当我看见左肩破损的战衣
Dāng wǒ kànjiàn zuǒjiān pòsǔn de zhàn yī
Khi ta nhìn thấy chiến bào với vai trái bị tàn phá
盔甲后你的表情
Kuījiǎ hòu nǐ de biǎoqíng
Biểu tình của người sau bộ giáp
带着笑意想要对我说
Dàizhe xiào yì xiǎng yào duì wǒ shuō
Mang theo ý cười muốn nói với ta
外来的 袭击即将离公主远去
Wàilái de xíjí jíjiāng lí gōngzhǔ yuǎn qù
Cuộc tập kích của bọn ngoại lai sẽ đem công chúa đi xa
那些令人刺耳的声音
Nàxiē lìng rén cì'ěr de shēngyīn
Những âm thanh chói tai ấy
我不听 我不听
Wǒ bù tīng wǒ bù tīng
Ta không nghe
偏偏我又容易受影响 容易伤心
Piānpiān wǒ yòu róngyì shòu yǐngxiǎng róngyì shāngxīn
Một mực cho rằng ta vừa dễ bị ảnh hưởng vừa dễ thương tâm
没有用 微笑的表面不停骗自己
Méiyǒu yòng, wéixiào de biǎomiàn bù tíng piàn zìjǐ
Vô dụng thôi, bề ngoài tươi cười không ngừng lừa dối bản thân
他们的语气 好笑的攻击 自卑的心理
Tāmen de yǔqì,hǎoxiào de gōngjí zìbēi de xīnlǐ
Ngữ khí của bọn họ, những đòn công kích nực cười, tâm lý tự ti
四年来 戴着各种面具想让你我孤立
Sì niánlái,dàizhe gè zhǒng miànjù xiǎng ràng nǐ wǒ gūlì
Bốn năm trời, mang theo đủ loại mặt nạ muốn khiến ta và người cô lập
莫名其妙那些话语
Mòmíngqímiào nàxiē huàyǔ
Những lời nói không thể hiểu nổi đó
莫名其妙那些话语
Mòmíngqímiào nàxiē huàyǔ
Những lời nói không thể hiểu nổi đó
如同沙子掉进眼里 不用哭泣
Rútóng shāzi diào jìn yǎn lǐ bùyòng kūqì
Giống như hạt cát rơi vào trong mắt, không cần phải thút thít
莫名其妙那些话语 莫名其妙那些话语
Mòmíngqímiào nàxiē huàyǔ mòmíngqímiào nàxiē huàyǔ
Những lời nói không thể hiểu nổi đó
不如下档电影 值得注意
Bù rúxià dàng diànyǐng zhídé zhùyì
Không đáng chú ý bằng bộ phim sắp chiếu tiếp theo
我 不要王子苦苦守候的故事
Wǒ bùyào wángzǐ kǔ kǔ shǒuhòu de gùshì
Ta không cần câu chuyện hoàng tử khổ cực chờ dợi
梦幻不实 我不希望你是王子
Mènghuàn bù shí ,wǒ bù xīwàng nǐ shì wángzǐ
Mộng ảo không thật, ta không mong người là hoàng tử
因为瑰丽童话结局 为战而死
Yīnwèi guīlì tónghuà jiéjú wéi zhàn ér sǐ
Bởi cái kết hiếm có mà tử chiến
故事开端结局 会因你而真实
Gùshì kāiduān jiéjú huì yīn nǐ ér zhēnshí
Câu chuyện bắt đầu và kết thúc sẽ vì người mà chân thật
像骑士的忠贞 不畏惧邪恶的眼神
Xiàng qíshì dì zhōngzhēn, bù wèijù xié'è de yǎnshén
Giống như sự trung thành của kỵ sĩ, ánh mắt không sợ hãi cái ác
这过程 一直放在我心底
Zhè guòchéng yīzhí fàng zài wǒ xīndǐ
Cả quá trình này luôn để lại trong đáy lòng ta
就像 挡在你胸前的盔甲
Jiù xiàng dǎng zài nǐ xiōng qián de kuījiǎ
Giống như bộ giáp chắn trước ngược người
保护着我 让我心疼
Bǎohùzhe wǒ ràng wǒ xīnténg
Bảo hộ ta, khiến ta đau lòng
骑士们 发挥出你们的精神
Qíshìmen fāhuī chū nǐmen de jīngshén
Các chàng kỵ sĩ hãy phát huy tinh thần của mọi người
就这样 强悍的骑士撑到最后
Jiù zhèyàng qiánghàn de qíshì chēng dào zuìhòu
Chính kỵ sĩ dũng mãnh như vậy chống đỡ đến cuối cùng
骄傲的公主要回家 整装再出发
Jiāo'ào de gōngzhǔ yào huí jiā ,zhěng zhuāng zài chūfā
Công chúa kiêu hãnh phải về nhà, chỉnh trang lại xuất phát
像骑士的忠贞 不畏惧邪恶的眼神 (当我看见左肩破损的战衣)
Xiàng qíshì dì zhōngzhēn bù wèijù xié'è de yǎnshén (dāng wǒ kànjiàn zuǒjiān pòsǔn de zhàn yī)
这过程一直放在我心底就像 (盔甲后的你表情 带着笑意想要对我说)
Zhè guòchéng yīzhí fàng zài wǒ xīndǐ jiù xiàng (kuījiǎ hòu de nǐ biǎoqíng dàizhe xiào yì xiǎng yào duì wǒ shuō)
挡在你胸前的盔甲 (外来的 袭击即将离公主远去)
Dǎng zài nǐ xiōng qián de kuījiǎ (wàilái de xíjí jíjiāng lí gōngzhǔ yuǎn qù)
保护着我让我心疼 (那些令人刺耳的声音 我不听 我不听)
Bǎohùzhe wǒ ràng wǒ xīnténg (nàxiē lìng rén cì'ěr de shēngyīn wǒ bù tīng wǒ bù tīng)
骑士们发挥出你们的精神 (偏偏我又容易受影响 容易伤心 没有用)
Qíshìmen fāhuī chū nǐmen de jīngshén (piānpiān wǒ yòu róngyì shòu yǐngxiǎng róngyì shāngxīn méiyǒu yòng)
就这样强悍的骑士撑到最后 (微笑的表面不停骗自己)
Jiù zhèyàng qiánghàn de qíshì chēng dào zuìhòu (wéixiào de biǎomiàn bù tíng piàn zìjǐ)
骄傲的公主要回家 整装再出发 (他们的语气 好笑的攻击 自卑的心理 四年来 戴着各种面具想让你我孤立)
Jiāo'ào de gōngzhǔ yào huí jiā zhěng zhuāng zài chūfā (tāmen de yǔqì hǎoxiào de gōngjí zìbēi de xīnlǐ sì niánlái dàizhe gè zhǒng miànjù xiǎng ràng nǐ wǒ gūlì)