâm. Dǎkāi chuāng chuān guò zǒu láng, xià qǐ yǔ lái de lòng táng. Fēng lǐ piāo sàn de tóu fǎ, mén li kōng dàng dàng de jiā. Wǒ zhěn tou xià de mèng xiǎng, wǒ
  • HQ
    nǐ de xiàoyán. 我曾难自拔于世界之大. Wǒ céng nán zìbá yú shìjiè zhī dà. 也沉溺于其中梦话. Yě chénnì yú qízhōng mènghuà. 不得真假不做挣扎不惧笑话. Bùdé zhēn jiǎ zuò zhēngzhá jù xiàohuà. 我曾将青春翻涌成她. Wǒ céng jiāng qīngchūn
  • wǒ gǎnjué zìjǐ shì yīgè jùxīng. Niánqīng mào měi yǒu cáihuá yòng yě yòng jìn. Suǒyǐ dāng wǒ zǒu dào yīchóumòzhǎn de shíhòu. Zhǐshì jùxīng xūyào xiūxí. Jùxīng a jùxīng wǒmen ài nǐ. Shǎole nǐ shēnghuó
  • Yīduàn wèixǐng yòu zuò yīduàn. Rúguǒ zhè huàmiàn yǒu kāiguān. Cóng qídài zǒu dào bùkān. Jiéjú hǎokàn. Rén zǒng xūyào jì zhù yíhàn. Tā láiguò tā zǒule. Méi huítóu méi wènguò nǐ kě shědé. Rì yuè
  • HQ
    lǐ. Xiǎo diàn mén qián chuán lái hǎotīng de liàn qū. Bùyòng tài jiǔ jiù néng zǒu dào mùdì de. Rén lái rén wǎng lǐ mǎn shì shànyì. Zhè shì zuì píngfán de yītiān a. Nǐ yě xiǎngniàn ma. zhuī gǎn màn
  • hěn jiǔ zhī qián wǒ men dōu wàng le shuō . Yī yè qǔ shé guò hòu yòu yī dào kǎn kě . Zǒu chū kàn pò . Shān gǔ de báo wù wěn zhe yān xiá . Kū yè zhī xià cáng duō shǎo qíng huà . Huà pò tiān kōng de
  • HQ
    . Jiu hui lai ba hui lai ba. You ren zai deng ni a. You ren zai deng ni shuo wan na ju shuo yi ban de hua . Jiu bie zou le liu xia ba . Wai mian ta tai fu za. Duo shao ci rang ni re lei ying kuang que bu
  • Wèi wǒ xīnzhōng kāi yī shàn chuāng. Shì shéi ràng wǒ xīn'ān zài huāngluàn. Rúguǒ shuō chéngzhǎng wèi jīng huànnàn. Ài de zhòngliàng yě biàn dé jiǎndān. Yáo yáohuàng huǎng mèngxiǎng hé qiān bàn
  • Duō píngdàn suǒyǐ zìjǐ kèyì wéinán. Duō yíhàn bèi pāoqì de rén méi xǐ gǎn. Xiàng bèi rén wéi qǐlái jiù tèbié fàng kāi. Dōu zài qídài juésè yào huài. Bié wěiqule réncái. Bié qídài shāng rén dehuà