-
-
-
-
-
Chǔ héliú shā jǐ jù sàn. Rì yuè cāngsāng jǐn biànhuàn. Luànshì duōshǎo hóngyán huàn yīshēng chángtàn. Shéi céngjùlù tàpòle qín guān. Qiānlǐ bīnggē xuè rǎn. Zhōngjiù yě bùguò shì fēng qīng yún dàn
-
jǐ bú shì. 超 越 自 己 不 是. Chu Á Văn, Lucas. Kào shén mì lì liàng. 靠 神 秘 力 量. Lý Thần. Jiāo guàn nǐ de shàn liáng zhù qǐ nǐ de jiān qiáng. 浇 灌 你 的 善 良 筑 起 你 的 坚 强. All. Zào yì wàn dūn guāng máng. 造 亿 万 吨
-
-
. Zuǒ shǒu wò dà dì yòu shǒu wò zhù tiān . Zhǎng wén liè chū liǎo shí fāng dí shǎn diàn . Bǎ shí guāng cōng cōng duì huàn chéng liǎo nián . Sān qiān shì rú suǒ bù jiàn . Zuǒ shǒu niān zhuó huā yòu
-
chạy và chạy, chạy đến khi nào không còn sức . Chạy cho bữa cơm gia đình, cho những người mình yêu thương nhất . Đôi chân vẫn cứ thoăn thoắt. Và đầu thì vẫn ngẩng cao . Ngày mai là một ngày mới. Chú muốn
-
Àn xià kāi guān wēn dù xún huán. Fáng jiān kōng dàng yòng zhú guāng tián mǎn. Kào luò dì chuāng qì fēn yōng lǎn. Chú liǎo nǐ qí tā dí bù yòng guǎn. Shí jiān biàn dé hěn màn. Dāng wǒ mén tīng tóng yī
-
-
-
nói yêu thương thật nhiều. Nhưng lắng nghe em một điều . Rằng bố em quyết định là. Có cho phép hay là khôngg. 2. Chú yên tâm, chú đừng có sợ. Người ta vẫn thích gọi cháu là màu sắc boy. Cháu không phải
-
Gāixià yī qū líluàn chǔ gēshēng sìfāng. Hánbēi cí jūn yǐn jiàn xuè luò níng hán shuāng. Nán shě yīduàn guòwǎng yuán jǐn yòu héfáng. Yǔ nǐ hún guī zhī chù biàn shì cāngmáng. Chǔ héliú shā jǐ jù sàn
-
Bài hát Chân Tâm Anh Hùng (Real Hero 2015 OST) - Jason Zhang (Trương Kiệt), Trịnh Nguyên Sướng, Đồng Đại Vi, Dương Khôn, Cheney Chen (Trần Học Đông), Zhu Ya Wen (Chu Á Văn). Zai wo xin zhong ceng
-
Bài hát Tay Trái Chỉ Trăng / 左手指月 - Tát Đỉnh Đỉnh (Sa Ding Ding). 左手握大地右手握着天. Zuǒshǒu wò dàdì yòushǒu wòzhe tiān . Tay trái nắm lấy đất, tay phải nắm lấy trời. . 掌纹裂出了十方的闪电 . Zhǎng wén liè chūle shí
-
约定 Yue ding Ước định - Quang Lương. Shuo hao de. Can nian bu jian mian. Yung wo men de ai, ba shi jian liu zhu. Ni xiao zi shuo, zhi shi wo men de kao yen. Wo men de yue ding. Jiu zhi yang, san nian
-
-
-
-
Bài hát Em Muốn Ăn Thịt / 我要吃肉肉 - Hà Mạn Đình (Ho Man Ting). Wǒ ài chī pú táo kě wǒ bù tǔ pú táo pí. Wèi shén me fū qī fèi pìan lǐ méi yǒu fū qī. Xiǎng pò tóu xiǎng bù chū yúan yīn. Jìu xìang méi yǒu
-
Bù qiú yún yún sòng zhāng. Zhǐ yuàn wèn xīn bù wǎng. Xié yī hú zhuó jiǔ wèn lù sì hǎi bā huāng. Cè mǎ tí shēng xiǎng chè shā chǎng. Shǒu xīn jǐn wò zhù hóng gǔ zhì xiàng. Wú wèi yǔ dǎ fēng chuī xīn
-
xiàng shì zài nǎ lǐ tīng guò. Bù zì jué dì cōng yào yǎn shēng xiàn rèn chū nǐ dí wǒ. Xià yī miǎo zhōng nǐ tái tóu duì wǒ xiào zhù shuō gē cí ǎo kǒu . Wǒ xí miè yín hé hēi àn zhōng zì rán ér rán yōng bào
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
pípá shēng, zhǔrén wàng guī kè bù fā. Xún shēng àn wèn dàn zhě shuí? Pípá shēng tíng yù yǔ chí. . Chénmìrén. Yí chuán xiāngjìn yāo xiāng jiàn, tiān jiǔ huí dēng chóng kāiyàn. Qiān hū wàn huàn shǐ chūlái
-
chú định giá thị mệnh vận. Phải chăng đây là vận mệnh đã định. 你是不容错过的唯一. nǐ shì bù róng cuò guò de wéi yī. nhĩ thị bất dung thác quá đích duy nhất. Chỉ 1 lần và ta kô được để lỡ. 我今生今世只等你. wǒ jīn shēng
-
Tíng zhōng líhuā xiè yòu yī nián. Lì qīng xiāo yuè huá sǎ kōng jiē. Mèng lǐ shēng xiāo zòu jiù lè. Mèng xǐng lèi rǎn yānzhī miàn. Xiǎo chóngshān niàn yībiàn yòu yībiàn. Wén gèng lòu yàn pín jiào
-
. Jiānghú rén zì rǎo. Liú bù zhù ài hèn lí cháo