ĐĂNG NHẬP BẰNG MÃ QR Sử dụng ứng dụng NCT để quét mã QR Hướng dẫn quét mã
HOẶC Đăng nhập bằng mật khẩu
Vui lòng chọn “Xác nhận” trên ứng dụng NCT của bạn để hoàn thành việc đăng nhập
  • 1. Mở ứng dụng NCT
  • 2. Đăng nhập tài khoản NCT
  • 3. Chọn biểu tượng mã QR ở phía trên góc phải
  • 4. Tiến hành quét mã QR
Tiếp tục đăng nhập bằng mã QR
*Bạn đang ở web phiên bản desktop. Quay lại phiên bản dành cho mobilex

Người Đau Khổ Nhất Thế Gian

-

Thương Ngãi Phi

Sorry, this content is currently not available in your country due to its copyright restriction.
You can choose other content. Thanks for your understanding.
Vui lòng đăng nhập trước khi thêm vào playlist!
Thêm bài hát vào playlist thành công

Thêm bài hát này vào danh sách Playlist

Bài hát nguoi dau kho nhat the gian do ca sĩ Thuong Ngai Phi thuộc thể loại Nhac Hoa. Tìm loi bai hat nguoi dau kho nhat the gian - Thuong Ngai Phi ngay trên Nhaccuatui. Nghe bài hát Người Đau Khổ Nhất Thế Gian chất lượng cao 320 kbps lossless miễn phí.
Ca khúc Người Đau Khổ Nhất Thế Gian do ca sĩ Thương Ngãi Phi thể hiện, thuộc thể loại Nhạc Hoa. Các bạn có thể nghe, download (tải nhạc) bài hát nguoi dau kho nhat the gian mp3, playlist/album, MV/Video nguoi dau kho nhat the gian miễn phí tại NhacCuaTui.com.

Lời bài hát: Người Đau Khổ Nhất Thế Gian

Lời đăng bởi: tantalos

曾(céng)经(jīng)梦(mèng)想(xiǎng)我(wǒ)们(men)的(de)爱(ài)是(shì)天(tiān)堂(táng)
不(bú)顾(gù)一(yí)切(qiè)跟(gēn)你(nǐ)飞(fēi)翔(xiáng)
我(wǒ)以(yǐ)为(wéi)把(bǎ)一(yì)生(shēng)的(de)爱(ài)都(dōu)用(yòng)光(guāng)
就(jiù)能(néng)够(gòu)到(dào)地(dì)老(lǎo)天(tiān)荒(huāng)
千(qiān)辛(xīn)万(wàn)苦(kǔ)伤(shāng)痕(hén)累(léi)累(léi)恋(liàn)着(zhe)你(nǐ)
只(zhī)换(huàn)来(lái)一(yī)句(jù)请(qǐng)原(yuán)谅(liàng)
我(wǒ)要(yào)的(de)地(dì)久(jiǔ)天(tiān)长(cháng)都(dōu)成(chéng)奢(shē)望(wàng)
不(bù)如(rú)将(jiāng)自(zì)己(jǐ)埋(mái)葬(zàng)
我(wǒ)就(jiù)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)伤(shāng)心(xīn)的(de)人(rén)
我(wǒ)也(yě)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)爱(ài)你(nǐ)的(de)人(rén)
我(wǒ)爱(ài)的(de)很(hěn)疲(pí)惫(bèi)
我(wǒ)爱(ài)得(dé)很(hěn)狼(láng)狈(bèi)
这(zhè)辈(bèi)子(zi)爱(ài)的(de)梦(mèng)想(xiǎng)都(dōu)被(bèi)你(nǐ)撕(sī)碎(suì)
我(wǒ)就(jiù)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)伤(shāng)心(xīn)的(de)人(rén)
我(wǒ)也(yě)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)爱(ài)你(nǐ)的(de)人(rén)
我(wǒ)的(de)心(xīn)为(wéi)你(nǐ)醉(zuì)
我(wǒ)的(de)心(xīn)为(wéi)你(nǐ)碎(suì)
这(zhè)辈(bèi)子(zi)我(wǒ)都(dōu)不(bú)会(huì)再(zài)去(qù)爱(ài)别(bié)人(rén)
全(quán)世(shì)界(jiè)最(zuì)伤(shāng)心(xīn)的(de)人(rén)
千(qiān)辛(xīn)万(wàn)苦(kǔ)伤(shāng)痕(hén)累(léi)累(léi)恋(liàn)着(zhe)你(nǐ)
只(zhī)换(huàn)来(lái)一(yī)句(jù)请(qǐng)原(yuán)谅(liàng)
我(wǒ)要(yào)的(de)地(dì)久(jiǔ)天(tiān)长(cháng)都(dōu)成(chéng)奢(shē)望(wàng)
不(bù)如(rú)将(jiāng)自(zì)己(jǐ)埋(mái)葬(zàng)
我(wǒ)就(jiù)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)伤(shāng)心(xīn)的(de)人(rén)
我(wǒ)也(yě)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)爱(ài)你(nǐ)的(de)人(rén)
我(wǒ)爱(ài)的(de)很(hěn)疲(pí)惫(bèi)
我(wǒ)爱(ài)得(dé)很(hěn)狼(láng)狈(bèi)
这(zhè)辈(bèi)子(zi)爱(ài)的(de)梦(mèng)想(xiǎng)都(dōu)被(bèi)你(nǐ)撕(sī)碎(suì)
我(wǒ)就(jiù)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)伤(shāng)心(xīn)的(de)人(rén)
我(wǒ)也(yě)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)爱(ài)你(nǐ)的(de)人(rén)
我(wǒ)的(de)心(xīn)为(wéi)你(nǐ)醉(zuì)
我(wǒ)的(de)心(xīn)为(wéi)你(nǐ)碎(suì)
这(zhè)辈(bèi)子(zi)我(wǒ)都(dōu)不(bú)会(huì)再(zài)去(qù)爱(ài)别(bié)人(rén)
我(wǒ)就(jiù)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)伤(shāng)心(xīn)的(de)人(rén)
我(wǒ)也(yě)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)爱(ài)你(nǐ)的(de)人(rén)
我(wǒ)爱(ài)的(de)很(hěn)疲(pí)惫(bèi)
我(wǒ)爱(ài)得(dé)很(hěn)狼(láng)狈(bèi)
这(zhè)辈(bèi)子(zi)爱(ài)的(de)梦(mèng)想(xiǎng)都(dōu)被(bèi)你(nǐ)撕(sī)碎(suì)
我(wǒ)就(jiù)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)伤(shāng)心(xīn)的(de)人(rén)
我(wǒ)也(yě)是(shì)世(shì)界(jiè)上(shàng)最(zuì)爱(ài)你(nǐ)的(de)人(rén)
我(wǒ)的(de)心(xīn)为(wéi)你(nǐ)醉(zuì)
我(wǒ)的(de)心(xīn)为(wéi)你(nǐ)碎(suì)
这(zhè)辈(bèi)子(zi)我(wǒ)都(dōu)不(bú)会(huì)再(zài)去(qù)爱(ài)别(bié)人(rén)

Đang tải...
Đang tải...
Đang tải...
Đang tải...