ĐĂNG NHẬP BẰNG MÃ QR Sử dụng ứng dụng NCT để quét mã QR Hướng dẫn quét mã
HOẶC Đăng nhập bằng mật khẩu
Vui lòng chọn “Xác nhận” trên ứng dụng NCT của bạn để hoàn thành việc đăng nhập
  • 1. Mở ứng dụng NCT
  • 2. Đăng nhập tài khoản NCT
  • 3. Chọn biểu tượng mã QR ở phía trên góc phải
  • 4. Tiến hành quét mã QR
Tiếp tục đăng nhập bằng mã QR
*Bạn đang ở web phiên bản desktop. Quay lại phiên bản dành cho mobilex
  • Official SQ
  • Official SQ
  • SQ
    Bài hát Bất Nhiễm / 不染 - Mao Bất Dịch (Mao Buyi). yuàn rǎn shì yǔ fēi zěn liào shìyǔyuànwéi. Xīnzhōng de huā kūwěi shíguāng tā qù huí. Dàn yuàn xǐ qù fúhuá dǎn qù yīshēn chén huī. Zài yǔ nǐ
  • HQ
    朝夕里 无改. Sinian wu ai wan qian zhaoxi li wu gai. 看多少个春秋来回 守着年岁. Kan duoshao ge chunqiu laihui shouzhe nian sui. 悲伤中不停轮回 也不曾离开. Beishang zhong bu ting lunhui ye buceng likai. 远远的存在 爱若明月照山海. Yuan yuan de
  • HQ
    Bài hát Hương Mai Như Cố / 梅香如故 - Châu Thâm (Zhou Shen), Mao Bất Dịch (Mao Buyi). Sáng tác Lữ Cảnh Á; Trần Thi Mục. 落花醉了梅苑. Luòhuā zuìle méiyuàn. Hoa rơi say trong vườn mai. 恍若人生是初见. Huǎng ruò
  • HQ
    Bài hát Tiêu Sầu / 消愁 - Mao Bất Dịch (Mao Buyi). Dāng nǐ zǒu jìn zhè huānlè chǎng . Khi người bước vào cuộc vui này . Bèi shàng suǒyǒu de mèng yǔ xiǎng . Gồng gánh những mộng tưởng trên vai . Gèsè de
  • HQ
    Bài hát Mượn / 借 - Mao Bất Dịch (Mao Buyi). Jie yi zhan wu ge jie tou hun huang deng guang . Mượn ngọn đèn đường ảm đạm giữa đêm đen . Zhao liang na kan ke lu shang ren ying yi shuang. Soi chiếu bóng
  • gēshēng shēng màn. Zhǎng xiāng jiàn huān . Duōshǎo róuqíng luò jiāngnán. qū chàng wán cǐ qù jǐshí hái. Míngyuè zhào liǎng duān. Luò hóng shí sìyě jǐn rǎn nǐ zài duì'àn. Liú zhù cǎiyún sàn. Wù
  • HQ
    péngyǒu. Wǒ ná shénme fèngxiàn gěi nǐ. Wǒ tíng de wèn. Wǒ tíng de zhǎo. tíng de xiǎng. Bái gē fèngxiàn gěi lántiān. Xīngguāng fèngxiàn gěi chángyè. Wǒ ná shénme fèngxiàn gěi nǐ. Wǒ de xiǎohái. Yǔjì
  • Chū jiàn shì cù jí fáng fàn xià de cuò. Xiāngchǔ shì wúshù zhēngzhá jǐ fān jiūgé. Yǎnlèi shì ài hèn kūwěi jié de guǒ. Yíhàn shì yúshēng chàng wán de gē. Bèi mìngyùn fǎnfù zhuōnòng de nǐ a
  • Official HQ
    yào lí nǐ yuǎn qù. Nǐ zhù zài wǒ xīndǐ. Zài měi gè fēnlí de yèlǐ. Wèi nǐ chàng shǒu gē. Qǐng jì zhù wǒ. Wǒ jíjiāng huì xiāoshī. Qǐng jì zhù wǒ. Wǒmen de ài huì xiāoshī. Wǒ yòng wǒ de bànfǎ. Gēn nǐ
  • HQ
    jiù yào yuǎn zǒu. Zuìhòu hé nǐ huī huīshǒu. Dàn huì kū yě huì wǎnliú. Gěi wǒ xiǎng yào de zìyóu. Suīrán dào xiànzài hái tài ānwěn. Nǐ huì wèi wǒ mòmò liú xià zhǎn dēng. Qíshí nǐ zhīdào
  • HQ
    gēshēng shēng màn. Zhǎng xiāng jiàn huān . Duōshǎo róuqíng luò jiāngnán. qū chàng wán cǐ qù jǐshí hái. Míngyuè zhào liǎng duān. Luò hóng shí sìyě jǐn rǎn nǐ zài duì'àn. Liú zhù cǎiyún sàn. Wù
  • HQ
    gēshēng shēng màn. Zhǎng xiāng jiàn huān. Duōshǎo róuqíng luò jiāngnán. qū chàng wán cǐ qù jǐshí hái. Míngyuè zhào liǎng duān. Luò hóng shí sìyě jǐn rǎn nǐ zài duì'àn. Liú zhù cǎiyún sàn. Wù
  • Hái yǒu shuō bu wán dehuà. Fēng cuīzhe wǒmen chūfā. Bǎ xiào hé lèi dōuliú xià. Liú zài zhè nián de xià. Duìyú wèilái de xiǎngfǎ. Yǒu tài duō yíwèn méiyǒu huídá. Guānyú miànbāo hé lǐxiǎng. Hái yǒu
  • HQ
    Shì nà qīng fǔ píbèi lúnkuò de wǎn fēng a. Shì nà cángzhe liànliàn ěryǔ de huánghūn a. Shì nà mǎnhuái líqíng yīyī de xiù a. Shì nà zǒu sàn hòu zài méi xiāngyù de rén a. Ràng tā ǒu'ěr tíng xià
  • HQ
    pēntì. Dài shàng tàiyáng mào wǒ zǒuguò hǎidǎo. Lànghuā dū dàizhe xiào. Xiào wǒ huāng huāngzhāng zhāng bènshǒubènjiǎo. Zhǎo nǐ dōu zhǎo dào. Nǐ de múyàng suīrán wǒ zhīdào. Yīrán nǔlì bēnpǎo. Huì
  • HQ
    shíguāng. Rìluò qián, huī huīshǒu. Shuō tā méiyǒu děng tài jiǔ. Yè rúshuǐ, yuè rú gōu. Zǒng yǒurén wéi nǐ nuǎn shàng hú jiǔ. Shúxī dì dìfāng. Yīrán ānxiáng. Suìyuè gǎi tā múyàng. Fēng chuīguò shù shāo
  • lúnkuò tā shì shéi. Nǐ yěshì zhèyàng ma nǐ yěshì zhèyàng ba. Mùsòngle tài jiǔ wàngle chūfā. Shuō chū shì kuīqiàn děng dào shì huídá. Jiù zhèyàng lǎo qù ba lǎo qù ba. Jiù zhèyàng wàngjì ba zěnme néng
  • SQ
    yìchéng qīngchūn. Bèi qǐ guò xíngnang fù yìchang yuǎnxíng. Shì nǐ shì wǒ shì wǒmen . Shéi búcéng shǎnshuò zài liáokuò yèkōng xiàng kē wēibùzúdào de fánxīng. Nà shì píngfán de wǒmen. Shíjiān yòng
  • HQ
    lǐ yóu guò. Cá lớn bơi qua kẻ hở trong cõi mộng. Níng wàng nǐ chén shuì de lún kuò. Ngắm nhìn dáng người đang ngủ say. Kàn hǎi tiān sè tīng fēng qǐ yǔ luò. Ngắm biển trời một sắc, nghe gió thổi mưa
  • 喜欢你. Xǐ huān nǐ. 给我你的外衣. Gěi wǒ nǐ de wài . 让我像躲在你身体里. Ràng wǒ xiàng duǒ zài nǐ shēn tǐ lǐ. 喜欢你. Xǐ huān nǐ. 借我你的梳子. Jiè wǒ nǐ de shū zi. 让我用柔软头发吻你. Ràng wǒ yòng róu ruǎn tóu fǎ wěn nǐ. 喜欢你. Xǐ
  • HQ
    Bài hát Người Giống Như Tôi - 像我这样的人 - Mao Bất Dịch (Mao Buyi). Xìang wǒ zhè yàng yōu xìu de rén . Běn gāi càn làn gùo shēng . Zěn me èr shí duō nían dào tóu lái . Hái zài rén hǎi lǐ fú chén
  • zǒu de shí hòu kě céng rè lèi yíng kuàng . Lí qù de rén zhī . Shēn hòu de rén yuàn zuò nǐ de gù xiāng . Rán hòu dōu dōu zhuǎn zhuǎn . Rán hòu píng píng dàn dàn . Rán hòu xīng wù huàn . Rán hòu méi
  • zhǐhuán. Xiàng zèngpǐn fùsòng wán rénqún huànsàn. Xīn hěn suān yān hěn dàn. Nánguò ruò xiě wán yòng qínggē diāonàn. Wǒ fēi yào xiùle de huángguàn hái kěn zhāi. Zài bēishāng míngxiǎn qián jǔ bēi lísàn
  • hěn jiǔ zhī qián wǒ men dōu wàng le shuō . yè qǔ shé guò hòu yòu dào kǎn kě . Zǒu chū kàn pò . Shān gǔ de báo wù wěn zhe yān xiá . Kū yè zhī xià cáng duō shǎo qíng huà . Huà pò tiān kōng de
  • HQ
    . Jiu hui lai ba hui lai ba. You ren zai deng ni a. You ren zai deng ni shuo wan na ju shuo yi ban de hua . Jiu bie zou le liu xia ba . Wai mian ta tai fu za. Duo shao ci rang ni re lei ying kuang que bu
  • HQ
    zhǎnzhuǎnguò jǐ dào shāngbā. Xúnzhǎo suìyuè de huídá. Děng suǒwèi zhēngzhá yǒurén dǒngdé ba. Děng nǐ ràng mànmàn lǚtú zhōng de wǒ zài gūguǎ. Yīgèrén kē xīn zài lùshàng. Lùguò de shīqù de suì rén cháng
  • Wèi wǒ xīnzhōng kāi shàn chuāng. Shì shéi ràng wǒ xīn'ān zài huāngluàn. Rúguǒ shuō chéngzhǎng wèi jīng huànnàn. Ài de zhòngliàng yě biàn dé jiǎndān. Yáo yáohuàng huǎng mèngxiǎng hé qiān bàn
  • cuōtuó xiǎo qǐ dà luò. Guāngyīn li yǒu duōshǎo jǐngsè. Ǒu'ěr yě xīnkǒu rè. Shénme dōu shuō. Hǎoguò qīnshǒu bà tā sī pò. Lù hái cháng mèng hái duō. Bèi zhè huà qīpiàn de hézhǐ nǐ wǒ. Kěshì wǒ xiànzài
  • Mòshēng de fángzi mòshēng de dìzhǐ. Shōuliúle píbèi de rén hé tā de xīnshì. Chūzǒu hé guīlái zǒng yígè yàngzi. Liú zài zhèlǐ yǔ rénzhī. Shēnyè chóng xiǎo tān jiè yīsī wēnnuǎn. Quēshī de zǒng tián
  • fēnluàn shìjiè de liǎojiě. Zuótiān tài jìn míngtiān tài yuǎn mòmò língtīng nà hēi yè. Wǎn fēng wěn jǐn héhuā yè rèn wǒ zuì dào zài chí biān. Děng nǐ qīngchǔ kànjiàn wǒ dì měi yuèguāng shài gān yǎnlèi. Nǎ
  • HQ
    Hú guāng àn shān yuè yuán yuèguāng mòmò . Zhào nánshān xīnshàngrén yǔ wǒ xiāng wàng . Què gé àn yún yǔ fēng yán qíng zì qǐ shǐ . Xīn shàng yīdiǎn xīn yǒu kòng fáng dàn jīn yín . Zhuāng bùmǎn
  • HQ
    lǐ. Xiǎo diàn mén qián chuán lái hǎotīng de liàn qū. Bùyòng tài jiǔ jiù néng zǒu dào mùdì de. Rén lái rén wǎng lǐ mǎn shì shànyì. Zhè shì zuì píngfán de yītiān a. Nǐ yě xiǎngniàn ma. zhuī gǎn màn
  • HQ
    yìchéng qīngchūn. Bèi qǐ guò xíngnang fù yìchang yuǎnxíng. Shì nǐ shì wǒ shì wǒmen . Shéi búcéng shǎnshuò zài liáokuò yèkōng xiàng kē wēibùzúdào de fánxīng. Nà shì píngfán de wǒmen. Shíjiān yòng
  • Xiǎngqǐ dì cì wò nǐ de shǒu. Nǐ jǐn wò xiàng wǒ shì nǐ suǒyǒu. Yīgè jiànjiàn biàn dàle lìng yīgè biàn xiǎole. Suìyuè ràng wǒmen zài zhōngjiān xiàng féng. Goodnight Goodbye My Children. Yěxǔ nǐ