1. Ngồi rằng ngồi tựa (có mấy) mạn thuyền là ngồi tựa
(có hơ) mạn thuyền (ấy mấy) đêm (là) đêm hôm qua
Ngồi rằng (là) ngồi tựa (có mấy) mạn thuyền là ngồi
tựa (có hơ) mạn thuyền
Trăng in (là in) mặt nước cũng có (a) càng nhìn (là) càng
nhìn non nước càng xinh (ư hư là ôi hư)
2. Sơn rằng sơn thủy (có mấy) hữu tình là sơn thủy (có
hơ) hữu tình (ấy mấy) trông (là) tôi trông lên
Sơn rằng (là) sơn thủy (có mấy) hữu tình là sơn thủy (có hơ) hữu tình
Thơ ngâm (là ngâm) ngoài lái cũng có (a) rượu bình (là)
rượu bình giải trí trong khoang (ư hư là ôi hư)
3. Tay rằng tay dạo (có mấy) cung đàn là tay dạo (có nắn)
cung đàn (ấy mấy) đôi (là) đôi tay em
Tay rằng (là) tay dạo (có mấy) cung đàn là tay dạo (có nắn) cung đàn
Tiếng tơ (là tơ) tiếng trúc cũng có (a) bổng trầm (là)
bổng trầm năn nỉ thiết tha
Làm (ư hư) tài trai chơi chốn (ý hơ) hà (là ôi a) tôi mà cầu hà