さよなら 大好きな人 (Sayonara daisuki na hito) tạm dịch
'' tạm biệt người tôi yêu"
phiên âm tiếng nhật và kanji
さよなら 大好きな人。さよなら 大好きな人。まだ 大好きな人 。くやしいよ とても。
悲しいよ とても 。もう かえってこない。それでも私の 大好きな人。何も かも 忘れられない 。
何も かも 忘れられない 。こんな自分がみじめで。弱くてかわいそうでだいきらい 。さよなら 大好きな人 。さよなら 大好きな人。ずっと 大好きな人。ずっとずっと 大好きな人。泣かないよ 今わ。泣かないで 今わ。心 はなれていく。それでも私の 大好きな人。最後だと言いきかせて。最後だと言いきかせて。涙よ 止まれ 。さいごに 笑顔を覚えておくため。
さよなら 大好きな人。さよなら 大好きな人。ずっと 大好きな人 。ずっとずっと 大好きな人。ずっとずっとずっと 大好きな人。
Phiên âm chữ latinh.
Sayonara daisuki na hito. Sayonara daisuki na hito.Mada daisuki na hito . kuyashiiyo totemo .Kanashiiyo totemo . mou kaettekonai.Soredemo watashi no daisuki na hito. Nanimo kamo wasurerarenai.Nanamo kamo wasurerarenai . konnajibun ga mijimede.Yokakute kawaisou de daikirai . sayonara daisuki na hito . sayonara daisuki na hito .Zutto daisuki na hito . zutto zutto daisuki na hito.Nakanaiyo imawa . nakanaide imawa.Kokoro hanareteiku . soredemo watashino daisukinahito.Saigodato iikikasete . saigodato iikikasete .Namidayo tomare . saigo ni egao wo oboete oku tame.Sayonara daisuki na hito. Sayonara daisuki na hito.Zutto daisuki na hito . zutto zutto daisuki na hito.zutto zutto zutto daisuki na hito.
Phiên âm tiếng việt.
Tạm biệt người tôi yêu ,Tạm biệt người tôi yêu .Người mà tôi vẫn yêu , dù có hối tiếc rất nhiều.Cho dù là vô cùng đau khổ dù anh đã không quay trở về nữa.Nhưng anh vẫn là người tôi yêu. Tôi không thể quên bất cứ điều gì ,Không thể vứt bỏ đi bất cứ thứ gì. Dù bản thân tôi có buồn như thế.Nhưng tôi rất ghét sự mềm yếu và thương hại tạm biệt người tôi yêu ,tạm biệt người tôi yêu .Người mà tôi yêu mãi .mãi mãi, mãi mãi là nười tôi yêu.Giờ đây tôi không khóc nữa . Xin tôi đừng khóc nữa.Khi trái tim đã chia xa , dù như vậy anh vẫn là người tôi yêu.Để nói lời cuối cùng.Để nói đến cuối cùng rằng.Nước mắt sẽ ngừng rơi. chỉ còn nhớ đến khuôn mặt cười của nhau lần cuối cùng.Tạm biệt người yêu tôi yêu 。Tạm biệt người yêu tôi yêu.Người mà tôi mãi yêu . mãi mãi là người tôi yêu.Mãi mãi ,mãi mãi, mãi mãi là người tôi yêu.