约定 (Yuē dìng) 周蕙 - Hẹn ước - Chu Huệ
远处的钟声回荡在雨里
yuǎn chù de zhōng shēng huí dàng zài yǔ lǐ
Trong cơn mưa, đâu đây tiếng chuông vang vọng tới
我们在屋檐低下牵手听
wǒ men zài wū yán dī xià qiān shǒu tīng
Chúng mình tay trong tay, dưới mái hiên lắng nghe
幻想教堂里的那场婚礼
huàn xiǎng jiào táng lǐ de nà chǎng hūn lǐ
Tưởng tượng về hôn lễ của chúng ta trong nhà thờ
是为祝福我俩而举行
shì wéi zhù fú wǒ liǎng ér jǔ xíng
Buổi lễ được tổ chức vì (chúc) hạnh phúc của hai ta
一路从泥泞走到了美景
yí lù cóng ní nìng zǒu dào le měi jǐng
Từ quãng đường lầy lội đến những nơi cảnh đẹp
习惯在彼此眼中找勇气
xí guàn zài bí cǐ yǎn zhōng zhǎo yǒng qì
Đã quen tìm thấy sự can đảm trong ánh mắt của nhau
累到无力总会想吻你
lèi dào wú lì zǒng huì xiǎng wěn nǐ
Mệt đến lả người nhưng vẫn muốn hôn lên môi anh,
才能忘了情路艰辛
cái néng wàng le qíng lù jiān xīn
Để có thể quên đi những khó khăn trên con đường tình.
你我约定难过的往事不许提
nǐ wǒ yuē dìng nán guò de wǎng shì bù xǔ tí
Anh và em hẹn ước, những chuyện buồn đã qua không được nhắc lại nữa
也答应永远都不让对方担心
yě dā yìng yóng yuǎn dōu bú ràng duì fāng dān xīn
Và cũng đồng ý rằng mãi mãi không làm đối phương phải lo lắng
>要做快乐的自己照顾自己
yào zuò kuài lè de zì jǐ zhào gù zì jǐ
Phải làm cho mình vui vẻ, phải chăm sóc bản thân mình
就算某天一个人孤寂
jiù suàn mǒu tiān yí gè rén gū jì
Cho dù một ngày nào đó chỉ có một mình cô đơn hiu quạnh
你我约定一争吵很快要喊停
nǐ wǒ yuē dìng yì zhēng chǎo hěn kuài yào hǎn tíng
Anh và em hẹn ước, nếu có tranh cãi thì phải nhanh chóng dừng lại
也说好没有秘密彼此很透明
yě shuō hǎo méi yǒu mì mì bí cǐ hěn tòu míng
và nói rằng không giữ bí mật gì với nhau, chúng ta luôn hiểu rõ nhau
我会好好地爱你傻傻爱你约定
wǒ huì hǎo hǎo de ài nǐ shǎ shǎ ài nǐ
Em sẽ yêu anh, yêu anh thật nhiều, yêu một cách ngốc nghếch
不去计较公平不公平
bú qù jì jiào gōng píng bù gōng píng
Sẽ không tính toán thiệt hơn, công bằng hay không công bằng.