bãi biển lần trước. 球鞋手錶. Qiúxié shǒubiǎo. Giày và đồng hồ. 襪子和襯衫都已經燙好. Wàzi hé chènshān dōu yǐjīng tàng hǎo. Vớ và áo sơ mi đều đã ủi xong. 放行李箱. Fàng xínglǐ xiāng. Bỏ trong vali. 早上等著你起床. Zǎoshang
yixiao. 我的心就迷醉. Wo de xin jiu mizui. 只有你的欢颜笑语. Zhiyou ni de huanyan xiaoyu. 伴我在慢慢长途有所依. Ban wo zai man man changtu you suo yi. 春雨秋霜岁月无情. Chunyu qiushuang suiyue wuqing. 海枯石烂形无痕. Haikushilan xing wu hen. 只有
往 片 刻 欢 笑 仍 挂 在 脸 上 . Yun nei ci ha kou wei zi . 愿 你 此 刻 可 会 知 . Si wo zong sen dei suo sing . 是 我 衷 心 的 说 声 . Hei feng nei . 喜 欢 你 . Na suan an dong yang . 那 双 眼 动 人 . Xiu seng geng mei yang . 笑 声 更
Em thích hay là yêu còn chưa biết. Thật tình em cũng thấy hay. Người như trên máy bay độ cao chỉ có mình em mới hiểu nhịp tim đập nhanh còn hơn hoả lực. Anh nói anh yêu giọng ca của em á. Còn em yêu c