昨 日 像 那 东 流 水
Zuórì xiàng nà dōng liúshuǐ
Tạc nhật tượng na đông lưu thủy
离 我 远 去 不 可 留
Lí wǒ yuǎn qù bùkě liú
Ly ngã viễn khứ bất khả lưu
今 日 乱 我 心 ,多 烦 忧
Jīnrì luàn wǒ xīn, duō fányōu
Kim nhật loạn ngã tâm, đa phiền ưu
抽 刀 断 水 水 更 流
Chōu dāo duànshuǐ shuǐ gèng liú
Trừu đao đoạn thủy thủy canh lưu
举 杯 消 愁 愁 更 愁
Jǔ bēi xiāo chóu chóu gèng chóu
Cử bôi tiêu sầu sầu canh sầu
明 朝 清 风 四 飘 流
Míng cháo qīngfēng sì piāoliú
Minh triêu thanh phong tứ phiêu lưu
由 来 只 有 新 人 笑
Yóulái zhǐyǒu xīnrén xiào
Do lai chỉ hữu tân nhân tiếu
有 谁 听 到 旧 人 哭
Yǒu shéi (shuí) tīng dào jiù rén kū
Hữu thùy thính đáo cựu nhân khốc
爱 情 两 个 字 ,好 辛 苦
Àiqíng liǎng gè zì, hǎo xīnkǔ
Ái tình lưỡng cá tự, hảo tân khổ
是 要 问 一 个 明 白
Shì yào wèn yīgè míngbái
Thị yếu vấn nhất cá minh bạch
还 是 要 装 作 糊 涂
Háishì yào zhuāng zuò hútú
Hoàn thị yếu trang tác hồ đồ
知 多 知 少 难 知 足
Zhīduō zhī shǎo nán zhīzú
Tri đa tri thiểu nan tri túc
看 似 个 鸳 鸯 蝴 蝶
Kàn shì gè yuānyāng húdié
Khán tự cá uyên ương hồ điệp
不 应 该 的 年 代
Bù yīnggāi de niándài
Bất ưng cai đích niên đại
可 是 谁 又 能 摆 脱 人 世 间 的 悲 哀
Kěshì shéi (shuí) yòu néng bǎituō rén shìjiān de bēi'āi
Khả thị thùy hựu năng bãi thoát nhân thế gian đích bi ai
花 花 世 界
Huāhuā shìjiè
Hoa hoa thế giới
鸳 鸯 蝴 蝶
Yuānyāng húdié
Uyên ương hồ điệp
在 人 间 已 是 癫
Zài rénjiān yǐ shì diān
Tại nhân gian dĩ thị điên
何 苦 要 上 青 天
Hékǔ yào shàng qīngtiān
Hà khổ yếu thượng thanh thiên
不 如 温 柔 同 眠
Bùrú wēnróu tóng mián
Bất như ôn nhu đồng miên