hējiǔ táitóu shí diǎn bàn. (Sau khi tan tầm, ăn cơm uống rượu, ngẩng đầu lên đã 10 giờ rưỡi). 糟了糟了还没找我宝贝聊会天. Zāole zāole hái méi zhǎo wǒ bǎobèi líao hùi tiān. (Thôi xong còn chưa tìm bảo bối của ta tán
đêm cô quạnh. Bèi tūnmò zài yuèguāng rúshuǐ de yèlǐ. 多想某一天 往日又重现. Mong sao một ngày nào đó chuyện cũ được lặp lại. Duō xiǎng mǒu yītiān wǎngrì yòu chóng xiàn. 我们流连忘返 在贝加尔湖畔. Hai ta lưu luyến bên bờ hồ