-
Xià cì yǔ yècháng tán yīnggāi yǔ nǐ wúguān. Guòjìng qiānfān guài xiàng hèn tài wǎn. Mùsòng yuánfèn dào àn xīntóu jǐjīng bōlán. Kuàilè yě céng sānqiān héshān. Chá yī zhǎn jǐ yánhuān zhè xiāngsī zhēn tà
-
-
-
-
-
chích cầu ái hóa giải. Chỉ mong ái tình này được hóa giải. 这万丈红 尘纷乱永无休. zhè wàn zhàng hóng chén fēn luàn yǒng wú xiū. Giá vạn trượng hồng trần phân loạn vĩnh vô hưu. Giữa vạn trượng hồng trần hỗn loạn
-
Bài hát Cung Dưỡng Ái Tình - Jason Zhang (Trương Kiệt), Jane Zhang (Trương Lương Dĩnh). 把你捧在手上 虔诚地焚香. Bǎ nǐ pěng zài shǒu shàng qiánchéng de fénxiāng . Đặt ngươi trong lòng tay, thành khẩn thắp nén
-
Bài hát Tuyết Mùa Hè - Đan Trường. Bỗng nhiên sao anh nhớ em rất nhiều. Có lẽ vì em đã không còn đây. Bỗng nhiên sao anh thấy trong lòng giá băng đến vô cùng. Dẫu mùa hè ánh nắng chiếu mọi nơi. Nếu
-
Bài hát Tam Sinh Tam Thế / 三生三世 (Tam Sinh Tam Thế Thập Lý Đào Hoa OST) - Jason Zhang (Trương Kiệt). 1. 握不紧那段过往. Wò bù jǐn nà duàn guòwǎng. 冥灭了结魄光芒. míng miè liǎojié pò guāngmáng. 那一滴离别的泪. nà yīdī
-
Bài hát Tam Sinh Tam Thế - Trương Kiệt (Jason Zhang). 握不紧那段过往 . Wò bù jǐn nà duàn guòwǎng . 冥灭了结魄光芒 . Míng miè liǎojié pò guāngmáng . 那一滴离别的泪 . Nà yīdī líbié de lèi . 灼烧着我的胸膛 . Zhuó shāozhe wǒ de
-
Bài hát Angel - Jason Zhang (Trương Kiệt) . Spend all your time waiting. for that second chance. for a break that would make it okay. there's always some reason. to feel not good enough. and it's
-
Bài hát Cần Gì Chung Một Chỗ (He Bi Zai Yi Qi) - Jason Zhang (Trương Kiệt). Cần Gì Chung Một Chỗ. Diễn xướng Trương Kiệt. Từ Lương Hiểu Tuyết, Triệu Dương. Khúc Lương Hiểu Tuyết. Đêm, đêm mỹ lệ
-
yī chǐ huā kāi yī zhàng wàng chuān wú wàng. Bù chāi sàn rén duì duì shuāng shuāng. Quò jiāng yī shì xīn dòng cái chéng liǎo huǎng. Pī fēng xuě yī cháng. Yuán fēn ràng qiān qiū zài qiū qiān lǐ dàng
-
Tình em mãi trao anh - Lam Trường, Minh Tuyết. Một sớm mùa đông em lang thang giữa căn phòng,. Nghe từng giọt sầu hắt hiu rơi ngoài sau. Một nỗi chờ mong như khát khao ngày nắng hồng. Lòng anh vẫn
-
-
-
-
-
Bài hát My Sunshine - Jason Zhang (Trương Kiệt). Wo men hai mei hao hao fan. Yi fan na uo guo de ji mian. Na xie mi wang lu kou yo ni pei wo liu lei de xia tian. Yang guang ci yan you xin taio de
-
chī chī qiān guà . 梦 中 我 痴 痴 牵 挂 . Gù bu gù jiàng xiàng wáng hóu . 顾 不 顾 将 相 王 侯 . Guǎn bu guǎn wàn shì qiān qiū . 管 不 管 万 世 千 秋 . Qiú zhǐ qiú ài huà jiě . 求 只 求 爱 化 解 . Zhè wàn zhàng hóng chén fēn luàn
-
Tuyệt Vời Khi Có Em. Lần đầu anh gặp em . Ôi không gian bao la dường như đã quay cuồng . Nỗi đau trong lòng anh . Tàn theo giấc mơ mỏng manh. . Này người yêu dễ thương . Em như muôn bông hoa say sưa
-
Tān kāile báijuàn yī zhāng. Zài mòshēng dì dìfāng. Kòngbái de wèilái dài wǒ. Chàndǒu de bǐhuà tián shàng. Fǎnfù bèisòng de dá'àn. Sìhū yǐ bùgòu wèizhuāng. Chéngshú de dàrén múyàng. Qīngchūn de màn
-
-
hoang Mùa đông ngập đầy Lạnh buốt đầy hồn tôi xin đừng trách nhau chi Duyên không thành nành hồn nhẹ tình ta Hãy xem như đùa vui Hát tiếng giật rơi giữa mùa đông giấc Tuyết đông rơi tựa máu tim tôi tuôn
-
Bài hát Dám Vì Thiên Hạ Trước - Jane Zhang (Trương Lương Dĩnh). 谁的眉心被画出江山的模样 . Shui de mei xin bei hua chu jiang shan de mo yang . 谁的指尖被梦涂上娇羞浓妆 . Shui de zhi jian bei meng tu shang jiao xiu nong
-
Trương Lương Dĩnh. 星河随水流聚散. Xīng hé suí shuǐ liú jù sàn. 碎碎心念坠落川. Suì suì xīn niàn zhuì luò chuān. 想问你平安 却不敢. Xiǎng wèn nǐ píng ān què bù gǎn. 此生第一次胆寒. Cǐ shēng dì yī cì dǎn hán. Lưu Vũ Ninh. 半生少年如梦千
-
Bài hát Fighting Shadows (From ''Terminator Genisys'') - Jane Zhang (Trương Lương Dĩnh), Big Sean . Verse 1 Jane Zhang. No more running. We are on the edge of what could be the end. Pre-Chorus Jane
-
yin yi bei cha. Chỉ còn lại hai ta ngồi nhâm nhi tách trà. Xiao kan yun qui. Cười ngắm mây trôi. Fa ru xue hua. Tóc tựa sương tuyết. Deng zhi hui sheng hua. Đợi trí tuệ thăng hoa. ĐK 1 . Ru guo shan sui
-
shì nǐ de yàng zǐ. Duō xiǎng yào zhè yàng. Yī zhí zhè yàng. Lā zhuó nǐ zǒu měi yī gè chú chuāng. Duō xiǎng yào zhè yàng. Yī zhí zhè yàng. Yòng xīn shōu cáng měi duàn ài de piān zhāng. Měi wǎn qī diǎn
-
Bài hát Lời Hứa Của Gió (Sam Sam Đến Rồi OST) - Zhang Han (Trương Hàn). Ai kai shi zai wo men de gu shi zhong shang yan . Yi dian yi di xie xia le qing gan de zhang jie . Wo xiang wei ni zhen cang
-
shuǐ. Wàn jié zhōng bù huǐ zài liù dào zhàng jiàn lái huí. Gěi wǒ bā kǔ nǎ yī wèi. Dōu yīng zhàn yǔ cāng shēng tóng bēi. Sān qiān zhuó làng cuī xīn bù rǎn chén huī. Shēn gǎn yǔn gǎn suì. Wǒ kān bù pò dì
-
. Děng mǒu tiān zài huí wàng. Xiào kàn suǒ yǒu cāng sāng. Zhí zǐ zhī shǒu bù fù sī liang. Yǒu yī zhǒng bù yú de pàn wàng . Shì shuāng yǎn shǐ zhōng wèi nǐ hán zhe guāng . Bù jù pà tiān yá lù zhǎng . Gān
-
měimèng zuò bàn. Yuàn nǐ zhǎng lù mànmàn. Dé cháng suǒ yuàn. Yuàn zhè shìjiān fánnǎo cóngcǐ dōu yǔ nǐ wúguān. Yù dào de shì quánbù dōu dé nǐ xīn huān. Yuàn nǐ qíng yībàn ài yībàn. Yuàn nǐ qíng yībàn ài
-
来迟). Shānshān lái chí (Zhāng Zhēn Yuán Shānshān lái chí). 正好就是. Zhènghǎo jiùshì. Tống Á Hiên + Trương Chân Nguyên. 就是你的同类. Jiùshì nǐ de tónglèi. 只为与你匹. Zhǐ wèi yǔ nǐ pǐ. Trương Chân Nguyên. 配. Pèi. Mã
-
kǎoyàn. Zhǒng zài xīnzhōng xìnniàn sīháo wèi jiǎn. Yǎnqián zhège shàonián háishì zuìchū nà zhāng liǎn. Miànqián zài duō jiānxiǎn bù tuìquè. Say never never give up like a fighter wu oh oh. Huàn zhǒng
-
Bài hát Bởi Vì Tình Yêu Đến Không Dễ Dàng - Jason Zhang (Trương Kiệt) . Ruò méiyǒu dīshuǐchuānshí jìmò de xǐlǐ. Nà shì xǐhuan bùshì ài bù kègǔmíngxīn. Ruò méiyǒu jiāo chū zìjǐ méi yīdiǎn yúdì. Zhè