蛇盤山,蛇盤山
Shé pánshān, shé pánshān
Núi Xà Bàn
真神千丈守唐王。
Zhēnshén qiānzhàng shǒu táng wáng.
Chân thần ngàn trượng canh mũ miện
情郎入山除妖魔
Qíngláng rùshān chú yāomó
Tình lang vào núi trừ yêu ma
我送情郎到河邊。
Wǒ sòng qíngláng dào hé biān.
Ta tiễn tình lang đến bên hồ
莫回頭,莫相忘
Mò huítóu, mò xiāng wàng
Đừng ngoảnh đầu, đừng quên
此去一別相聚難。
Cǐ qù yī bié xiāngjù nán.
Lần này ly biệt khó trùng phùng
願做情郎一雙鞋
Yuàn zuò qíngláng yī shuāng xié
Nguyện làm đôi giày của tình lang
踏過千山與萬水。
Tàguò qiān shān yǔ wàn shuǐ.
Đi qua vạn thủy thiên sơn
蛇盤山,蛇盤山
Shé pánshān, shé pánshān
Núi Xà Bàn
真神千丈守唐王。
Zhēnshén qiānzhàng shǒu táng wáng.
Chân thần ngàn trượng canh mũ miện
情郎入山除妖魔,
Qíngláng rùshān chú yāomó
Tình lang lên núi trừ yêu ma
我送情郎到河邊。
Wǒ sòng qíngláng dào hé biān.
Ta tiễn tình lang đến bên hồ
淚雨暖,月光寒
Lèi yǔ nuǎn, yuèguāng hán
Mưa lệ ấm, ánh trăng lạnh
不見情郎白衣衫。
Bùjiàn qíngláng bái yīshān.
Không thấy tà áo trắng của tình lang
蛇盤山下守郎歸
Shé pán shānxià shǒuláng guī
Chân núi Xà Bàn chờ anh quay về
河水潺潺似流年。
Héshuǐ chánchán shì liúnián.
Nước sông tí tách tựa tháng năm
Đang Cập Nhật