-
-
分手後第幾個冬季. Fen shou hou di ji ge dong ji. The first few winters after the breakup. 今天是星期幾. Jin tian shi xing qi ji. What day is it today?. 偶爾會想起你. Ou er hui xiang qi ni. I think of you once in a while
-
xia guang . 有话想对你讲 . you hua xiang dui ni jiang . 你眼睛却装忙 . ni yan jing que zhuang mang . 鸡蛋糕跟你嘴角果酱我都想要尝 . ji dan gao gen ni zui jiao guo jiang wo du xiang yao chang . 园游会影片在播放 . yuan you hui ying pian
-
Vút Bay (Young Generation). Sáng tác Hoàng Huy Long - Thanh Bùi . Hòa âm và phối khí Duy Anh. Trình bày Nhiều nghệ sỹ (Thanh Bùi – Đông Nhi – Ông Cao Thắng - Noo Phước Thịnh – 365 - Kimmese - Cường
-
Bài hát Sẽ Chiến Thắng . - Đông Nhi, Ông Cao Thắng, Phúc Bồ, Hà Lê, Tia Hải Châu, Bảo Kun, Hòa Minzy. Anh ấy hai mươi gì đấy. Mạnh mẽ đôi bàn tay. Đôi mắt luôn hy vọng, khát khao mơ mộng. Hoài bão
-
-
fú huà. 让我心儿沉醉啊. Ràng wǒ xīn ér chén zuì ā. 原谅我不能归. Yuán liàng wǒ bù néng guī. 疆场征厮杀. Jiāng cháng zhēng sī shā. 女. 戏楼台上相思念君颜. Xì lóu tái shàng xiāng sī niàn jūn yán. 我拨动琴弦 弹一曲离散. Wǒ bō dòng qín xián
-
-
Đây là âm thanh từ Việt Nam, từ Việt Nam. Hạt gạo làng ta có vị phù sa của sông Kinh Thầy. Có hương sen thơm trong hồ nước đầy. Có lời mẹ hát ngọt bùi đắng cay. Đây là hạt gạo làng ta từ thuở bao anh
-
你 那 才 叫 可 悲 . Pà shén me xī xíng wú guī . 怕 什 么 西 行 无 归 . Shén me shì yǔ yuàn wéi . 什 么 事 与 愿 违 . Zhè yí shì huàn wǒ hù nǐ yí duì . 这 一 世 换 我 护 你 一 对 . Liù yào wǔ xīng pèi hóng zhuāng . 六 曜 五 星 配 红 妆
-
Yǒushēngzhīnián. Yuàn nǐ méiyǒu yíhàn. Yǒushēngzhīnián. Yuàn nǐ xiàoróng cànlàn. Yuàn nǐ sān dōng nuǎn. Yuàn nǐ chūn bù hán. Yuàn nǐ yǒnggǎn. Yuàn nǐ píng'ān. Yuàn nǐ méiyǒu kǔnàn. Huó de jiǎndān
-
bùxiǔ jīn gē yì rǎn xiù. Tiānmìng qīngkuáng yīng shì gū hóng yóu. Xiàng rén shìjiān jǐn yī fù guǐ móu. Zòng yì ér gē yù huái zhēn běidǒu. Héshān wànlǐ yuàn yǔ jūn tóng shǒu. Wǒ zì guānshān diǎn jiǔ
-
女儿情. 鸳 鸯 双 □ 蝶 双 飞, 满 园 春. yuan yang shuang qi die shuang fei man yuan chun. 色 惹 人 醉。. se re ren zui. 悄 悄 问 圣 僧, 女 儿 美 不 美, 女. qiao qiao wen sheng seng nuu er mei bu mei nuu. 儿 美 不 美。. er mei bu mei
-
Fēn shǒu hòu dì jǐ gè dōng jì . 分 手 后 第 几 个 冬 季 . Jīn tiān shì xīng qī jǐ . 今 天 是 星 期 几 . Óu ěr huì xiǎng qǐ nǐ . 偶 尔 会 想 起 你 . Nǐ tū rú qí lái de jiǎn xùn . 你 突 如 其 来 的 简 讯 . Ràng wǒ cuò shǒu bù jí
-
jiāshā. Zhǐ qiú wǒ fú dù tā. Fàngxià zhí niàn yǔ qiānguà. Ānzuò pútí shù xià. Wǒ xìn zhè shēngsǐ lúnhuí. Yě yuàn xìn wǒ fú cíbēi. Ěr děng qǐ néng tǐhuì. Xiāngsī chéng jí de zīwèi. Ài biélí de gǎnwù. Pútí
-
-
trên cồn cát, ngắm nhìn ánh trăng. Yuan lai ta bushi zai qiao yue liang. Nào phải nó đang ngắm trăng. Shi zai deng fang yang gui lai de gu niang. Cáo đang chờ đợi cô nàng chăn dê. Yi shi hu li a. Có môt
-
chẳng bằng nhà ta. Thành phố lớn Tết đến càng cô đơn. Kẻ bôn ba. Chỉ muốn quay lối về nhà. Về bên nhau nghe nàng xuân kể chuyện. Tết đong đầy bữa cơm nghèo đoàn viên. Ngỡ sẽ gánh vác. Chút nhọc nhằn thay
-
-
dàijià. 余晖沾上 远行人的发. Yúhuī zhān shàng yuǎn xíng rén de fǎ. 他洒下手中牵挂. Tā sǎ xiàshǒu zhōng qiānguà. 于桥下. Yú qiáo xià. 前世迟来者 (擦肩而过). Qiánshì chí lái zhě (cā jiān érguò). 掌心刻 (来生记得). Zhǎngxīn kè (láishēng jìdé
-
-
Nǐ néng bùnéng zài ài wǒ yībiàn. Xiàng yǐqián yǐqián nǐ dōu shì rèliè. Méi huǎngyán bù shī lián . Zhǐ wèi wǒ yīrén shīmián. Mèng lǐmiàn nǐ chūxiàn de huàmiàn yuè lái yuè yuǎn. Wǒ néng bùnéng shǎo ài
-
Nǐ néng bùnéng zài ài wǒ yībiàn. Xiàng yǐqián yǐqián nǐ dōu shì rèliè. Méi huǎngyán bù shī lián zhǐ wèi wǒ yīrén shīmián. Mèng lǐmiàn nǐ chūxiàn de huàmiàn yuè lái yuè yuǎn. Wǒ néng bùnéng shǎo ài nǐ
-
Qǐng yuán liàng wǒ dí cí qióng. Zài jiàn dū gěng zài hóu lóng. Nǐ dí lí kāi hěn lōng chóng. Ér wǒ què zhǐ néng gòu mù sòng. Yuán lái bīn fēn dí cǎi hóng. Qí shí bù shǔ yú tiān kōng. Zhǐ shì duǎn zàn
-
-
-
zài qī dài. Xīn dǐ nà yī jù . Nice to meet you . Ha ha. Yǎn shén de gào bái. Chà yī diǎn jiù zhuàng gè mǎn huái. Nǐ yǒu méi yǒu . Yǐ jīng kàn chū lái . Ha. Lalalala lalalala lalalala . For you. Nǐ zài
-
Verse. 晚风拂面而过. Wǎn fēng fú miàn ér guò . 吹红了少年的耳朵. Chuī hóng le shǎo nián de ěr duǒ . 曾十指紧扣. Céng shí zhǐ jǐn kòu . 对我说月光很温柔. Duì wǒ shuō yuè guāng hěn wēn róu . 我看过你眼眸. Wǒ kàn guò nǐ yǎn móu . 像包含整个
-
Ming yue ji shi you. Ba jiu wen qing tian. Bu zhi tian shang gong que. Jin xi shi he nian. . Wo yu cheng feng gui qu. Wei kong qiong lou yu yu. Gao chu bu sheng han. Qi wu nong qing ying. He
-
fen bu gu shen de yi ge ren . 我以为 这就是我所追求的世界. Wo yi wei zhe jiu shi wo suo zhui qiu de shi jie. 然而横冲直撞被误解被骗 . Ran er heng chong zhi zhuang bei wu jie bei pian . 是否成人的世界背后 总有残缺. Shi fou cheng ren de shi
-
Wo ting jian ni de sheng yin. You zhong te bie de gan jue. Rang wo bu duan xiang, bu gan zai wang ji ni. Wo ji de you yi ge ren,. Yong yuan liu zai wo xin zhong. Na pa zhi neng gou zhe yang de xiang
-
huādēng . Wǒ gǎnzhe yī liàng mǎchē lái dàole jīngchéng mén pō. Kàn dàole huā er mǎn sè wén bǐng xiāng xiēxǔ dù è. Wǒ zǒu zài zhǎng jiēzhōngyāng kàn jiē biān dōu shì huòláng. Wǒ xún dé yī duì jíxiáng fàng
-
Lǎobǎn zhàngběn bù cháng jì. Gùrén gù jǐng bù cháng yì. Kè láikè sàn yī chǎng xì. Tái xiàtái shàng bìng wú yì. Nánbian er kāile jiā xiǎo jiǔguǎn er. Jiǔguǎn er lǐ shàng cài yòng dà wǎn er. Dà wǎn er
-
-
Hạnh phúc quá ngắn em có giữ được đâu. Dù em yêu anh, yêu nhiều lắm. Trời cao bao la thấu chăng, lòng em nhớ anh. Đừng cố khóc nhé khi không còn anh. Đừng cố khóc nhé khi đêm tới. Em mất người nhẹ nhàng
-