-
-
-
-
-
-
nuan nuan de guang xian. Ba di qiu zhao liang. Wo yao geng da de shi jie. Zhuang man bu tong de tan xian. Dang ran ni pei zai shen bian. Mei miao mei tian. Wo he ni fei dao lan lan de tian bian. Wo he ni
-
chèn tuò. Trương Chân Nguyên. Nǐ xiào nǐ kū nǐ dí dòng zuò. Dū shì wǒ dí shèng jīng zhēn xī dí gē sòng. Tống Á Hiên. Wǒ xǐ wǒ bēi wǒ dí shēng huó. Wéi nǐ fàng qì zì yóu yào wéi nǐ zuǒ yòu. Mã Gia Kỳ. Nǐ
-
xīn máng máng. hái gù zuò bù tòng bù yǎng bù qiān qiǎng. dōu shì jiǎ xiàng. liáng liáng yè sè wèi. nǐ sī niàn chéng hé. huà zuò chūn ní hē hù zhe wǒ. qiǎn qiǎn suì yuè fú mǎn ài rén xiù. piàn piàn fang
-
Song Het Hart Op De Tong - Elly & Rikkert. Neem me niet kwalijk dat ik je even kom storen. Wees maar niet bang of verwacht je de wind van voren. Maak je niet druk, ik ben maar een muzikant. Met een
-
jiē rù hóu. Gèng yǒu fèi xuě zhuó yǔ fēngyún mǒu. Wǒ shì qiānlǐ gùrén qīngshān yīng bái shǒu. Niánshào yóu jiè yín qiāng chěng fēngliú. Jǐ zài fēng xuě juàn rèn shuòfēng tóng gū zhòu. Qiáo dé luànshì
-
shei qu su shuo. Shi wang pi bei ruan ruo jiu shi xian zai de wo. Wo suo you xin tong de li you. Zai bie ren kan lai dou shi xiao ti da zuo. Wo xin tong de chen mo dui ni lai shuo. Shi wo bu zhi yi ti de
-
de hen cong rong. You shui zhen zheng neng fang song. Si da jie kong. Se ji shi kong. Yan li quan shi yan zhi hua hong. Sui zai hua cong. Xiao de xin tong. Shui lai he wo shen qing xiang yong. Wei Ren
-
nénggòu bì kāi. Yuē děngyú bēishāng nánguò bu cúnzài. Just a little bit. Just a little. Just a little bit. Bù xūyào chóng lái huì yǒu xīn gàobái. Tòng ǒu'ěr zuòguài. Just a little bit. Just a little bit
-
zǒng yǒu bùzài chǎng zhèngmíng. Mã Gia Kỳ. 是否这就 (宋亚轩这就). Shìfǒu zhè jiù (Sòng Yà Xuān Zhè jiù). 是你 (宋亚轩是你). Shì nǐ (Sòng Yà Xuān Shì nǐ). 唯一的. Wěi yī de. Mã Gia Kỳ + Tống Á Hiên. 定义. Dìngyì. Tống Á Hiên
-
-
-
-
-
kết thúc đẫm lệ. Như sứ Thanh Hoa mãi mãi một nét điểm lệ truyền mãi ngàn sau. Ánh mắt nàng. đã cười. Họa cá chép thanh thanh thoát thoát dưới đáy bát. Khi *** theo nét Tống Thể lại nhớ thương về nàng
-
? Để soi sáng mãi một kết thúc đẫm lệ . Như sứ Thanh Hoa mãi mãi một nét điểm lệ truyền mãi ngàn sau . Ánh mắt nàng. đã cười. . Họa cá chép thanh thanh thoát thoát dưới đáy bát . Khi *** theo nét Tống
-
tào gěi wǒ pà lěng zhuó. Xì xīn wēn róu de pèi hé. Wǒ yě xiǎng bǎ nà xiē cáng qǐ lái de měi hǎo tǒng tǒng fēn gěi nǐ yī bàn. Wǒ shù zhuó 12 123. 12 123 qī pàn. Mǎn mǎn de xǐ huān. Yǎn shén zhōng mí màn
-
là tất cả, nên ko sẵn sàng làm tất cả vì tiền. Lớn lên trong 1 khu rừng làm bằng bê tông, và đồng tiền làm cho tất cả bị nguyền. Vẫn cầu xin chúa dành sự khoan nhượng cho con, khi tao kiếm những tờ
-
nǐ. Nǐ què hěnxīn shānghài wǒ. Zǒu de shì nàme sǎtuō. Liú xià huíyì nàme duō. Hái yǒu gāisǐ de chéngnuò. Yào wǒ zěnme qù shǎnduǒ. Bù zài xiāngxìn. Ài de chuánshuō. Kū yě kū gòule. Tòng yě tòng gòule
-
intro RIO . Này những bông hoa hồng. Chẳng ai tin rằng. Verse 1 Rich Choi con . Như là hoa hồng, mọc lên từ bê tông. Sinh ra từ gia đình lao động. Ông già lái taxi, mẹ bán quán. Quận Ba Đình Căn
-
. Cānghǎisāngtián. Nán gǎi rì yuè nǐ yì gānyuàn péi fánhuā kū xiè. Rèn wújìn lěng yè rèn ài hèn yānmiè. Bù wàng xiāng shì yīxiào kàn lèiyǎn. Děng yǔ guīlái. Jū yī pěng sùyuàn yǔ nǐ tóng yǎn. Mǒu yī nián mǒu yītiān
-
. Tong hua li dou shi pian ren de. Wo bu ke neng shi ni de Wang zi. Ye xu ni bu hui dong. Cong ni shou ai wo yi hou. Wo de tian kong. Xing xing dou liang le. Wo yuan bian cheng tong hua li. Ni ai de
-
Yǐng pái huái zhòu yǔ chāi. Bān bó le děng dài. Shí yī mèng. Wéi shuí lái. Xīn shì gē yàn tái. Wǒ nán ái xīn shāo kāi. Gǎn niàn de yī lài. Tóng jiān āo. Shēn wài. Shòu jìn zhè kǔ hǎi. Kě wéi nǐ yī
-
yòu hěn kě yí. Vừa chân thực lại cũng thật đáng ngờ. 研究过许多誓言 海枯石烂. Yán jiū guò xǔ duō shì yán hǎi kū shí làn. Biết bao lời thề nguyện, sông cạn đá mòn. 发觉越想要解释 越乱. Fā jué yuè xiǎng yào jiě shì yuè luàn
-
shuòfēng tóng gū zhòu. Qiáo dé luànshì yībān línxún shòu. Sàiwài xiāoyān wèi duàn huáng yún biàndì chóu. Jiǎoxìng hóng méi jiǔ bùcéng xiàzhī tóu. Zhǎng yān rù huái lǎocǎo zuò yùnchóu. Tàguò fēi shā bá jiàn
-
suǒyǐ wǒ měi . Línghún de xíngzhuàng zhǐyǒu zìjǐ kàn dé qīng . Yǒngbào nà zǒng shì bùgòu gāo fēn de zìjǐ . Hái bùgòu hái bùgòu bùgòu tòng. Xīn hěn zhuǎnshēn jiù zǒu
-
de shì wúyán gǎndòng . Wǒ huáiniàn de shì juéduì zhìrè . Wǒ huáiniàn de shì nǐ hěn jīdòng . Qiú wǒ yuánliàng bào dé wǒ dū tòng . Wǒ jìdé nǐ zài bèihòu yě jìdé wǒ chàndǒuzhe . Jìdé gǎnjué xiōng yǒng
-
jǐn wǒ de shíhòu. Nǐ yào wǒ ānjìng cóngróng. Sìhū zhīdào wǒ yǒuyī kē yǒng bù ānjìng de xīn. Róngyì chǔndòng. Tống Á Hiên. Wǒ zhōngyú ràng qiān bǎi shuāngshǒu zài wǒ miànqián huīwǔ. Wǒ zhōngyú yǒngyǒule
-
Bài hát Tùy Hứng Lý Qua Cầu - Đan Trường. Bằng lòng đi em về với quê anh. Một cù lao xanh một dòng sông xanh. Một vườn cây xanh hoa trái đưa hương. Thuyền ai qua sông giọng cười dễ thương. Bằng lòng
-
Tā chuānzhuó èrshǒu de T-shirt. Liǎn shàng shì quánxīn de mímáng. Zài wǔchí yáo yáohuàng huǎng. Yáo yáohuàng huǎng. Liǎng yǎn wú guāng. Yǒu duōjiǔ méi kànguò xīngguāng. Hē tài zuì yě cuòguò tàiyáng
-
rú nǐ shū zhuāng. Cánh mẫu đơn trên thân bình cứ như nàng đã trang điểm. 黯 然 腾 香 透 过 窗 心 事 我 了 然. Àn rán téng xiāng tòu guò chuāng xīn shì wǒ liǎo rán. Mùi Đàn hương từ từ lướt qua song cửa, chợt ta
-
cán xīn hún. Cái zú yǐ tuō shēn. Mù sè àn qíng chóu ēn yuàn yī dāo nán zhǎn duàn. Bìng tòng yǔ sù yuàn sī mó yǔ mìng yùn jiū chán. Lì yǐ jìn lèi yǐ gān gǔn gǔn xiān xuè yǐ liú wán. Qiú shēng yì qiú sǐ