小小的年纪
Xiǎo xiǎo de níanjì
Tuổi trẻ
还不懂什么是爱
Hái bù dǒng shénme shì ài
Vẫn chưa hiểu tình yêu có nghĩa là gì
却被你甜甜的笑给打败
Què bèi nǐ tían tían de xìao gěi dǎbài
Thế mà lại bị nụ cười ngọt ngào của em đánh bại
你眨着大大的眼睛
Nǐ zhǎzhe dàdà de yǎnjīng
Em chớp đôi mắt thật to của mình
噢 那么可爱
Ō nàme kě’ài
Ôi sao lại đáng yêu đến thế
说话的手往哪儿摆
Shuōhùa de shǒu wǎng nǎ’er bǎi
Thật không biết nên giấu đôi tay vào đâu để mở lời đây
[凯: Khải]
每一天上课下课
Měi yītiān shàngkè xìakè
Giờ tan học mỗi ngày
都会有你的陪伴
Dūhùi yǒu nǐ de péibàn
Đều có em bên cạnh bầu bạn
每一秒内容我都很喜欢
Měi yī miǎo nèiróng wǒ dū hěn xǐhuān
Từng giây phút trôi qua tôi đều rất trân trọng
解不开的几何图案
Jiě bù kāi de jǐhé tú’àn
Những bài toán hình học tôi không tài nào giải tiếp
和你红的脸
Hé nǐ hóng de liǎn
Nhìn vào khuôn mặt đỏ bừng của em
到底有多少个答案
Dàodǐ yǒu duōshǎo gè dá’àn
Rốt cuộc thì đáp số là gì đây
[合: All]
我只想给你给你宠爱
Wǒ zhǐ xiǎng gěi nǐ gěi nǐ chǒng’ài
Tôi chỉ muốn, chỉ muốn cưng chiều em
这算不算不算爱
Zhè sùan bù sùan bù sùan ài
Không biết liệu đây có phải là tình yêu hay chăng
我还还还搞不明白
Wǒ hái hái hái gǎo bù míngbái
Tôi vẫn còn chưa thể hiểu rõ
快乐的事想跟你分享
Kùailè de shì xiǎng gēn nǐ fēnxiǎng
Có chuyện vui luôn muốn chia sẻ cùng em
难过想给你肩膀
Nánguò xiǎng gěi nǐ jiānbǎng
Muốn cho em mượn bờ vai mỗi khi em đau buồn
第一次为一个人紧张
Dì yī cì wéi yīgè rén jǐnzhāng
Lần đầu tiên tôi vì một người mà cảm thấy hồi hộp đến thế
我好想对你对你宠爱
Wǒ hǎo xiǎng dùi nǐ dùi nǐ chǒng’ài
Tôi rất muốn đối với em, chỉ mình em tỏ ra cưng chiều
才短短几个礼拜
Cái duǎn duǎn jǐ gè lǐbài
Chỉ trong mấy tuần lễ ngắn ngủi
心情坏因为你不在
Xīnqíng hùai yīnwèi nǐ bùzài
Tâm hồn tôi như rối bời vì không có em cạnh bên
有一道光 暖暖的洒下来
Yǒuyī dàoguāng nuǎn nuǎn de sǎ xìalái
Tựa như tồn tại một loại ánh sáng ấm áp chiếu rọi
忍不住的小期待 因为爱
Rěn bù zhù de xiǎo qídài yīnwèi ài
Không thể chờ đợi được nữa rồi bởi có lẽ đây chính là tình yêu đấy
[千玺: Thiên Tỉ]
小小的年纪
Xiǎo xiǎo de níanjì
Tuổi trẻ
还不懂什么是爱
Hái bù dǒng shénme shì ài
Vẫn chưa hiểu tình yêu có nghĩa là gì
却被你甜甜的笑给打败
Què bèi nǐ tían tían de xìao gěi dǎbài
Thế mà lại bị nụ cười ngọt ngào của em đánh bại
你眨着大大的眼睛
Nǐ zhǎzhe dàdà de yǎnjīng
Em chớp đôi mắt thật to của mình
噢 那么可爱
Ō nàme kě’ài
Ôi sao lại đáng yêu đến thế
好想把你装进口袋
Hǎo xiǎng bǎ nǐ zhuāng jìn kǒudài
Thật lòng chỉ muốn giấu em vào trong túi áo mà thôi
[源: Nguyên]
其实我有一个好的想法准备打算
Qíshí wǒ yǒuyīgè hǎo de xiǎngfǎ zhǔnbèi dǎsùan
Thật ra trong lòng tôi đã có một dự định
留到十年以后再跟你说
Líu dào shí nían yǐhòu zài gēn nǐ shuō
Để dành mười năm sau sẽ nói cho em hay
给你买最大的房子
Gěi nǐ mǎi zùidà de fángzi
Đó là mua cho em một căn nhà thật lớn
最酷的汽车
Zùi kù de qìchē
Và một chiếc ô tô thật ngầu
走遍世界每个角落
Zǒu bìan shìjiè měi gè jiǎoluò
Mình sẽ cùng nhau khám phá mọi ngóc ngách của thế giới này
[合: All]
我们再一遍
Wǒmen zài yībìan
Chúng ta hát lại lần nữa nhé
我只想给你给你宠爱
Wǒ zhǐ xiǎng gěi nǐ gěi nǐ chǒng’ài
Tôi chỉ muốn, chỉ muốn cưng chiều em
这算不算不算爱
Zhè sùan bù sùan bù sùan ài
Không biết liệu đây có phải là tình yêu hay chăng
我还还还搞不明白
Wǒ hái hái hái gǎo bù míngbái
Tôi vẫn còn chưa thể hiểu rõ
快乐的事想跟你分享
Kùailè de shì xiǎng gēn nǐ fēnxiǎng
Có chuyện vui luôn muốn chia sẻ cùng em
难过想给你肩膀
Nánguò xiǎng gěi nǐ jiānbǎng
Muốn cho em mượn bờ vai mỗi khi em đau buồn
第一次为一个人紧张
Dì yī cì wéi yīgè rén jǐnzhāng
Lần đầu tiên tôi vì một người mà cảm thấy hồi hộp đến thế
我好想对你对你宠爱
Wǒ hǎo xiǎng dùi nǐ dùi nǐ chǒng’ài
Tôi rất muốn đối với em, chỉ mình em tỏ ra cưng chiều
才短短几个礼拜
Cái duǎn duǎn jǐ gè lǐbài
Chỉ trong mấy tuần lễ ngắn ngủi
心情坏因为你不在
Xīnqíng hùai yīnwèi nǐ bùzài
Tâm hồn tôi như rối bời vì không có em cạnh bên
有一道光 暖暖的洒下来
Yǒuyī dàoguāng nuǎn nuǎn de sǎ xìalái
Tựa như tồn tại một loại ánh sáng ấm áp chiếu rọi
忍不住的小期待 因为爱
Rěn bù zhù de xiǎo qídài yīnwèi ài
Không thể chờ đợi được nữa rồi bởi có lẽ đây chính là tình yêu đấy
[凯: Khải]
就这样看着你
Jìu zhèyàng kànzhe nǐ
Cứ mãi ngắm nhìn em như vậy
脸红红的呼吸
Liǎnhóng hóng de hūxī
Khuôn mặt hồng hồng và hô hấp dồn dập
在我们的心里
Zài wǒmen de xīnlǐ
Ở trong lòng tôi
你就是我的迪斯尼
Nǐ jìushì wǒ de dísīní
Em chính là Disney của tôi
One Two Three Go!
这不只是我的show
Zhè bù zhǐshì wǒ de show
Đây không chỉ là show của tôi
你不要走
Nǐ bùyào zǒu
Em khoan hãy vội cất bước
等一等候
Děng yī děnghòu
Hãy đợi chờ thêm một chút nữa thôi
等我能牵你的手
Děng wǒ néng qiān nǐ de shǒu
Chờ tôi nắm lấy bàn tay em
[源: Nguyên]
究竟是不是爱
Jìujìng shì bùshì ài
Đến tột cùng thì đây có phải là yêu không
到底是不是爱
Dàodǐ shì bùshì ài
Rốt cuộc có phải là tình yêu hay không
我石头木头馒头葱头脑袋不够
Wǒ shítou mùtou mántou cōngtóu nǎodai bùgòu oh
Tôi chỉ là một tảng đá, đầu gỗ, bánh bao, củ hành tây đầu óc chưa thông suốt
[千玺: Thiên Tỉ]
我想这就是爱
Wǒ xiǎng zhè jìushì ài
Tôi nghĩ đây chính là tình yêu đấy
明明这就是爱
Míngmíng zhè jìushì ài
Rõ ràng đây chính là yêu mà
我听你看你想你要你开心没够
Wǒ tīng nǐ kàn nǐ xiǎng nǐ yào nǐ kāixīn méi gòu
Tôi lắng nghe em, ngắm nhìn em, nhớ thương em, trêu chọc em thế nào cũng vẫn thấy không đủ
[源: Nguyên]
我只想给你给你宠爱
Wǒ zhǐ xiǎng gěi nǐ gěi nǐ chǒng’