-
-
-
Hē jǐ wǎn jiǔ. Rèn fēng shā yǎn mái zhù wǒ lái shí de lù. Wú rén bǎ shǒu. Zhè wú jìn de xiāo yān bǎ tiān kōng rǎn hóng. Wǒ zěn me néng dī tóu. Jiù suàn qián fāng zài duō zài gāo de shān qiū. Dǎng bù
-
hóngchén jǐnxiù . Zhàng jiàn mò tàn xīn shàng qiū. Bìxuè wǎn xiágǔ róu. Zòng mǎ chénhuán fēnghuǒ . Rì chū yīnguǒ dùkǒu . Yì zì tóu mònì xiāng shǒu. Yī qū zhīyīn wèi jūn zòu . Yǔ fēng yín tiāndì tóng wǎng
-
yêu như cơn gió thoáng qua (tình yêu như cơn gió thoáng qua). Khiến con tim ưu phiền. Tình yêu bao đêm trắng ngẩn ngơ (tình yêu bao đêm trắng ngẩn ngơ). Mỗi đêm dài thao thức. Tình ơi xin cho đôi ta mãi
-
xīn suì líbié gē. Qíng zì nán luòmò tā chàng xū yǐ xuè lái hé. Xì mù qǐ xì mù luò zhōng shì kè. Nǐ fāng chàng bà wǒ dēngchǎng. Mò cháo fēngyuè xì mò xiào rén huāngtáng. Yě céng wèn qīng huáng yě céng
-
yě kuān. Lí hé nán qǐ yóu rén suàn. Qīng yī cháng bìn fú shēng qiú cǐ fān fāng cùn xīn ān. Tā pī liú shuǐ xiù líng luó duàn. Miáo nóng cǎi fēng liú yǎn. Dài méi rú xiǎo shān tiān shàng jiāo wù lái rén
-
xīngkōng wàng háitóng fàng huādēng . Wǒ zǒu zài zhǎng jiē zhòng tīng xìzi chàng jīngchéng. Rén záluàn xì xiǎo chǒu yè huáng tuì rù zhǎng qiū. Yōuyōu de gǔchéng zhòng tīng měirén zòu qín shēng. Lǎnglǎng yèsè
-
. Tíng zài huí chē jiàn. Hái guà xīn de rén. Xiàng fēng zhēng duàn le xiàn. Shuō guò de zài jiàn. Yě jiù zài yě méi yǒu jiàn. Xiào lǐ róng de tián. Lèi lǐ guǒ de xián. Bù shì yuán jiù shì jié. Nán rén zhuī
-
. Luànshì fú píng rěn kàn fēnghuǒ rán shānhé . Wèi bēi wèi gǎn wàng yōu guó nǎpà wú rénzhī wǒ . Tái xià rén zǒuguò bùjiàn jiù yánsè . Tái shàng rén chàngzhe xīn suì líbié gē . Qíng zì nán luòmò tā chàng xū yǐ
-
cǐ niàn fēng cháng. Nǐ shì fán huā rén jiān yī cháng luò huā fēng. Píng tiān yī chí luò huā zhǒng. Kàn pò hóng chén de yǎn hóng bù hóng. Nǐ shì yáo yáo tiān shàng yī pěng qiū yuè róng. Zhī gǎn xiāo sè
-
素 眉 勾 勒 秋 千 话 北 风 龙 转 丹. Sù méi gōu lè qiū qiān huà běi fēng lóng zhuǎn dān. Nét phác họa trên sứ Thanh Hoa, đường bút uyển chuyển đậm nhạt. 屏 层 鸟 绘 的 牡 丹 一 如 你 梳 妆. Píng céng niǎo huì de mǔ dān yī
-
miao miao miao. Wo de xin zang peng peng tiao, mi lian shang ni de huai xiao. Ni bu shuo ai wo wo jiu miao miao miao. Mei tian du xu yao ni de yongbao. Zhenxi zai yiqi de mei fen mei miao. Ni dui wo duo
-
tí. Nán'ér zhōng gǔ jìn huáng shā. Jīn gē zhēng tiān yá. Shēn hòu yù xià mǎ dēng gù rén suàn shì jiā. Qīng míng mài mù jiē xià luò yǔ. Gǔ sǎn qīng yī rú huà. Lóng dōng xīn xuě niàn bā. Cháng jūn
-
thì là kiếp. Nán rén zhuī xīn xiān nǚ rén qiú ān quán. Đàn ông theo đuổi sự mới mẻ, phụ nữ lại cầu được an toàn. Bù guò rén xìng ruò diǎn. Chẳng qua là nhược điểm con người. Kāi shǐ zǒng shì shēn shēn
-
. Tình yêu. như cơn gió thoáng qua. khiến con tim ưu phiền. Tình yêu. mà biết chẳng bất ngờ. mỗi đêm dài thao thức. Tình ơi. xin cho đôi ta mãi bên nhau. cho đôi ta mãi yêu. Cho đôi ta mãi không xa rời
-
-
nǐ shēn de shǒu. Yī kè ān mì biàn shì tiān cháng dì jiǔ. Nǐ yī lù yíng xiàng nà bèi huáng hūn rǎn hóng de tiān biān. Huái chuāi zhe lái shì de mèng zǒu xiàng jīn shēng de zhōng jié. Zuì hòu wéi xiào
-
shou ge hao xiang zhe yang chang de. 天黑黑 欲落雨 天黑黑 黑黑 . Tian hei hei yu luo yu tian hei hei hei hei . 离开小时候 . Li kai xiao shi hou . 有了自己的生活. You liao zi ji de sheng huo. 新鲜的歌 . Xin xian de ge . 新鲜的念头 . Xin
-
qiān bǎi zhuǎn chuān róucháng. Nài bù zhù jí bùdé qiú liáng fāng. Zhēn rúcǐ dào bùfáng xiān diǎnle yèlái xiāng. Zàilái yǔ wǒ duì jìng tiē ruǐ huáng. Zì xǔ jūzǐ ya shàonián láng. Jiào nǐ xiǔ qīng qiáo
-
Diệp Lí. Qīngfù bā huāng xuè rǎn jiàn shàng yīcùn shuāng . Bèi wàn líng móbài báiyī shì wúshuāng . Guǐmiàn sì xiào yòu hǎosì xīn shāng . Zhè shì sùmìng zài bīpò wǒ fǎnkàng . Uyển Xả. Yǒngshēng zhí
-
-
chuan shou lai zi tian tang de mo gui. You should took my heart (away) x7 Oh~. Bai tou bie dai wo xi xin wen hou. Zhe shi ni ye bu co jue de yi mou. Wo tao yan ni wa xi de wei xiao. Wo kuai bu de ju yao
-
heart (away) x7 Oh~. Bai tou bie dai wo xi xin wen hou. Zhe shi ni ye bu co jue de yi mou. Wo tao yan ni wa xi de wei xiao. Wo kuai bu de ju yao. Ni xiang yi ge xuan wou man man rang wo wu fa chou li yi
-
zou xiao bang de ye qu. Ji nian wo si qu de ai qing. Gen ye feng yi yang de sheng yin. Xin sui de hen hao ting. Shou zai jian pan qiao hen qing. Wo gei de si nian hen xiao xin. Ni mai zang de di fang
-
Zhè ge shì jiè yǒu duō tián. Juàn gù píng fán de shào nián. Jiè nǐ de xiào yǎn dì qiú zhuàn yī quān. Hǎo ba yī bèi zi yūn xuàn. Bié tōu tīng wǒ de xīn yuàn. Wǒ xiǎng tā yǐ jīng líng yàn. Děng wú biān
-
jian ao en yuan he shi liao. Ci xin nan liao hun zhui po xiao. Ci sheng nan liao hun rao jin zhao. Ceng jing su wei ping sheng de meng yan. You ling ban qin shi qing yun Zhi dian. Yi xie shi lian gu jian
-
hòu. Wǒ děng fēng xuě yī nián yī nián. Què cuò liǎo luò yáng huā kāi huā luò. Yòu bié cháng ān gèn gǔ míng yuè. Suí jūn zǒu mǎ chuān xíng xuě hǎi biān. Píng shā mǎng mǎng huáng shā màn tiān. Shēn jīng
-
wàn wàn qiān qiān gè xīn yuàn. Chuān yuè rén hǎi wéi jiàn nǐ yī miàn. Shí jiān fēn fán yú wǒ jīng bù qǐ le bō lán. Nǐ de cún zài cái shì yī qiē měi hǎo shǐ rán. Zài huǎng huǎng hū hū zhī jiān. Dù guò yī
-
Xin feng mei jiu dou shi qian. Tân Phong mỹ tửu ngàn năm. Xian yang you xia duo xiao nian. Hàm Dương hiệp khách bao chàng thiếu niên. Xiang feng yi qi wei jun yin. Tương phùng cạn chén rượu nồng. Xi
-
Fēng jǐn yún xiáng luòyīng huáng huáng. Tǐngshēn érlì yǐn háng dù láng. Míng hè zài yīn zi hé zhī páng. Wèihé yú wǒ zhēnqíng bào yàng. Xīn nán shì huāng běi shì shāchǎng. Zhōngyì nándāng
-
. Shi ai de tai zi wo. Là tình yêu đến quá tự chủ. Wo zhi shen huang mo xin que cheng ze . Ta đặt mình trong hoang mạc nhưng cõi lòng hóa thành sông. Hun zhuo le mai bo. Đục ngầu nhịp đập. Yi bu cuo bai
-
. Nhiều khi thờ ơ quên mất em bên mình. Và nếu, nếu mai này theo thời gian cảm xúc hao mòn. Thì xin em đừng đi, một mình anh đâu thể ra khơi. Sợ một ngày mai anh lỡ làm trái tim em vụn vỡ, chơi vơi. Vì anh
-
lối. 2. Vì con chưa vững tin nên đêm tối bủa vây phận người. Vì con chưa vững tin nên ơn Chúa mãi xa ngàn khơi. Thì con xin, xin Chúa ơi dạy con luôn yêu Chúa thôi . Dẫu nguy nan đời có Chúa sống
-
Wàng tiān yá de jìn tóu . Tān yī shēng de shǒu hòu . Píng lán xiāng sī rě dé qiān bān chóu . Huī yáng xié xià wú rén liú . Yuè zhào de rén xiāo shòu . Jiǔ yī yǐn ér wēn hóu . Diǎn qiān zhǎn huā dēng
-
游 戏. jiǎn hóng diǎn dàng qiū qiān péi bàn wán wú liáo yóu xì. 对 自 己 节 俭 的 对 我 有 求 必 应. duì zì jǐ jié jiǎn de duì wǒ yǒu qiú bì yìng. 大 手 牵 小 手 带 我 一 直 走. dà shǒu qiān xiǎo shǒu dài wǒ