[ti: 祝你平安]
[ar: 孙悦]
你的心情 现在好吗
你的脸上 还有微笑吗
人生自古 就有许多愁和苦
请你多一些开心 少一些烦恼
你的所得 还那样少吗
你付出还 那样多吗
生活的路 总有一些不平事
请你不必太在意 洒脱一些过的好
祝你平安 噢 祝你平安
让那欢乐围绕在你身边
祝你平安 噢 祝你平安
你永远都幸福 是我最大的心愿
---Pinyin---
[ti: Zhù nǐ píng ān]
[ar: Sūn Yuè]
nǐ de xīn qíng xiàn zài hǎo ma
nǐ de liǎn shàng hái yǒu wēi xiào ma
rén shēng zì gǔ jiù yǒu xǔ duō chóu hé kǔ
qǐng nǐ duō yì xiē kāi xīn shǎo yì xiē fán nǎo
nǐ de suǒ dé hái nà yàng shǎo ma
nǐ fù chū hái nà yàng duō ma
shēng huó de lù zǒng yǒu yì xiē bù píng shì
qǐng nǐ bú bì tài zài yì sǎ tuō yì xiē guò de hǎo
zhù nǐ píng ān ō zhù nǐ píng ān
ràng nà huān lè wéi rǎo zài nǐ shēn biān
zhù nǐ píng ān ō zhù nǐ píng ān
nǐ yóng yuǎn dōu xìng fú shì wǒ zuì dà de xīn yuàn
------------Vietnamese-----------
[ti: Chúc bạn bình an]
[ar: Tôn Duyệt]
Tâm tình của bạn, bây giờ có tốt không?
Trên gương mặt bạn, có còn đọng nụ cười?
Tự cổ tới giờ, con người nhiều đau khổ
Bạn bạn vui lên chút, bớt đi nỗi buồn phiền
Những gì bạn đạt được, vẫn còn là ít chăng?
Những gì bạn bỏ ra, như thế đã là nhiều?
Trên con đường cuộc sống, luôn có nhiều bất thường
Bạn đừng quá chủ quan, thoải mái thì tốt hơn
Chúc bạn được bình an, chúc bạn bình an
Để những niềm vui đó, luôn vây lấy quanh bạn
Chúc bạn được bình an, chúc bạn bình an
Bạn mãi được hạnh phúc, là tâm nguyện của tôi.