hong dou sheng nan guo
shi hen yao yuan de shi qing
xiang si suan shen ma
zao wu ren zai yi
zui wo bu ye cheng
chu chu ni hong
jiu bei zhong hao yi pian lan lan feng qing
zui ken wang que gu ren shi
zui bu xie yi gu shi xiang si
shou zhuo ai pa ren xiao
hai pa ren kan qing
chun you lai kan hong dou kai
jing bu jian you qing ren qu cai
yan hua yong zhuo feng liu zhen qing bu zai
============== ====
Dị nghĩa:
Đậu đỏ sinh miền nam
Là chuyện rất xa xôi.
Tương tư tính là gì,
Sớm không người để ý.
Say nằm chốn thành thị không có buổi đêm
Nơi chốn cầu vồng sặc sỡ.
Trong chén rượu ngon tràn một mảnh phong tình.
Rất muốn quên đi thơ ngươi xưa,
Rất không muốn quay đầu nhìn tương tư.
Tay ôm tình yêu lại sợ người ta chê cười,
Còn sợ người thấy rõ.
Xuân lại đây xem đậu đỏ nở,
Nhưng lại không thấy người có tình đến hái,
Phong lưu chốn yên hoa chân tình không còn nữa.
Đậu đỏ sinh miền nam,
============== ====
T� dịch lời (không zám chắc chính xác 100%)
Hồng đậu sinh nam quốc
Là chuyện rất xa xôi.
Tương tư tính là chi,
Sớm không người để ý.
Say gục chốn hồng trần
Chói lọi nơi nơi.
Giữa chén rượu ngon lai láng phong tình,
Rất muốn quên đi thơ người cũ.
Không muốn quay đầu nhìn tương tư,
Ôm ấp yêu lại sợ người cười,
Còn sợ người thấu rõ.
Xuân lại đến xem hồng đậu nở,
Nhưng không thấy người tình đến hái,
Phong lưu chốn yên hoa chân tình không giữ lại.
Hồng đậu sinh nam quốc,
============