看得懂的 看不懂的 是什么颜色
Kàn dé dǒng de kàn bù dǒng de shì shénme yánsè
Hiểu và không hiểu là màu sắc như thế nào
看得上的 看不上的 是那样的赤裸
Kàn dé shàng de kàn bù shàng de shì nàyàng de chìluǒ
Thích và không thích rõ ràng đến như vậy
有时穿上凑活的外套 脱也脱不掉
Yǒushí chuān shàng còu huó de wàitào tuō yě tuō bù diào
Có lúc mặc áo khoác ngoài tạm bợ chẳng thể cởi ra được
云想衣裳花想容 我不懂
Yún xiǎng yīshang huā xiǎng róng wǒ bù dǒng
Mây muốn quần áo, hoa muốn xinh đẹp, em không hiểu được
吃果果 羞羞 谁为你担忧
Chī guǒ guǒ xiū xiū shéi wèi nǐ dānyōu
Ăn quả xấu hổ ai lo lắng cho anh
吃果果 羞羞 等晚风来解忧
Chī guǒ guǒ xiū xiū děng wǎn fēng lái jiěyōu
Ăn quả xấu hổ, đợi gió đêm đến giải sầu
吃果果 羞羞 心在大海一直游
Chī guǒ guǒ xiū xiū xīn zài dàhǎi yīzhí yóu
Ăn quả xấu hổ, con tim bơi lội trong biển lớn chẳng ngừng
吃果果 羞羞 该用什么把自己补救
Chī guǒ guǒ xiū xiū gāi yòng shénme bǎ zìjǐ bǔjiù
Ăn quả xấu hổ nên làm sao để cứu vớt chính mình
羞羞 羞羞 为何羞羞 为何羞羞
Xiū xiū xiū xiū wèihé xiū xiū wèihé xiū xiū
Xấu hổ, xấu hổ, tại sao xấu hổ, tạo sao xấu hổ chứ
羞羞 羞羞 为何羞羞 为何羞羞
Xiū xiū xiū xiū wèihé xiū xiū wèihé xiū xiū
Xấu hổ, xấu hổ, tại sao xấu hổ, tạo sao xấu hổ chứ
看得懂的 和 看不懂的 是什么颜色
Kàn dé dǒng de hé kàn bù dǒng de shì shénme yánsè
Nhìn hiểu lại không hiểu là màu sắc gì
你看得上的 我看不上的 是那样的赤裸
Nǐ kàn dé shàng de wǒ kàn bù shàng de shì nàyàng de chìluǒ
Nhìn vừa mắt lại chẳng vừa mắt là sự trần trụi thế nào
有时穿上凑活的外套 脱也脱不掉
Yǒushí chuān shàng còu huó de wàitào tuō yě tuō bù diào
Có lúc mặc áo khoác ngoài tạm bợ chẳng thể cởi ra được
云想衣裳花想容 我不懂
Yún xiǎng yīshang huā xiǎng róng wǒ bù dǒng
Mây muốn quần áo, hoa muốn xinh đẹp, em không hiểu được
吃果果 羞羞 谁为你担忧
Chī guǒ guǒ xiū xiū shéi wèi nǐ dānyōu
Ăn quả xấu hổ ai lo lắng cho anh
吃果果 羞羞 等晚风来解忧
Chī guǒ guǒ xiū xiū děng wǎn fēng lái jiěyōu
Ăn quả xấu hổ, đợi gió đêm đến giải sầu
吃果果 羞羞 心在大海一直游
Chī guǒ guǒ xiū xiū xīn zài dàhǎi yīzhí yóu
Ăn quả xấu hổ, con tim bơi lội trong biển lớn chẳng ngừng
吃果果 羞羞 该用什么把自己补救
Chī guǒ guǒ xiū xiū gāi yòng shénme bǎ zìjǐ bǔjiù
Ăn quả xấu hổ nên làm sao để cứu vớt chính mình
为何羞羞 为何羞羞
Wèihé xiū xiū wèihé xiū xiū
Tại sao xấu hổ, tại sao xấu hổ chứ
为何羞羞 为何羞羞
Wèihé xiū xiū wèihé xiū xiū
Tại sao xấu hổ, tại sao xấu hổ chứ
为何羞羞 为何羞羞
Wèihé xiū xiū wèihé xiū xiū
Tại sao xấu hổ, tại sao xấu hổ chứ
为何羞羞 为何羞羞
Wèihé xiū xiū wèihé xiū xiū
Tại sao xấu hổ, tại sao xấu hổ chứ
为何羞羞 为何羞羞
Wèihé xiū xiū wèihé xiū xiū
Tại sao xấu hổ, tại sao xấu hổ chứ
为何羞羞 为何羞羞
Wèihé xiū xiū wèihé xiū xiū
Tại sao xấu hổ, tại sao xấu hổ chứ
有时穿上凑活的外套 脱也脱不掉
Yǒushí chuān shàng còu huó de wàitào tuō yě tuō bù diào
Có lúc mặc áo khoác ngoài tạm bợ chẳng thể cởi ra được
云想衣裳花想容 我不懂
Yún xiǎng yīshang huā xiǎng róng wǒ bù dǒng
Mây muốn quần áo, hoa muốn xinh đẹp, em không hiểu được
羞羞 羞羞
Xiū xiū xiū xiū
Xấu hổ, xấu hổ
羞羞 羞羞
Xiū xiū xiū xiū
Xấu hổ, xấu hổ