-
-
-
yán bēn xiàng wǒ téng zài nǐ xīn kǒu. Xiàn zài zhí dào wèi lái huán yào duō jiǔ. Nǐ shì rè ài cōng bù xū yào lǐ yóu. Wǒ xiǎng kào jìn nǐ yī diǎn diǎn kào jìn nǐ. Nǐ kě yǐ miàn wú biǎo qíng wěi zhuāng
-
nǐ gòng zhāo mù. Líhuā liáng yòu yī chū. Gēngdié jǐ fān hánshǔ. Jǐn shū nán tuō hóngzhuāng chù. Rěn kàn dēngguāng lánshān xīxū luòmù. Sān shēng ruò bùcéng huǐ dāngchū. Yī shǎng hǎo mèng nán xù míngxīn
-
-
mò shēng liǎo. Yě xǔ dū mò rèn liǎo. Jì dé zhè gè yǐ hào 6208. Kě néng dū wàng jì liǎo. Hòu lái dí wǒ mén á. Quán dū yí wàng. Zuì jìn nǐ guò dé zěn yàng. Fā xíng nǐ yǒu méi yǒu xīn dí biàn huà. Xiōng
-
qing xiang yong. Wei ni xin dong. Wei ni yin song. Yi qu gao ge su jin qing zhong. Lai shi xiong tong. Qu shi xiang tong. Ren sheng bu guo yi chang hao meng. Si da jie kong. Se ji shi kong. Yan li quan
-
jīn dude bàoqiàn. Zhàn shàng wǔtái chéngwéi tāmen jiāodiǎn. Xíngtóngxūshè cóng bù fàng zài yǎn lǐ. Do my best dàngāo fàng jìn zuǐ lǐ. Lưu Diệu Văn / Trương Chân Nguyên / Nghiêm Hạo Tường. Bīnglín chéng
-
jīng nián shān zhǎng shuǐ hào hàn. yuè bú ān yè wēi hán shòu mǎ qiān mò yuǎn. bié lí yàn bēi bú tíng jiǔ rù cháng bú jiào lèi mǎn miàn. fú shēng mèng qiān jīn xiào láng jiè cán hóng qīng mù juàn
-
mei gou dou liu yi ban dai zou. 給你形容 美好今後你常常眼睛會紅. Gei ni xing rong mei hao jin hou ni chang chang yan jing hui hong. 原來心疼我 我那時候不懂. Yuan lai xin teng wo wo na shi hou bu dong. 假如我年少有為不自卑. Jia ru wo nian
-
那时候 我以为爱的是生活. Nà shí hòu wǒ yǐ wéi ài de shì shēng huó . 也算懂得 什么适合 什么不可. Yě suàn dǒng dé shén me shì hé shén me bù kě . 最近还是依然 努力着 配合你的性格. Zuì jìn huán shì yī rán nǔ lì zhuó pèi hé nǐ de xìng gé . 你的
-
Ni de hui hua ling luan zhe. zai zhe ge shi ke. wo xiang qi pen quan pang de bai ge. tian mi sa luo le. qing xu mo ming de la che. wo hai ai ni ne. er ni duan duan xu xu chang zhe ge. jia zhuang mei
-
shuā qù xiǎng xiǎng qiūtiān jiù mǎ guòqù yé. Dōngtiān láilín tā huì pà lěng nǐ bù huílái gān jiǎng yào wǒ bào yī. Àn ne gān hǎo. Shì wǒ bù hǎo wǒ méiyǒu jǐn jǐn bào zhù nǐ (jǐn jǐn bào zhù nǐ). Nǐ shuō
-
Yě xǔ shì xuě luò wú shēng. Yě xǔ shì jìng huā wú jī. Kàn biàn liǎo suì yuè liú zhuàn dí chǎng liàng. Bù jí nǐ bù jí nǐ. Wǒ zhù shì yī lǚ lián yī. Hǎo sì wú fēng yì wú qíng. Zhǐ shì ài yuè lái dé wú
-
miao. Ni hao bu hao?. Tian zhi dao wo kuai yao shou bu liao. Hou hui zuan jin xin li shao. Yong bao zai duo yi ci jiu hao. Ni yao de wo dou zuo de dao. Neng bu neng ji xu dui wo ku dui wo xiao dui wo hao
-
電視劇 長歌行 插曲. Dianshiju changge xing chaqu. 走了散了. Zoule sanle. 指間的砂. Zhi jian de sha. 握緊的刹那. Wo jin de chana. 已逝去啊. Yi shiqu a. 那些年華. Naxie nianhua. 一起許下. Yiqi xu xia. 忘了吧忘了嗎. Wangle ba wangle ma. 剩我留下
-
Ver 1. Em muốn một người hoàn hảo, một người bước ra từ tiểu thuyết. Muốn một người khiêm tốn thật thà, nhưng mà trong túi phải có nhiều tiền. Em chỉ muốn một người đàn ông, nhưng cũng muốn có một
-
jing jie shu hen jiu. 我忘了 向前走. Wo wang le xiang qian zou. 我努力假装现在过得 很好. Wo nu li jia zhuang xian zai guo de hen hao. 现在的你看来已不需要我. Xian zai de ni kan lai yi bu xu yao wo. 也许在不同的时空. Ye xu zai bu tong de
-
jiān hěn shén mì. Xiǎn rán bù huái hǎo yì. Nǐ gēng xīn de xīn qíng zhǐ bǎ wǒ píng bì. Què hū lüè nǚ rén de dì liù gǎn yìng. Nà wǎn xià yǔ nǐ qù le nǎ lǐ. Wǒ hái nǔ lì zhuāng zuò méng zài gǔ lǐ. Huò xǔ wǒ
-
. Xiang dan chun de hu die wei mei gui de tian mei er fei zhe. Xiang wan pi de xiao mao wei ming tian de hao qi er shui zhe. Shi hun luan de shi dai shi tou ming de jian yu ye jue de. Shi bu neng ji xu zai
-
Này ai vô Xứ Nghệ quê choa. Qua cầu Bến Thuỷ ghé Quan Hoàng Mười. Là người cha tấm lòng bao la. Tình sâu nghĩa nặng công ơn biển trời. Hào hoa phong nhã, tài văn võ song toàn. Hộ quốc an dân đánh
-
huíshēng liǎng huí shú. Zěn yuàn wǒ qíng héyì tóu. Sān huí shú sì huí chóu. Yuǎn jiǔ jiě bùliǎo jìn yōu. Xīn zài zuǒ qíng kào yòu. Xǐ xīn bù dàibiǎo yàn jiù. Rúruò néng gèng shàng yīcéng lóu. Xì shuǐ cáinéng
-
Bài hát Cô Bé Tóc Xù - Tóc Tiên. Tóc xù cô bé tóc xù. Ai ai cũng gọi tôi là cô bé tóc xù. Nick name của tôi là cô bé tóc xù. Cô bé tóc xù. Cuộc đời thật đẹp và chẳng còn chi hơn. Tôi yêu lá hoa và
-
chui . 这一瞬间 有一百万个可能 . Zhe yi shun jian you yi bai wan ge ke neng . 窝进棉被 或面对寒冷 . Wo jin mian bei huo mian dui han leng . 该向前走 或者继续等? . Gai xiang qian zou huo zhe ju xu deng . 渐入冬林 或走向街灯? . Jian ru dong
-
. Kè zǐ guāngyīn biàndì sǎ. Chūn qù qiū lái wú luòhuā. Huà xǔ xià bù zuòbà. Cháo nèi tiānjì qù zòng mǎ. Bō wù guān yúnxiá jǐn lǐ xì héhuā. Yǔ nà lǎozhě duì qí yòu duì chá. Wén tīng yīxíhuà sān fēn zhī
-
shēng qiū . 等一次短暂携手. Děng yī cì duǎn zàn xié shǒu . 坠入眼眸沉浸温柔. Zhuì rù yǎn móu chén jìn wēn róu . 也许已足够. Yě xǔ yǐ zú gòu . 天渐蓝云失踪. Tiān jiàn lán yún shī zōng . 我在等一场晚风. Wǒ zài děng yī cháng wǎn fēng . 等一次与
-
hao xiang hao xiang . hao xiang hao xiang he ni zai yi qi . he ni yi qi shu tian shang de xing xing . shou ji chun tian de xi yu . hao xiang hao xiang he ni zai yi qi . ting ni su shuo gu lao de gu
-
Anh có về xứ Nghệ với em không. Đất miền Trung mưa dầm nắng gió. Về đó rồi. Anh thương nhiều hơn nữa. Bởi nơi em thắm đượm tình quê. Anh có về xứ Nghệ với em không. Có dòng sông tuổi thơ em lặn lội
-
Jīn tiān nǐ xiào bù chū shì wéi shén me bù kāi xīn. Jīn tiān wǒ hǎn bù chū dàn shì shí zài hǎo shāng xīn. Jiǎng yī jù I don't care. Jí dù shòu shāng de shēng yīn. Yī qǐ guò jǐ hěn hǎo wǒ bù tān xīn
-
-
-
-
-
-
huo. Yan Hao Xiang. Yi ci yi ci de xia zhui. Xian ru ni zhao zhong you huo hui. Tao bu kai tong de bao wei. Hai you ji ci ji hui. Shuang jian shang tian shi he mo gui. Ri ye bu ting de ban xui. Fen bu
-
qíng guò bù qù tiān tā le hái yǒu ài zài. Zhǐ yǒu guò bù qù de qíng xù cái huì bǎ nǐ jǐn jǐn de bǎng qǐ lái. Tài yáng xià shān le yè lǐ yě yǒu dēng dǎ kāi. Nǐ kàn zhè shì jiè bù huài. Wǒ méi yǒu nǐ xiǎng