-
-
钟在敲几下. Chén zhōng zài qiāo jī xià . 不渡世间繁花. Bù dù shì jiān fán huā . 我也低头笑着. Wǒ yě dī tóu xiào zhuó . 再不见你长发. Zài bù jiàn nǐ cháng fā . 笑问佛祖啊. Xiào wèn fó zǔ ā . 渡千百万人家. Dù qiān bǎi wàn rén jiā . 为何渡我
-
Bǎ nǐ de xīn gěi wǒ. Bǎ nǐ de ài gěi wǒ. Zhèyàng wǒ cáinéng dàdǎn. Chángshì yǒu gèng duō de bǎwò. Wǒ yào de yě bù duō. Nǐ bùyào xián wǒ luōsuo. Wǒ zhǐshì shífēn hàipà. Bù xiǎoxīn yǔ nǐ cuòguò. Wǒmen
-
wo he wo de ying zi san bu. Zai peng you mian qian jian chi bu ku. Ceng jing ta men he wo yi yang xiang xin xing fu. Zhe yi ke gu du lai fang li zhu wo zen me qu zhu. Zen me zai ai li wei jia xing fu
-
hǎi kàn dàn liǎo jīn zhāo. Yuè gāo gāo dí guà wú xiá. Rén shēng néng yǒu jǐ cì jī huì xiāng jù shèn shì shǎo. Qíng yì bié qīng yì fàng diào. Mén qián yǔ luò xià. Wǒ làng jī tiān yá. Yǒu ér nǚ qíng zhǎng
-
Wǒ de shānzhā shù zhī liàn. Zhǐyǒu shì hé nǐ cái huì chúnjié. Kěyǐ diūqì wǒ de dǐxiàn. Suǒdìng yǔ nǐ de shì wǒ shìxiàn. Wǒ de shānzhā shù zhī liàn. Yǒngyuǎn zhàn zài nǐ de shēnbiān. Wǒ bǎozhèng wǒ de
-
zhùdìng. Zhǐyǐn zhì yǔ nǐ xiāng jiàn yīyǎn wàn nián. Chìyǔ luò liú yún dù fēng bìshuǐ xīn fàn qǐ liányī. Bùjīngyì chénmiǎn yú súshì qīng mèng xiāngbàn zhāoxì. Rúcǐ kè xiāng shì wúshēng dǐguò qiānyán. Cǐ
-
與你錯過. Wo zhishi shifen haipa bu xiaoxin yu ni cuoguo. 我們輾轉幾何 可結果又是如何. Women zhanzhuan jihe ke jieguo you shi ruhe. 沒有任何意義其實你根本沒愛過我. Meiyou renhe yiyi qishi ni genben mei aiguo wo. 腦袋空白在此刻 我寫了這首歌
-
-
Bài hát Chiếc Dù Màu Xanh / 蓝色降落伞 - Châu Thâm. Dǎkāi chuāng chuān guò zǒu láng, xià qǐ yǔ lái de lòng táng. Fēng lǐ piāo sàn de tóu fǎ, mén li kōng dàng dàng de jiā. Wǒ zhěn tou xià de mèng xiǎng, wǒ
-
zhuó tāotāo. Nǐ wǒ zǒu yī zāo dōu fù tán xiào. Shuǐ tiān yānbō tài piāomiǎo dōngfēng fúyáo. Kāngkǎi chèn niánshào. Tiān chuímù làng bēn qù bǎi zhuǎn qiān huí. Shì dāngchū báiyī shàonián wú guī. Nǐ yǔ wǒ
-
Yǐng pái huái zhòu yǔ chāi. Bān bó le děng dài. Shí yī mèng. Wéi shuí lái. Xīn shì gē yàn tái. Wǒ nán ái xīn shāo kāi. Gǎn niàn de yī lài. Tóng jiān āo. Shēn wài. Shòu jìn zhè kǔ hǎi. Kě wéi nǐ yī
-
嘈杂世界里 拥挤人海里. Cáo zá shì jiè lǐ yōng jǐ rén hǎi lǐ. 每个翻来覆去 全都关于你. Měi gè fān lái fù qù quán dōu guān yú nǐ. 我多想告诉你 是个男生都会喜欢你. Wǒ duō xiǎng gào sù nǐ shì gè nán shēng dōu huì xǐ huān nǐ. 我的幽默风趣 全都属于你
-
zuò yǔ zhòu de fán xīng. The dazzle of an entire universe. 这一秒 只想在爱里沉溺. Zhè yī miǎo zhǐ xiǎng zài ài lǐ chén nì. In this moment I just want to sink in this love. 这世界是块冰. Zhè shì jiè shì kuài bīng. Even
-
fēi rù shuǐ liú. liáng liáng tiān yì. liàn yàn yī shēn huā sè. luò rù fán chén shāng qíng zhe wǒ. shēng jié yì dù qíng jié nàn le. zhé jiù de xīn hái yǒu. jǐ fēn qián shēng de hèn. Hái yǒu jǐ fēn . qián
-
Vãng tích sở tạo chư ác nghiệp . Giai do vô thỉ tham sân si. Tùng thân ngữ ý chi sở sanh. Kim đối Phật tiền cầu sám hối. Nhất thiết tội căn giai sám hối. A MI ĐÀ PHẬT
-
jù zì yóu shēn. Qiú wǒ yú lóng zhōng zì fén. Míng míng yù huǒ yáo yè zhú yǐng chén. Chǐ xiào wǒ láng bèi wú chǔ róng shēn. Qióng jìn yī shì de fēn zhēng. Dào tóu lún luò lóng zhōng rén. Yào rú hé cuī
-
. Yāo yāo táo huā liáng qián shì nǐ zěn shè xià . 这一海心茫茫 还故作不痛不痒不牵强. Zhè yī hǎi xīn máng máng huán gù zuò bù tòng bù yǎng bù qiān qiáng . 都是假象. Dū shì jiǎ xiàng . Nǚ . 凉凉夜色 凉你思念成河. Liáng liáng yè sè liáng
-
shīshén. Tú wǒ qíng zhēn hái tú wǒ yǎnbō xiāohún. Gèng duō gèng xiáng jìn gēcí zài. Mó jìng gēcí wǎng. Yǔ wǒ sībēn hái yǔ wǒ zuò bù èr chén. Kuā wǒ hánbāo dài fàng huán kuā wǒ yùgàimízhāng. Cì wǒ mèngjìng
-
Jiè yún zuò shā de zuò tà. Jiāng sìhǎi wéi jiā. Liǎo liǎo shàonián mèng. Qù xíngzǒu tiānyá. Jiè miánmián qīngshān zuò píngzhàng. Xiāo luànshì kǒnghuāng. Jiānghú yóuxiá yī sìhǎi bā huāng huàn. Mǎnfù
-
yù chéng xian kuài lè qí tiān. 最终还是那些念. Zuì zhōng hái shì nà xiē niàn. 缠缠绵绵总不变. Chán chán mián mián zǒng bù biàn. 写尽了从前以后 佳酿红颜. Xiě jǐn le cóng qián yǐ hòu jiā niàng hóng yán. 美妙不可言. Měi miào bù kě yán
-
Zài nà piāo yáo hǎi yù. Wàng nǐ liè liè hóng yī. Jīng fēng wǔ dòng xīn zhōng. Méi jiān tiān xià tiāo dòng. Bì bǎng qiān jīn chén zhòng. Jiāng shān huán lèi yī mèng. Zuì táo huā xiào mí lí. Nù mǎ xiān
-
何必要 那么多的借口. Hé bì yào nà me duō dí jiè kǒu . 让我内疚自己 还爱的不够. Ràng wǒ nèi jiù zì jǐ huán ài dí bù gòu . 预谋了很久 不过是想分手. Yù móu liǎo hěn jiǔ bù guò shì xiǎng fēn shǒu . 何不 直截了当的说出口. Hé bù zhí jié liǎo dāng
-
trăng khuyết đã mang theo bóng hình em. Yêu một người dù lòng em chẳng có anh. Yêu một người dù tình em chỉ dối gian. Nhìn lá thu rơi biết em đang dần xa. Nhấp chén đắng ân tình này mà lòng người nào có
-
Luòyè lísànle fēng shì wúyì de. Niànjiù de rén bù dòng shēngsè. Yīzhí táobìzhe chē lǐ hái fàngzhe. Nǐ xǐhuān de gē. Chuāngwài xià yǔle yǒu shéi zàiyì ne. Lín yǔ de rén zài zhuīyì de. Shìfǒu hái àizhe
-
Bài hát Lời Giải Thích Dư Thừa - Xu Song (Hứa Tung). 词/曲许嵩(Vae). Từ khúc Hứa Tung. 制作人/编曲许嵩(Vae). Người chế tác/biên khúcHứa Tung. 那阵子我们的感情出了一些问题. Cơn Tình cảm kia của chúng ta trắc trở sớm hơn một
-
Hǎo xiǎng bào zhù nǐ tīng nǐ de shēngyīn. Xīntìao bù tíng jiāsù wǒ píng zhù hūxī. Tòumíng de bōlí tiānkōng xìa qǐ yǔ. Lěng lěng de kōngqì ràng wǒ bào zhù nǐ yuè lái yuè jìn. Ràng wǒ péizhe nǐ píngfán
-
wèn wǒ zhè xiē dū bù jì dé mǎ. Wǒ yǎn lèi liú xià. Yǐ nǐ zhī xìng guān wǒ zhī míng. Yòng wǒ shú xī dí yǔ qì. Jiào xǐng chén shuì dí céng jīng. Yǐ nǐ zhī xìng guān wǒ zhī míng. Ràng zǒu sàn dí nǐ huí lái
-
-
anh muốn giải chiếu chơi sâm. Thua là phải quỳ tím gối đấy chơi không?. Nếu mà chơi đi chỗ khác vì trong club lại hơi đông. Trong club lại hơi đông. Trong club lại hơi đông. Có muốn về nhà anh không. có
-
chí lǐ yì. Yǐ shēn dǔ xíng. Chèn cǐ kè chèn cǐ kè guāng yīn. Yǐ wǒ shēn yǐ wǒ xīn dǔ xíng. Mò děng xián mò fù shǎo nián yī yá yī yē. Chèn cǐ kè chèn cǐ kè guāng yīn. Yǐ wǒ shēn yǐ wǒ xīn dǔ xíng. Mò
-
không hối hận. 一壶清酒 一身尘灰. Yī hú qīng jiǔ yī shēn chén huī. Một bình rượu trắng, một thân đầy bụi trần. 一念来回度余生无悔. Yī niàn lái huí dù yú shēng wú huǐ. Ý nghĩ miên man dẫn lối quãng đời còn lại không hối
-
opening. hãy để tôi ôm lấy . điều bận lòng hôm nay . để nhớ khi cầm tay . xoa dịu em với câu hát này. để những thanh âm thật thà từ tim tôi. có thể sưởi ấm tim người . luôn gần em dù ta cách xa mây
-
nuò xiàng chén āi bú duàn bèi shí jiān yǎn mái . Shuí hái jì dé dà yǔ zhī zhōng de gào bái . Shí jiān zǒu dé tài kuài yào ài dé tòng kuài . Níng yuàn shòu shāng yě bú xiǎng yào kōng bái . Shuí dōu xiǎng
-
huāxiāng yuǎn fēi. Yī hú qīngjiǔ yīshēn chén huī. Yīniàn láihuí dù yúshēng wú huǐ. Yī chǎng chūnqiū shēngshēng miè miè fúhuá shìfēi. Dài huā kāi zhī shí zài zuì yī huí. Bù yuàn rǎn shì yǔ fēi zěn liào
-